Bài toán tập hợp lớp 6 nâng cao năm 2024

Các bài toán nâng cao lớp 6 thường gặp với gợi ý và bám sát theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 6, các bài giải bài tập Toán 6 tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 6.

1. Đề bài Bài tập Toán nâng cao lớp 6

Câu 1: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?

Câu 2: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…

Câu 3: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số?

Câu 4: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h.

Câu 5: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là......

Câu 6: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2

Câu 7: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?

Câu 8: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là?

Câu 9: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và chia cho 31 dư 28

Câu 10: Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là?

Câu 11: Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là ...

Câu 12: Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .

Câu 13: Tỉ số của 2 số là 7/12, thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của 2 số là?

Câu 14: Tìm số nguyên tố P sao cho P+ 2 và P+ 4 cũng là số nguyên tố. Kết quả là P = ?

2. Giải bài tập Toán nâng cao lớp 6

Câu 1: 180 = 22 x 32 x 5

Số ước 180 là: 3 x 3 x 2 = 18 ước.

Các ước nguyên tố của 180 là: {2;3;5} có 3 ước.

Số ước không nguyên tố của 180 là: 18 - 3 = 15 ước.

Câu 2: Ba số nguyên tố có tổng là 106 nên trong ba số này phải có 1 số chẵn => Trong ba số nguyên tố cần tìm có 1 số hạng là số 2.

Tổng hai số còn lại là 106 - 2 = 104.

Gọi 2 số nguyên tố còn lại là a và b (a > b).

Ta có a + b = 104 => Để số a là số nguyên tố lớn nhất nhỏ nhất thì b phải là số nguyên tố nhỏ nhất.

Số nguyên tố b nhỏ nhất là 3 => a = 104 - 3 = 101 cũng là 1 số nguyên tố (thỏa mãn yêu cầu đề bài).

Tài liệu gồm 252 trang, tuyển tập 13 chuyên đề nâng cao môn Toán lớp 6, giúp học sinh lớp 6 tìm hiểu chuyên sâu chương trình Toán 6 và ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 6.

CHUYÊN ĐỀ 1. TẬP HỢP VÀ CỦNG CỐ VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Dạng 1. Tập hợp trên số tự nhiên. Dạng 2. Đếm. Dạng 3. Tìm số tự nhiên. CHUYÊN ĐỀ 2. DẤU HIỆU CHIA HẾT – CHIA CÓ DƯ. Dạng 1. Các bài toán về chứng minh. Dạng 2. Tìm số tự nhiên thỏa mãn điều kiện nào đó. Dạng 3. Bài toán đếm số tự nhiên thỏa mãn điều kiện. CHUYÊN ĐỀ 3. LŨY THỪA TRONG SỐ TỰ NHIÊN. Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 2. Tìm chữ số tận cùng. Dạng 3. So sánh lũy thừa với lũy thừa. Dạng 4. Tìm giá trị của số tự nhiên. CHUYÊN ĐỀ 4. DÃY SỐ TỰ NHIÊN THEO QUY LUẬT. Dạng 1. Một số dãy số tổng quát. Dạng 2. Một số bài tập vận dụng. CHUYÊN ĐỀ 5. BỘI – ƯỚC – ƯCLN – BCNN. Dạng 1. Một số bài toán cơ bản liên quan về ước và bội. Dạng 2. Tìm số tự nhiên khi biết một số yếu tố trong đó có các dữ kiện về ƯCLN và BCNN. Dạng 3. Tìm ƯCLN của các biểu thức số. Dạng 4. Vận dụng thuật toán Ơ-clit tìm ƯCLN. CHUYÊN ĐỀ 6. TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG. Dạng 1. Tìm một chữ số tận cùng. Dạng 2. Tìm hai chữ số tận cùng. Dạng 3. Tìm ba chữ số tận cùng. CHUYÊN ĐỀ 7. SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ – SỐ CHÍNH PHƯƠNG. Dạng 1. Số nguyên tố và hợp số. Dạng 2. Số chính phương. CHUYÊN ĐỀ 8. BẤT ĐẲNG THỨC. Dạng 1. So sánh hai số. Dạng 2. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Dạng 4. Dùng bất đẳng thức để tìm khoảng giá trị của số phải tìm. CHUYÊN ĐỀ 9. DÃY PHÂN SỐ THEO QUY LUẬT. Dạng 1. Một số bài toán cơ bản về phân số. Dạng 2. Tính nhanh. Dạng 3. Chứng minh biểu thức. Dạng 4. Tìm x. Dạng 5. So sánh phân số. Dạng 6. Tìm giá trị thỏa mãn biểu thức. CHUYÊN ĐỀ 10. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Phương pháp 1. Dùng sơ đồ đoạn thẳng. Phương pháp 2. Giả thiết tạm. Phương pháp 3. Phương pháp dùng đơn vị quy ước. Phương pháp 4. Phương pháp tính ngược từ cuối. Phương pháp 5. Giải toán bằng phương pháp lựa chọn. CHUYÊN ĐỀ 11. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG. Dạng 1. Chuyển động cùng chiều. Dạng 2. Chuyển động ngược chiều. Dạng 3. Chuyển động của vật có chiều dài đáng kể. Dạng 4. Chuyển động có dòng nước. Dạng 5. Chuyển động có vận tốc thay đổi trên từng đoạn. Dạng 6. Vận tốc trung bình. CHUYÊN ĐỀ 12. ĐOẠN THẲNG. CHUYÊN ĐỀ 13. GÓC.

  • Tài Liệu Toán 6

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN