1 tín chỉ bao nhiêu tiến Đại học Cần Thơ

Trên đây là chi tiết Học phí Đại học Cần Thơ mới nhất năm 2022 về chương trình đào tạo, các khối ngành khác nhau cũng như những chính sách xét miễn, giảm. Qua bài viết này, Maico hi vọng bạn sẽ có được những thông tin hữu ích nhất và đưa ra sự lựa chọn phù hợp với bản thân.

Đại học Cần Thơ là một trường đại học vùng ở Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập năm 1966. Trường đào tạo bậc đại học và cao đẳng với đa ngành và đa lĩnh vực cùng với đó là cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở thực hành xác thực và uy tín giúp cho việc học tập của sinh viên tiện nghi, trường luôn lấy mục tiêu người học làm trung tâm. Hiện nay, trường đang được nhiều sinh viên lựa chon theo học.

bảng xếp hạng
trường đại học tại việt nam

Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023

Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

22

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

42

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15.2

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19.5

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 - 2022

Học phí Trường Đại học Cần Thơ mỗi năm bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau:

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành

Tên chuyên ngành (nếu có)

Học phí bình quân năm học 2021-2022

7140202

Giáo dục tiểu học (*)

9.800.000 VNĐ

Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP

7140204

Giáo dục công dân (*)

7140206

Giáo dục thể chất (*)

7140209

Sư phạm toán học (*)

7140210

Sư phạm tin học (*)

7140211

Sư phạm vật lý (*)

7140212

Sư phạm hóa học (*)

7140213

Sư phạm sinh học (*)

7140217

Sư phạm ngữ văn (*)

7140218

Sư phạm lịch sử (*)

7140219

Sư phạm địa lý (*)

7140231

Sư phạm tiếng Anh (*)

7140233

Sư phạm tiếng Pháp (*)

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.

9.800.000 VNĐ

7220201H

Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An

7220203

Ngôn ngữ Pháp

7229001

Triết học

7310201

Chính trị học

7320201

Thông tin - thư viện

7310301

Xã hội học

7229030

Văn học

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

11.700.000 VNĐ

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.800.000 VNĐ

7340101

Quản trị kinh doanh

7340101H

Quản trị kinh doanh – khu Hòa An

7340115

Marketing

7340120

Kinh doanh quốc tế

7340121

Kinh doanh thương mại

7340201

Tài chính - ngân hàng

7340301

Kế toán

7340302

Kiểm toán

7620115

Kinh tế nông nghiệp

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7310101

Kinh tế

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

11.700.000 VNĐ

7850103

Quản lý đất đai

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật thương mại;

- Luật tư pháp;

- Luật hành chính.

9.800.000 VNĐ

7380101H

Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An

7420101

Sinh học

11.700.000 VNĐ

7420201

Công nghệ sinh học

7420203

Sinh học ứng dụng

9.800.000 VNĐ

7440112

Hóa học

11.700.000 VNĐ

7720203

Hóa dược

7440301

Khoa học môi trường

7520320

Kỹ thuật môi trường

7460112

Toán ứng dụng

7520401

Vật lý kỹ thuật

7480101

Khoa học máy tính

7480106

Kỹ thuật máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480104

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin;

Tin học ứng dụng.

7480201H

Công nghệ thông tin – khu Hòa An

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7520309

Kỹ thuật vật liệu

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

7510601

Quản lý công nghiệp

9.800.000 VNĐ

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô.

11.700.000 VNĐ

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

7520201

Kỹ thuật điện

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7580201

Kỹ thuật xây dựng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

9.800.000 VNĐ

7620105

Chăn nuôi

7640101

Thú y

7620109

Nông học

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

7620112

Bảo vệ thực vật

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620301

Nuôi trồng thủy sản

7620302

Bệnh học thủy sản

7620305

Quản lý thủy sản

Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:

TT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành

Học phí bình quân

1

7420201T

Công nghệ sinh học – CTTT

Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

(Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học)

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản – CTTT

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế – CLC

Cố định trong suốt khóa học

30.000.000 VNĐ/năm

4

7340201C

Tài chính – ngân hàng – CLC

5

7220201C

Ngôn ngữ Anh – CLC

6

7480201C

Công nghệ thông tin – CLC

Cố định trong suốt khóa học

30.000.000 VNĐ/năm

7

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

8

7540101C

Công nghệ thực phẩm – CLC

9

7520201C

Kỹ thuật điện – CLC

10

7580201C

Kỹ thuật Xây dựng – CLC

Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2020 - 2021

  • Học phí các ngành đào tạo đại trà (Nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.)

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành

Học phí trung bình năm học 2020-2021

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

11.700.000 VNĐ

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

11.700.000 VNĐ

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

11.700.000 VNĐ

7420201

Công nghệ sinh học

11.700.000 VNĐ

7480201H

Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**)

11.700.000 VNĐ

7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)

11.700.000 VNĐ

7540101

Công nghệ thực phẩm

11.700.000 VNĐ

7480104

Hệ thống thông tin

11.700.000 VNĐ

7720203

Hóa dược

11.700.000 VNĐ

7440112

Hóa học

11.700.000 VNĐ

7480101

Khoa học máy tính

11.700.000 VNĐ

7440301

Khoa học môi trường

11.700.000 VNĐ

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

11.700.000 VNĐ

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô)

11.700.000 VNĐ

7520201

Kỹ thuật điện

11.700.000 VNĐ

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

11.700.000 VNĐ

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11.700.000 VNĐ

7480106

Kỹ thuật máy tính

11.700.000 VNĐ

7520320

Kỹ thuật môi trường

11.700.000 VNĐ

7480103

Kỹ thuật phần mềm

11.700.000 VNĐ

7520309

Kỹ thuật vật liệu

11.700.000 VNĐ

7580201

Kỹ thuật xây dựng

11.700.000 VNĐ

7580201H

Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**)

11.700.000 VNĐ

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

11.700.000 VNĐ

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

11.700.000 VNĐ

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11.700.000 VNĐ

7850103

Quản lý đất đai

11.700.000 VNĐ

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

11.700.000 VNĐ

7420101

Sinh học

11.700.000 VNĐ

7460112

Toán ứng dụng

11.700.000 VNĐ

7520401

Vật lý kỹ thuật

11.700.000 VNĐ

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

11.700.000 VNĐ

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**)

11.700.000 VNĐ

7620112

Bảo vệ thực vật

9.800.000 VNĐ

7620302

Bệnh học thủy sản

9.800.000 VNĐ

7620105

Chăn nuôi

9.800.000 VNĐ

7310201

Chính trị học

9.800.000 VNĐ

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

9.800.000 VNĐ

7340301

Kế toán

9.800.000 VNĐ

7620110

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)

9.800.000 VNĐ

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

9.800.000 VNĐ

7340302

Kiểm toán

9.800.000 VNĐ

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7340120

Kinh doanh quốc tế

9.800.000 VNĐ

7340121

Kinh doanh thương mại

9.800.000 VNĐ

7310101

Kinh tế

9.800.000 VNĐ

7620115

Kinh tế nông nghiệp

9.800.000 VNĐ

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

9.800.000 VNĐ

7380101

Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính)

9.800.000 VNĐ

7380101H

Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7340115

Marketing

9.800.000 VNĐ

7220201

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh)

9.800.000 VNĐ

7220201H

Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7220203

Ngôn ngữ Pháp

9.800.000 VNĐ

7620109

Nông học

9.800.000 VNĐ

7620301

Nuôi trồng thủy sản

9.800.000 VNĐ

7510601

Quản lý công nghiệp

9.800.000 VNĐ

7620305

Quản lý thủy sản

9.800.000 VNĐ

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.800.000 VNĐ

7340101

Quản trị kinh doanh

9.800.000 VNĐ

7340101H

Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7420203

Sinh học ứng dụng

9.800.000 VNĐ

7340201

Tài chính - ngân hàng

9.800.000 VNĐ

7320201

Thông tin - thư viện

9.800.000 VNĐ

7640101

Thú y

9.800.000 VNĐ

7229001

Triết học

9.800.000 VNĐ

7229030

Văn học

9.800.000 VNĐ

7310301

Xã hội học

9.800.000 VNĐ

  • Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC):

Mã ngành tuyển sinh

Ngành

Học phí

7420201T

Công nghệ sinh học – CTTT

Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

25.740.000 VNĐ/năm

(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

7620301T

Nuôi trồng thủy sản – CTTT

7340120C

Kinh doanh quốc tế – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

27.000.000 VNĐ/năm học

7340201C

Tài chính – ngân hàng – CLC

7220201C

Ngôn ngữ Anh – CLC

7480201C

Công nghệ thông tin – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

28.000.000 VNĐ/năm học

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

7540101C

Công nghệ thực phẩm – CLC

7520201C

Kỹ thuật điện – CLC

7580201C

Kỹ thuật Xây dựng – CLC

Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2019-2020

1. Hệ đại trà

- Nhóm 1: 8.900.000 VNĐ/năm học, bao gồm:

+ Các ngành thuộc khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học), khoa Kinh tế, khoa Luật, khoa Nông nghiệp (trừ ngành Công nghệ Thực phẩm và ngành Công nghệ Sau thu hoạch), khoa Phát triển Nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng), khoa Thuỷ sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến Thủy sản), khoa Sư phạm, khoa Ngoại ngữ, khoa Khoa học Chính trị, bộ môn Giáo dục Thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí), Viện Nghiên cứu Phát triển Đồng bằng Sông Cửu Long.

+ Ngành Quản lý Công nghiệp (thuộc khoa Công nghệ).

- Nhóm 2: 10.600.000 VNĐ/năm học, bao gồm:

+ Các ngành thuộc khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp), khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, khoa Khoa học Tự nhiên, Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học.

+ Ngành Việt Nam học (khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn), ngành Công nghệ Thực phẩm, ngành Công nghệ Sau thu hoạch (khoa Nông nghiệp), ngành Công nghệ Chế biến Thuỷ sản (khoa Thuỷ sản), ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng (khoa Phát triển Nông thôn).

- Nhóm ngành sư phạm: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo. Sinh viên vẫn phải đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo hoặc học cải thiện điểm.

- Lộ trình tăng học phí dự kiến:

Năm học

Nhóm 1

Nhóm 2

2020-2021

980.000 VNĐ/sinh viên/tháng

1.170.000 VNĐ/sinh viên/tháng

1 tín chỉ bao nhiêu tiến Đại học Cần Thơ

Toàn cảnh Đai học Cần Thơ từ trên cao (Nguồn: YouTube – VT Media)

2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến

- Ngành Công nghệ Sinh học và ngành Nuôi trồng Thủy sản: Học phí được nhân hệ số 2,2 lần so với mức học phí của ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

- Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao

Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2019 như sau:

- Ngành Kinh doanh Quốc tế, ngành Tài chính – Ngân hàng, ngành Ngôn ngữ Anh: 24.000.000 VNĐ/năm học.

- Ngành Công nghệ Thông tin: 26.000.000 VNĐ/năm học.

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Điện, ngành Kỹ thuật Xây dựng: 25.000.000 VNĐ/năm học

4. Học sinh, sinh viên diện xét tuyển thẳng

- Học bồi dưỡng kiến thức: 8.000.000 VNĐ/năm học.

- Vào đại học chính quy: Học phí được nhân hệ số 1.3 lần so với mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

xem thêm đánh giá của học viên về
trường đại học cần thơ

1 tín chỉ bao nhiêu tiến Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ công bố học phí cụ thể từng hệ đào tạo năm 2019 (Nguồn: ctu)

Tham khảo học phí năm học 2018-2019

1. Hệ đại trà

Học phí trung bình cho một năm của sinh viên của trường:

Nhóm 1: 8.100.000 VNĐ/năm

- Khoa Công nghệ: Ngành Quản lý công nghiệp.

- Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí); Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng (trừ ngành Công nghệ thực phẩm); Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Phát triển nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng); Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học); Khoa Thuỷ Sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến thủy sản); Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL.

Nhóm 2: 9.600.000 VNĐ/năm

- Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản (Khoa Thuỷ sản); Ngành Việt Nam học (Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn); Ngành Công nghệ thực phẩm (Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng); Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Khoa Phát triển nông thôn).

- Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên; Khoa Khoa học Tự nhiên; Khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp); Viện NC&PT Công nghệ sinh học;

Các ngành sư phạm: miễn học phí (cho những học phần trong chương trình đào tạo).

Lưu ý: đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện.

2. Chương trình tiên tiến

- Ngành Nuôi trồng thủy sản: nhân hệ số 2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

- Ngành Công nghệ sinh học: nhân hệ số 2.2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

Lưu ý: Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.

1 tín chỉ bao nhiêu tiến Đại học Cần Thơ
Học phí năm học 2019-2020 tăng nhẹ so với năm 2018-2019 (Nguồn: phatgiao)

3. Chương trình chất lượng cao

- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20.000.000 VNĐ/năm.

- Ngành Công nghệ thông tin: 22.000.000 VNĐ/năm.

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học: 22.000.000 VNĐ/năm.

Lưu ý: Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2017.

4. Xét tuyển thẳng

- Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1.3 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.