Bài tập cuối tuần môn toán lớp 5 cả năm năm 2024

  1. Trang chủ
  2. Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5 cả năm (2020,2021)

Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5 cả năm (2020,2021)

» Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín

Trọn bộ Phiếu Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5 cả năm (2020,2021) dành cho các tuần học của chương trình Toán - Tiếng việt 5 là bộ tài liệu hay dành cho các em học sinh tham khảo luyện tập, củng cố kiến thức và vận dụng các bài học trên lớp để làm bài tập.

Bài tập cuối tuần môn Toán, Tiếng Việt lớp 5 cả năm giúp các em làm quen được nhiều hơn với các dạng bài tập khác nhau, củng cố thêm các kiến thức đã được học trong từng tuần, từ đó có thể giải Toán, Tiếng Việt 5 thuận lợi hơn trong các đề thi. Việc ôn tập theo tuần sẽ giúp các em học sinh ghi nhớ kiến thức, rèn luyện kịp thời các kỹ năng làm bài tập môn Toán và Tiếng Việt. Từ đó giúp các em học sinh học tốt hơn trong tuần học tới và luôn sẵn sàng cho các kì thi quan trọng trong năm học này.

CLICK LINK DOWNLOAD WORD TẠI ĐÂY

AND

CLICK LINK DOWNLOAD THÊM PHIẾU BÀI TẬP CẢ NĂM

Thẻ từ khóa: Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5 cả năm(2020 - 2021), Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5 cả năm pdf, Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5 cả năm ebook, Tải sách phiếu Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5, Bài tập cuối tuần toán - Tiếng việt lớp 5 cả năm word

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 gồm 35 phiếu, tương ứng với 35 tuần học trong cả năm học 2023 - 2024. Qua đó, giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt kiến thức trong tuần.

Mỗi cuối tuần thầy cô chỉ cần phát 1 phiếu ôn tập cuối tuần môn Toán lớp 5 này cho học sinh. Với các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 5 theo tuần, mỗi tuần có rất nhiều dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, rất tiện lợi giúp các em hệ thống lại kiến thức. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 1

Bài 1. Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô đậm trong mỗi hình dưới đây:

Bài 2. Viết vào ô trống theo mẫu:

Bài 3. Viết các thương sau dưới dạng phân số:

8 : 15 = ……..

45 : 100 = ……

7 : 3 = ………

11 : 26 = …………

Bài 4. Cho hai số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau:

  1. Nhỏ hơn 1 ......................................................
  1. Bằng 1 ......................................................
  1. Lớn hơn 1 ....................................................

Bài 5. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số ?

Bài 6. Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu phần bao gạo?

  1. bao gạo
  2. bao gạo
  3. bao gạo
  4. bao gạo

Bài 7. Rút gọn các phân số sau

  1. \= ……………..
  1. \= ………………..
  1. \= ………………...

Bài 8. Quy đồng mẫu số các phân số sau:

Bài 9. So sánh các phân số sau:

Bài 10.

  1. Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204
  1. Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320.

Bài 11. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Bài 12. Tìm số tự nhiên x sao cho:

Bài 13. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

Bài 14. Hãy viết bốn phân số khác nhau, sao cho mỗi phân số lớn hơn và bé hơn

Bài 15. Viết vào chỗ chấm để các phân số sau thành phân số thập phân

Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 1

Bài 1. Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô đậm

Bài 2.

Bài 3. Viết các thương sau dưới dạng phân số:

8 : 15 =

45 : 100 =

7 : 3 =

11 : 26 =

Bài 4.

Bài 5. D

Bài 6. B

Bài 7.

Bài 8.

Giữ nguyên phân số

Bài 9.

  1. Ta có:

Vậy

  1. Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và từ số lớn hơn 204 là:

.

  1. Các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tự số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320 là:

Bài 11.

Bài 12. Tìm số tự nhiên a sao cho:

Ta có:

Suy ra: Hay

Suy ra: a = 6 hoặc a = 7 là thỏa mãn

Vậy: a = 6 hoặc a = 7 là thỏa mãn điều kiện

Bài 13.

![\begin{aligned} & \frac{13}{2}=\frac{13 \times 50}{2 \times 50}=\frac{650}{100} ; \quad \frac{11}{40}=\frac{11 \times 25}{40 \times 25}=\frac{275}{1000} ; \quad \frac{32}{5}=\frac{32 \times 20}{5 \times 20}=\frac{640}{100} ; \ & \frac{21}{250}=\frac{21 \times 4}{250 \times 4}=\frac{84}{1000} ; \quad \frac{1}{200}=\frac{1 \times 5}{200 \times 5}=\frac{5}{1000} . \end{aligned}](////i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Cfrac%7B13%7D%7B2%7D%3D%5Cfrac%7B13%20%5Ctimes%2050%7D%7B2%20%5Ctimes%2050%7D%3D%5Cfrac%7B650%7D%7B100%7D%20%3B%20%5Cquad%20%5Cfrac%7B11%7D%7B40%7D%3D%5Cfrac%7B11%20%5Ctimes%2025%7D%7B40%20%5Ctimes%2025%7D%3D%5Cfrac%7B275%7D%7B1000%7D%20%3B%20%5Cquad%20%5Cfrac%7B32%7D%7B5%7D%3D%5Cfrac%7B32%20%5Ctimes%2020%7D%7B5%20%5Ctimes%2020%7D%3D%5Cfrac%7B640%7D%7B100%7D%20%3B%20%5C%5C%0A%26%20%5Cfrac%7B21%7D%7B250%7D%3D%5Cfrac%7B21%20%5Ctimes%204%7D%7B250%20%5Ctimes%204%7D%3D%5Cfrac%7B84%7D%7B1000%7D%20%3B%20%5Cquad%20%5Cfrac%7B1%7D%7B200%7D%3D%5Cfrac%7B1%20%5Ctimes%205%7D%7B200%20%5Ctimes%205%7D%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B1000%7D%20.%0A%5Cend%7Baligned%7D)

Bài 14.

Ta có:

Ta có thể chọn 5 phân số lớn hơn và bé hơn là

Bài 15.

....

\>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 (Cả năm)

Chủ đề