Trên đây là chi tiết Học phí Đại học Cần Thơ mới nhất năm 2022 về chương trình đào tạo, các khối ngành khác nhau cũng như những chính sách xét miễn, giảm. Qua bài viết này, Maico hi vọng bạn sẽ có được những thông tin hữu ích nhất và đưa ra sự lựa chọn phù hợp với bản thân. Show Đại học Cần Thơ là một trường đại học vùng ở Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập năm 1966. Trường đào tạo bậc đại học và cao đẳng với đa ngành và đa lĩnh vực cùng với đó là cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở thực hành xác thực và uy tín giúp cho việc học tập của sinh viên tiện nghi, trường luôn lấy mục tiêu người học làm trung tâm. Hiện nay, trường đang được nhiều sinh viên lựa chon theo học. bảng xếp hạng Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau: STTMã ngành tuyển sinh Ngành tuyển sinh Khối ngành Danh hiệu và Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ) 1 7140202 Giáo dục Tiểu học I Cử nhân; 4 năm 13.2 2 7140204 Giáo dục Công dân I Cử nhân; 4 năm 13.2 3 7140206 Giáo dục Thể chất I Cử nhân; 4 năm 13.2 4 7140209 Sư phạm Toán học I Cử nhân; 4 năm 13.2 5 7140210 Sư phạm Tin học I Cử nhân; 4 năm 13.2 6 7140211 Sư phạm Vật lý I Cử nhân; 4 năm 13.2 7 7140212 Sư phạm Hóa học I Cử nhân; 4 năm 13.2 8 7140213 Sư phạm Sinh học I Cử nhân; 4 năm 13.2 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn I Cử nhân; 4 năm 13.2 10 7140218 Sư phạm Lịch sử I Cử nhân; 4 năm 13.2 11 7140219 Sư phạm Địa lý I Cử nhân; 4 năm 13.2 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh I Cử nhân; 4 năm 13.2 13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp I Cử nhân; 4 năm 13.2 14 7340101 Quản trị kinh doanh III Cử nhân; 4 năm 13.2 15 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 13.2 16 7340115 Marketing III Cử nhân; 4 năm 13.2 17 7340120 Kinh doanh quốc tế III Cử nhân; 4 năm 13.2 18 7340121 Kinh doanh thương mại III Cử nhân; 4 năm 13.2 19 7340201 Tài chính - Ngân hàng III Cử nhân; 4 năm 13.2 20 7340301 Kế toán III Cử nhân; 4 năm 13.2 21 7340302 Kiểm toán III Cử nhân; 4 năm 13.2 22 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: III Cử nhân; 4 năm 13.2 23 7380101H Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 13.2 24 7420101 Sinh học IV Cử nhân; 4 năm 14.2 25 7420201 Công nghệ sinh học IV Cử nhân; 4 năm 14.2 26 7420203 Sinh học ứng dụng IV Kỹ sư; 4,5 năm 14.2 27 7440112 Hóa học IV Cử nhân; 4 năm 14.2 28 7440301 Khoa học môi trường IV Kỹ sư; 4,5 năm 14.2 29 7460112 Toán ứng dụng V Cử nhân; 4 năm 15.2 30 7460201 Thống kê V Cử nhân; 4 năm 15.2 31 7480101 Khoa học máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 32 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 33 7480103 Kỹ thuật phần mềm V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 34 7480104 Hệ thống thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 35 7480106 Kỹ thuật máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 36 7480201 Công nghệ thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 37 7480201H Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 38 7480202 An toàn thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 40 7510601 Quản lý công nghiệp V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng V Cử nhân; 4 năm 15.2 42 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 44 7520201 Kỹ thuật điện V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 45 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 46 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 47 7520309 Kỹ thuật vật liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 48 7520320 Kỹ thuật môi trường V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 49 7520401 Vật lý kỹ thuật V Cử nhân; 4 năm 15.2 50 7540101 Công nghệ thực phẩm V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 51 7540104 Công nghệ sau thu hoạch V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 52 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 53 7580201 Kỹ thuật xây dựng V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 54 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 56 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 57 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 58 7620105 Chăn nuôi V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 59 7620109 Nông học V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 60 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 61 7620112 Bảo vệ thực vật V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 62 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 63 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 15.2 64 7620115 Kinh tế nông nghiệp V Cử nhân; 4 năm 15.2 65 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 15.2 66 7620301 Nuôi trồng thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 67 7620302 Bệnh học thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 68 7620305 Quản lý thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15.2 69 7640101 Thú y V Bác sĩ thú y; 5 năm 15.2 70 7720203 Hóa dược VI Cử nhân; 4 năm 19.5 71 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: VII Cử nhân; 4 năm 12.6 72 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 12.6 73 7220203 Ngôn ngữ Pháp VII Cử nhân; 4 năm 12.6 74 7229001 Triết học VII Cử nhân; 4 năm 12.6 75 7229030 Văn học VII Cử nhân; 4 năm 12.6 76 7310101 Kinh tế VII Cử nhân; 4 năm 12.6 77 7310201 Chính trị học VII Cử nhân; 4 năm 12.6 78 7310301 Xã hội học VII Cử nhân; 4 năm 12.6 79 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) VII Cử nhân; 4 năm 12.6 80 7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 12.6 81 7320104 Truyền thông đa phương tiện VII Kỹ sư; 4,5 năm 12.6 82 7320201 Thông tin - thư viện VII Cử nhân; 4 năm 12.6 83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành VII Cử nhân; 4 năm 12.6 84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường VII Kỹ sư; 4,5 năm 12.6 85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên VII Cử nhân; 4 năm 12.6 86 7850103 Quản lý đất đai VII Kỹ sư; 4,5 năm 12.6 Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 - 2022Học phí Trường Đại học Cần Thơ mỗi năm bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau: Mã ngành tuyển sinh Tên ngành Tên chuyên ngành (nếu có) Học phí bình quân năm học 2021-2022 7140202 Giáo dục tiểu học (*) 9.800.000 VNĐ Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP 7140204 Giáo dục công dân (*) 7140206 Giáo dục thể chất (*) 7140209 Sư phạm toán học (*) 7140210 Sư phạm tin học (*) 7140211 Sư phạm vật lý (*) 7140212 Sư phạm hóa học (*) 7140213 Sư phạm sinh học (*) 7140217 Sư phạm ngữ văn (*) 7140218 Sư phạm lịch sử (*) 7140219 Sư phạm địa lý (*) 7140231 Sư phạm tiếng Anh (*) 7140233 Sư phạm tiếng Pháp (*) 7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh. 9.800.000 VNĐ 7220201H Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An 7220203 Ngôn ngữ Pháp 7229001 Triết học 7310201 Chính trị học 7320201 Thông tin - thư viện 7310301 Xã hội học 7229030 Văn học 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 11.700.000 VNĐ 7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9.800.000 VNĐ 7340101 Quản trị kinh doanh 7340101H Quản trị kinh doanh – khu Hòa An 7340115 Marketing 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7340201 Tài chính - ngân hàng 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 7620115 Kinh tế nông nghiệp 7620115H Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7310101 Kinh tế 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 11.700.000 VNĐ 7850103 Quản lý đất đai 7380101 Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật thương mại; - Luật tư pháp; - Luật hành chính. 9.800.000 VNĐ 7380101H Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An 7420101 Sinh học 11.700.000 VNĐ 7420201 Công nghệ sinh học 7420203 Sinh học ứng dụng 9.800.000 VNĐ 7440112 Hóa học 11.700.000 VNĐ 7720203 Hóa dược 7440301 Khoa học môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường 7460112 Toán ứng dụng 7520401 Vật lý kỹ thuật 7480101 Khoa học máy tính 7480106 Kỹ thuật máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480103 Kỹ thuật phần mềm 7480104 Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng. 7480201H Công nghệ thông tin – khu Hòa An 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7520309 Kỹ thuật vật liệu 7540101 Công nghệ thực phẩm 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 7510601 Quản lý công nghiệp 9.800.000 VNĐ 7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. 11.700.000 VNĐ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 7520201 Kỹ thuật điện 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7580201 Kỹ thuật xây dựng 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) 9.800.000 VNĐ 7620105 Chăn nuôi 7640101 Thú y 7620109 Nông học 7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. 7620112 Bảo vệ thực vật 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620301 Nuôi trồng thủy sản 7620302 Bệnh học thủy sản 7620305 Quản lý thủy sản Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao: TT Mã ngành tuyển sinh Ngành Học phí bình quân 1 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. (Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học) 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT 3 7340120C Kinh doanh quốc tế – CLC Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm 4 7340201C Tài chính – ngân hàng – CLC 5 7220201C Ngôn ngữ Anh – CLC 6 7480201C Công nghệ thông tin – CLC Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm 7 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC 8 7540101C Công nghệ thực phẩm – CLC 9 7520201C Kỹ thuật điện – CLC 10 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CLC Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2020 - 2021
Mã ngành tuyển sinh Tên ngành Học phí trung bình năm học 2020-2021 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 11.700.000 VNĐ 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 11.700.000 VNĐ 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 11.700.000 VNĐ 7420201 Công nghệ sinh học 11.700.000 VNĐ 7480201H Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**) 11.700.000 VNĐ 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) 11.700.000 VNĐ 7540101 Công nghệ thực phẩm 11.700.000 VNĐ 7480104 Hệ thống thông tin 11.700.000 VNĐ 7720203 Hóa dược 11.700.000 VNĐ 7440112 Hóa học 11.700.000 VNĐ 7480101 Khoa học máy tính 11.700.000 VNĐ 7440301 Khoa học môi trường 11.700.000 VNĐ 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 11.700.000 VNĐ 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô) 11.700.000 VNĐ 7520201 Kỹ thuật điện 11.700.000 VNĐ 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 11.700.000 VNĐ 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 11.700.000 VNĐ 7480106 Kỹ thuật máy tính 11.700.000 VNĐ 7520320 Kỹ thuật môi trường 11.700.000 VNĐ 7480103 Kỹ thuật phần mềm 11.700.000 VNĐ 7520309 Kỹ thuật vật liệu 11.700.000 VNĐ 7580201 Kỹ thuật xây dựng 11.700.000 VNĐ 7580201H Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**) 11.700.000 VNĐ 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 11.700.000 VNĐ 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 11.700.000 VNĐ 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 11.700.000 VNĐ 7850103 Quản lý đất đai 11.700.000 VNĐ 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 11.700.000 VNĐ 7420101 Sinh học 11.700.000 VNĐ 7460112 Toán ứng dụng 11.700.000 VNĐ 7520401 Vật lý kỹ thuật 11.700.000 VNĐ 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 11.700.000 VNĐ 7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**) 11.700.000 VNĐ 7620112 Bảo vệ thực vật 9.800.000 VNĐ 7620302 Bệnh học thủy sản 9.800.000 VNĐ 7620105 Chăn nuôi 9.800.000 VNĐ 7310201 Chính trị học 9.800.000 VNĐ7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 9.800.000 VNĐ 7340301 Kế toán 9.800.000 VNĐ 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) 9.800.000 VNĐ 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) 9.800.000 VNĐ 7340302 Kiểm toán 9.800.000 VNĐ 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**) 9.800.000 VNĐ 7340120 Kinh doanh quốc tế 9.800.000 VNĐ 7340121 Kinh doanh thương mại 9.800.000 VNĐ 7310101 Kinh tế 9.800.000 VNĐ 7620115 Kinh tế nông nghiệp 9.800.000 VNĐ 7620115H Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**) 9,8 triệu đồng 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 9.800.000 VNĐ 7380101 Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính) 9.800.000 VNĐ 7380101H Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**) 9.800.000 VNĐ 7340115 Marketing 9.800.000 VNĐ 7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh) 9.800.000 VNĐ 7220201H Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**) 9.800.000 VNĐ 7220203 Ngôn ngữ Pháp 9.800.000 VNĐ 7620109 Nông học 9.800.000 VNĐ 7620301 Nuôi trồng thủy sản 9.800.000 VNĐ 7510601 Quản lý công nghiệp 9.800.000 VNĐ 7620305 Quản lý thủy sản 9.800.000 VNĐ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9.800.000 VNĐ 7340101 Quản trị kinh doanh 9.800.000 VNĐ 7340101H Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**) 9.800.000 VNĐ 7420203 Sinh học ứng dụng 9.800.000 VNĐ 7340201 Tài chính - ngân hàng 9.800.000 VNĐ 7320201 Thông tin - thư viện 9.800.000 VNĐ 7640101 Thú y 9.800.000 VNĐ 7229001 Triết học 9.800.000 VNĐ 7229030 Văn học 9.800.000 VNĐ 7310301 Xã hội học 9.800.000 VNĐ
Mã ngành tuyển sinh Ngành Học phí 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. 25.740.000 VNĐ/năm (Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học) 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT 7340120C Kinh doanh quốc tế – CLC Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 27.000.000 VNĐ/năm học 7340201C Tài chính – ngân hàng – CLC 7220201C Ngôn ngữ Anh – CLC 7480201C Công nghệ thông tin – CLC Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 28.000.000 VNĐ/năm học 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC 7540101C Công nghệ thực phẩm – CLC 7520201C Kỹ thuật điện – CLC 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CLC Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2019-20201. Hệ đại trà - Nhóm 1: 8.900.000 VNĐ/năm học, bao gồm: + Các ngành thuộc khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học), khoa Kinh tế, khoa Luật, khoa Nông nghiệp (trừ ngành Công nghệ Thực phẩm và ngành Công nghệ Sau thu hoạch), khoa Phát triển Nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng), khoa Thuỷ sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến Thủy sản), khoa Sư phạm, khoa Ngoại ngữ, khoa Khoa học Chính trị, bộ môn Giáo dục Thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí), Viện Nghiên cứu Phát triển Đồng bằng Sông Cửu Long. + Ngành Quản lý Công nghiệp (thuộc khoa Công nghệ). - Nhóm 2: 10.600.000 VNĐ/năm học, bao gồm: + Các ngành thuộc khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp), khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, khoa Khoa học Tự nhiên, Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học. + Ngành Việt Nam học (khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn), ngành Công nghệ Thực phẩm, ngành Công nghệ Sau thu hoạch (khoa Nông nghiệp), ngành Công nghệ Chế biến Thuỷ sản (khoa Thuỷ sản), ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng (khoa Phát triển Nông thôn). - Nhóm ngành sư phạm: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo. Sinh viên vẫn phải đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo hoặc học cải thiện điểm. - Lộ trình tăng học phí dự kiến: Năm học Nhóm 1 Nhóm 2 2020-2021 980.000 VNĐ/sinh viên/tháng 1.170.000 VNĐ/sinh viên/tháng Toàn cảnh Đai học Cần Thơ từ trên cao (Nguồn: YouTube – VT Media) 2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến - Ngành Công nghệ Sinh học và ngành Nuôi trồng Thủy sản: Học phí được nhân hệ số 2,2 lần so với mức học phí của ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà tương ứng. - Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học. 3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2019 như sau: - Ngành Kinh doanh Quốc tế, ngành Tài chính – Ngân hàng, ngành Ngôn ngữ Anh: 24.000.000 VNĐ/năm học. - Ngành Công nghệ Thông tin: 26.000.000 VNĐ/năm học. - Ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Điện, ngành Kỹ thuật Xây dựng: 25.000.000 VNĐ/năm học 4. Học sinh, sinh viên diện xét tuyển thẳng - Học bồi dưỡng kiến thức: 8.000.000 VNĐ/năm học. - Vào đại học chính quy: Học phí được nhân hệ số 1.3 lần so với mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học. xem thêm đánh giá của học viên về Tham khảo học phí năm học 2018-20191. Hệ đại tràHọc phí trung bình cho một năm của sinh viên của trường: Nhóm 1: 8.100.000 VNĐ/năm - Khoa Công nghệ: Ngành Quản lý công nghiệp. - Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí); Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng (trừ ngành Công nghệ thực phẩm); Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Phát triển nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng); Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học); Khoa Thuỷ Sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến thủy sản); Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL. Nhóm 2: 9.600.000 VNĐ/năm - Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản (Khoa Thuỷ sản); Ngành Việt Nam học (Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn); Ngành Công nghệ thực phẩm (Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng); Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Khoa Phát triển nông thôn). - Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên; Khoa Khoa học Tự nhiên; Khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp); Viện NC&PT Công nghệ sinh học; Các ngành sư phạm: miễn học phí (cho những học phần trong chương trình đào tạo). Lưu ý: đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện. 2. Chương trình tiên tiến- Ngành Nuôi trồng thủy sản: nhân hệ số 2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. - Ngành Công nghệ sinh học: nhân hệ số 2.2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Lưu ý: Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học. Học phí năm học 2019-2020 tăng nhẹ so với năm 2018-2019 (Nguồn: phatgiao)3. Chương trình chất lượng cao- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20.000.000 VNĐ/năm. - Ngành Công nghệ thông tin: 22.000.000 VNĐ/năm. - Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học: 22.000.000 VNĐ/năm. Lưu ý: Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2017. 4. Xét tuyển thẳng- Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1.3 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học. |