Chúng tôi cũng sử dụng a pair cho một cái gì đó được làm bằng hai mục ghép lại với nhau. For example: A pair of glassesA pair of scissors Chú ý: Chúng ta luôn nói “A pair of” với một danh từ số nhiều. E.g. ‘A pair of shoes’, NOT ‘A pair of shoe’.
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Đang xem: Pair là gì pairpair /peə/ đôicable number pair count: số cáp đếm từng đôicable pair: đôi dây cápjack pair: kích ghép đôimatched pair study: nghiên cứu ghép đôipair of plates: ảnh đôipair pilaster: cột giả sóng đôiterminal pair: đôi cựctwisted pair: đôi dây xoắn ghép cặp ghép đôijack pair: kích ghép đôimatched pair study: nghiên cứu ghép đôiLĩnh vực: điện lạnh cặp dây dẫnLĩnh vực: toán & tin cặp, ghép đôiDarlington pair cặp DarlingtonLU-mode pair cặp chế độ LUadmissible pair cặp chấp nhận đượcadmissible pair cặp khả chấpantenna pair cặp ăng tenastatic pair cặp (nam châm) phiếm địnhbalanced pair cặp cân bằngbalanced pair cặp đối xứngcarriage and pair xe ngựa hai con kéocoaxial pair cáp cặp đồng trụccomplementary pair tập hợp bùconjugated pair cặp liên hợpdry pair cặp sấy khô một bộ hai cái một cặp một đôipair roller: máy dát mỏng một đôi trục (để chế biến macgarin)city pair cặp thành phốpair possum ngang nhaupair possum như nhaupair profit đãi ngộ ngang nhaupair profit lợi ích bình đẳng (giữa cổ phần cũ và cổ phần mới)pair tests sự đánh giá bằng cảm quan theo hai mẫu kiểm chứngpair trawl lưới đánh cá gầnpair trawl máy quan trắc gần Xem thêm: brace, couple, twosome, twain, brace, span, yoke, couplet, distich, duo, duet, dyad, duad, pair off, partner off, couple, match, mate, couple, twin, geminate, geminate, copulate, mate, couple Xem thêm: Sự Khác Nhau Của Db, Dbm ” Và “Dbi” Là Gì? Dbm Có Nghĩa Là Gì Tra câu | Đọc báo tiếng Anh pairTừ điển Collocationpair noun 1 two things the same ADJ. matching a matching pair of vases | identical PREP. in a/the ~ Answer one question in each pair. | in ~s These candlesticks only come in pairs. | ~ of a pair of shoes PHRASES one of a pair one of a pair of crystal vases 2 people who are connected ADJ. inseparable | good | happy (= a newly married couple) | odd They make an odd pair. VERB + PAIR match The pair were matched for age. | make I thought they would make a good pair so I arranged for them to meet. PREP. in a/the ~ The students worked in pairs. 3 male and female animal ADJ. breeding PAIR + VERB breed, mate PREP. ~ of a pair of swans nesting by the river Từ điển WordNetn. a set of two similar things considered as a unit; bracetwo items of the same kind; couple, twosome, twain, brace, span, yoke, couplet, distich, duo, duet, dyad, duadtwo people considered as a unita poker hand with 2 cards of the same value v. form a pair or pairs; pair off, partner off, couple The two old friends paired off bring two objects, ideas, or people together; match, mate, couple, twin This fact is coupled to the other one Matchmaker, can you match my daughter with a nice young man? The student was paired with a partner for collaboration on the project occur in pairs; geminatearrange in pairs; geminate Pair these numbers make love; copulate, mate, couple Birds mate in the Spring Xem thêm: Khái Niệm Về Các Dòng Game Rpg Là Gì ? Top 4 Game Rpg Hay Và Nổi Tiếng Nhất English Synonym and Antonym Dictionarypairs|paired|pairing syn.: both couple duo set team two
1. I wore a jeans
Ngữ pháp đúng: I wore jeans/ I wore a pair of jeans.
Các danh từ như jeans, pants, shorts, scissors và glasses rất đặc biệt. Dù mỗi từ chỉ một vật đơn lẻ, chúng ta không thể dùng "a" mà nên bỏ trống mạo từ hoặc dùng "a pair of". Nếu muốn nói về chúng với số lượng nhiều, bạn nói "two/three/four pairs of ...". Ví dụ:
- She's wearing glasses. (Cô ấy đeo kính).
- I bought a pair of shorts at the mall. (Tôi mua một chiếc quần đùi ở trung tâm thương mại).
- There's a pair of scissors on my desk. (Có một chiếc kéo trên bàn làm việc của tôi).
- I have two pairs of white pants. (Tôi có hai chiếc quần trắng).
2. He loves team sports as soccer
Ngữ pháp đúng: He loves team sports such as soccer/ He loves team sports like soccer.
Khi bạn muốn đưa ra ví dụ, hãy sử dụng "such as" hoặc "like", không dùng "as". "Such as" là từ nên dùng trong tình huống trang trọng hơn "like".
3. I didn't save money enough
Ngữ pháp đúng: I didn't save enough money.
Ảnh minh họa: Vecteezy
Từ "enough" đứng trước danh từ, nhưng đứng sau tính từ. Ví dụ:
- We have enough food. (Chúng ta có đủ thức ăn - "food" là danh từ).
- You've not tall enough to go on the ride. (Bạn không đủ cao để lái xe - "tall" là tính từ).
4. I worked a lot in last month./ We'll meet on next monday
Ngữ pháp đúng: I worked a lot last month/ We'll meet next monday.
Chúng ta thường dùng "in" với tháng và "on" với ngày. Tuy nhiên, khi sử dụng hai từ last và next, giới từ được loại bỏ.
5. It was so long time ago
Ngữ pháp đúng: It was so long ago/ It was such a long time ago.
"So + tính từ/ trạng từ" như:
- She's so friendly. (Cô ấy rất thân thiện).
- This sandwich is so good. (Chiếc bánh sandwich này rất ngon). - He works so hard. (Anh ấy làm việc rất chăm chỉ). Trong khi đó, "such a + tính từ + danh từ": - She's such a friendly person. (Cô ấy là một người thân thiện). - This is such a good sandwich. (Đây là chiếc bánh sandwich thực sự ngon). - He has such a demanding job. (Anh ấy là người rất ham mê công việc). Lưu ý: Khi danh từ ở dạng số nhiều, không dùng "a". - They are such friendly people. (Họ là những người rất thân thiện). - These are such good cookies. (Những chiếc bánh quy này rất ngon). 6. I lent to him some money Ngữ pháp đúng: I lent him some money/ I lent some money to him. Nguyên tắc này áp dụng cho lend, give hoặc những động từ có cả tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp. Bạn có thể đặt tân ngữ gián tiếp (him) không kèm "to" ngay sau động từ, hoặc đặt tân ngữ gián tiếp (him) kèm "to" sau tân ngữ trực tiếp (money). Ví dụ: - He gave Rachel the keys/He gave the keys to Rachel.(Tôi đưa chìa khóa cho Rachel). 7. Roller coasters make me to feel sick Ngữ pháp đúng: Roller coasters make me feel sick.(Roller coasters: tàu lượn siêu tốc). Let, make và have là những "causative verb" (động từ cầu khiến). Chúng được theo sau bởi tân ngữ gián tiếp và nguyên thể của động từ tiếp theo, không có "to". - Our boss doesn't let us leave work early. (Ông chủ không cho chúng tôi về sớm). - My mom makes me clean my room. (Mẹ bắt tôi dọn phòng). - I'll have my assistant call you later today. (Tôi sẽ bảo trợ lý gọi cho anh sau). Đối với từ help, chúng ta có thể dùng "to" hoặc không, nhưng không dùng "to" vẫn phổ biến hơn. Ví dụ: Please help me carry these boxes./ Please help me to carry these boxes. (Làm ơn giúp tôi bê những cái hộp này). 8. You stopped me make a mistake Ngữ pháp đúng: You stopped me from making a mistake. Các từ stop và prevent được theo sau bởi "someone/something + from + V-ing": - The vaccine stops people from catching the disease. (Vắc xin này giúp con người ngừa căn bệnh đó). - The waterproof covering prevents the equipment from getting wet. (Phần nắp chống nước giúp thiết bị không bị ẩm ướt). Phiêu Linh (theo Espresso English) |