Bánh trung thu tiếng trung là gì năm 2024

Chúc cho các bạn có 1 tết trung thu thật vui vẻ và mọi điều ước sớm thành hiện thực, hôm nay hãy cùng tiếng trung Hoàng Gia tìm hiểu Trung Thu trong tiếng trung được nói là gi nhé:

1. 中秋节. /Zhōngqiū jié/: Tết Trung thu

2. 望月节 /Wàngyuè jié/: Tết trông trăng

3. 农历 / Nónglì/ :Âm lịch

4. 月饼 / Yuèbǐng/: Bánh Trung thu

5. 迷你月饼 /Mínǐ yuèbǐng/:Bánh Trung thu mini

6. 肉馅/果仁/蛋黄月饼 Ròu / xiàn/guǒ rén/dànhuáng yuèbǐng/: Bánh trung thu nhân thịt/ hạt lạc /nhân trứng

7. 秋高气爽 / qiūgāoqìshuǎng / : Trời Thu trong xanh mát mẻ

8. 明亮 / míngliàng/ : sáng tỏ, sáng ngời

9. 嫦娥奔月 / cháng’é bēn yuè/: Hằng nga bay lên cung trăng

10. 榕树 / róngshù/: Cây đa

Trung thu tiếng trung

11. 阿贵的传说 / ā guì de chuánshuō/: Truyền thuyết chú cuội

12. 中秋夜 / zhōngqiū yè/: Đêm trung thu

13. 观星灯 / guān xīng dēng/: Ngắm đèn ngôi sao

14. 提鲤鱼灯出游玩耍 / tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ/: Rước đèn lồng cá chép chơi đùa

15. 中秋节玩具 / Zhōngqiū jié wánjù/: Đồ chơi tết trung thu

16. 拜祭祖先 / bài jì zǔ xiān/: Thờ cúng tổ tiên

17. 中秋集市 / zhōngqiū jí shì/: chợ tết trung thu

18. 文艺表演 / wényì biǎoyǎn/: Biểu diễn văn nghệ

19. 人们纷纷涌上街头 /rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu/ : Người dân nô nức đổ ra đường

20. 舞龙 / wǔ long/ : Múa rồng

21. 舞狮子 / wǔ shīzi/: Múa sư tử

22. 柚子 /Yòuzi/: Quả bưởi

23. 香蕉 / xiāngjiāo/: Chuối

24. 灯笼 / Dēnglóng/: Đèn lồng

25. 嫦娥 /Cháng’é/: Hằng Nga

26. 玉兔 /Yùtù/: Thỏ ngọc

27. 玩花灯 /Wán huādēng:/ Rước đèn

28. 火龙舞 / Huǒlóng wǔ/: Múa lân

29. 拜月的习俗 / Bài yuè de xí sú/: Tập tục cúng trăng

30. 赏月 /shǎng yuè/: Ngắm trăng

31. 家庭团聚 / 圆 /jiātíng tuánjù yuán/: Gia đình đoàn tụ/viên

32. 传统节日 /chuántǒng jiérì /: Tết truyền thống

33. 合家团聚 / héjiā tuánjù/: Cả nhà đoàn tụ

34. 花好月圆 /huāhǎoyuèyuán/: Đoàn tụ sum vầy

35. 联欢晚会 /liánhuān wǎnhuì/: Bữa tiệc liên hoan

Tiếng trung Hoàng Gia

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung thu là một trong những phương pháp học mở rộng vốn kiến thức hiệu quả trong giao tiếp tiếng Trung Quốc đặc biệt cho người đang có chuyên ngành liên quan đến ngôn ngữ này.

Tết Trung thu chữ Hán: 中秋節 – / Zhōngqiū jié /, một lễ hội dân gian truyền thống văn hóa Trung Hoa. Theo phong tục lịch Gregorian, vào mùa thu ngày rằm (ngày 15 tháng 8) âm lịch. Trẻ em thường nhận được những lời chúc mừng và ăn bánh Trung thu, bánh dẻo, tới đêm thì rước đèn lồng ngoài trời. Thật là thú vị phải không nào? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Vạn Đạt trau dồi thêm từ mới tiếng Trung về chủ đề này trong bài viết bên dưới nhé!

Vào ngày Tết Trung Thu, mặt trăng sáng tròn đầy nhất và cũng là khoảng thời gian người châu Á vừa thu hoạch xong mùa vụ và bắt đầu khâu tổ chức lễ hội trăng rằm. Lúc này, mọi người trong gia đình sẽ quây quần bên nhau, ăn bánh, uống trà và cùng nhau ngắm trăng.

II. Từ vựng về Tết Trung thu tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn tích lũy và nâng cao thêm vốn từ của mình để giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao. Hoa Ngữ Vạn Đạt cũng đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng Tết Trung Thu tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ vựng chung

Hoa NGữ Vạn Đạt đã hệ thống lại các từ vựng chung chủ đề Tết Trung Thu dưới bảng sau.

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa1中秋节Zhōngqiū jiéTết Trung thu2望月节Wàngyuè jiéTết trông trăng3农历nónglìÂm lịch4传统节日chuántǒng jiérìTết truyền thống5中秋夜Zhōngqiū yèĐêm Trung Thu

2. Các món ăn, các loại bánh

Các loại bánh kẹo là những thứ không thể thiếu trong dịp Tết Trung Thu. Cùng Tiếng Trung Vạn Đạt học cách gọi tết các loại bánh dịp tết Trung Thu tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩaCác món ăn, loại bánh phổ thông1月饼yuèbǐngBánh Trung thu2迷你月饼mínǐ yuèbǐngBánh Trung thu mini3蛋黄月饼dànhuáng yuèbǐngBánh trung thu nhân trứng 4果仁月饼guǒ rén yuèbǐngBánh Trung thu nhân hạt (lạc, hạt điều, hạnh nhân) 5肉馅月饼ròu xiàn yuèbǐngBánh Trung thu nhân thịt6芝士留心zhīshì liúxīnBánh trung thu trứng chảy7榴莲冰皮月饼liúlián bīng pí yuèbǐngBánh dẻo nhân sầu riêng8传统月饼chuántǒng yuèbǐngBánh trung thu truyền thống9饼干bǐnggānBánh quy10糖果tángguǒKẹo11柚子yòuziQuả bưởi12香蕉xiāngjiāoChuối13水果盘shuǐguǒ pánMâm hoa quảCác loại nhân bánh trung thu14奇亚籽qíyàzǐHạt Chia15美禄奶酪Měi lù nǎilàoMilo Phô Mai16果馅奶酪咖啡Guǒ xiàn nǎilào kāfēiFlan Cheese Coffee17南瓜nán guāBí đỏ18木鳖果mùbiēguǒGấc19陈皮chénpíTrần Bì20红枣HóngzǎoTáo đỏ21哈密瓜hāmìguāDưa lưới22桃táoĐào23木瓜mùguāĐu đủ24菠萝蜜bōluómìMít25樱花yīnghuāHoa Anh Đào26绿豆lǜdòuĐậu xanh27绿茶lǜchá Trà xanh28咸蛋xián dàn Trứng muối

3. Các hoạt động, phong tục

Trong mỗi dịp Tết Trung Thu Trung Quốc hay Việt Nam không thể thiếu các hoạt động vui chơi, các phong tục truyền thống. Hoa NGữ Vạn Đạt đã hệ thống lại các từ vựng Tết Trung Thu tiếng Trung về hoạt động dưới bảng sau:

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa1联欢晚会liánhuān wǎnhuìBữa tiệc liên hoan2观星灯guān xīng dēngNgắm đèn ngôi sao3提鲤鱼灯出游玩耍tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎXách đèn lồng cá chép đi chơi4拜祭祖先bài jì zǔxiānThờ cúng tổ tiên5中秋集市Zhōngqiū jíshìHọp chợ tết Trung thu6文艺表演wényì biǎoyǎnBiểu diễn văn nghệ7舞龙wǔ lóngMúa rồng8舞狮子wǔ shīziMúa sư tử9玩花灯wán huādēngRước đèn10舞火龙wǔ huǒlóng Múa lân11拜月的习俗bài yuè de xísúTập tục cúng trăng12赏月shǎng yuèNgắm trăng13家庭团聚/家庭团圆jiātíng tuánjù/jiātíng tuányuánGia đình đoàn tụ/đoàn viên14合家团聚héjiā tuánjùCả nhà đoàn tụ15花好月圆huāhǎoyuèyuánĐoàn tụ sum vầy16中秋节快乐Zhōngqiū jié kuàilèChúc tết trung thu vui vẻ17做饼Zuò bǐngLàm bánh

4. Nhân vật biểu trưng cho tết trung thu

Các nhân vật tượng trưng cho dịp tết Trung Thu như chú Cuội, chị Hằng,… vốn dĩ cực kỳ quen thuộc với mọi người. Hãy cùng học cách gọi tên những nhân vật biểu tượng bằng tiếng Trung dưới bảng sau:

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa1榕树róngshùCây đa2阿贵的传说Ā guì de chuánshuōTruyền thuyết chú Cuội3中秋节玩具Zhōngqiū jié wánjùĐồ chơi tết Trung thu4嫦娥Cháng’éHằng Nga, chị Hằng5嫦娥奔月Cháng’é bēn yuèHằng nga bay lên cung trăng6玉兔yùtùThỏ ngọc7阿贵Ā GuìChú Cuội8灯笼dēnglóngĐèn lồng9月亮yuèliangMặt trăng

III. Mẫu câu chúc Tết Trung Thu tiếng Trung ý nghĩa

Sau khi đã củng cố cho mình từ vựng về Tết Trung Thu tiếng Trung thì bạn có thể học tập thêm một số mẫu câu chúc thông dụng.

STTMẫu câu chúc Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa1中秋节快乐。Zhōngqiū jié kuàilèTết Trung Thu vui vẻ.2中秋节快乐,合家平安。Zhōngqiū jié kuàilè, héjiā píng’ān.Tết Trung Thu vui vẻ, chúc cả nhà bình an nhé!3中秋节快乐,祝你好运。Zhōngqiū jié kuàilè, zhù nǐ hǎo yùn.Tết Trung Thu vui vẻ, chúc bạn gặp nhiều may mắn.4中秋节快乐,东成西就。Zhōngqiū jié kuàilè, dōng chéng xī jiù.Chúc mừng Tết Trung Thu, chúc gia đình thành công mọi mặt.5值此中秋佳节来临之际,家长们祝愿自己心爱的儿子,女儿健康,可爱,好好学习! Zhí cǐ zhōngqiū jiājié láilín zhī jì, jiāzhǎngmen zhùyuàn zìjǐ xīn’ài de érzi, nǚ’ér jiànkāng, kě’ài, hǎo hào xuéxí!Nhân dịp Tết Trung Thu, bố mẹ chúc con trai, con gái yêu quý luôn mạnh khỏe, xinh đẹp và chăm chỉ học tập nhé!6祝爷爷奶奶,父母,兄弟姐妹度过一个充满欢乐和幸福的中秋佳节。Zhù yéye nǎinai, fùmǔ, xiōngdì jiěmèi dùguò yī ge chōngmǎn huānlè hé xìngfú de zhōngqiū jiājié.Chúc ông bà, bố mẹ, anh chị có một mùa Trung Thu hạnh phúc và tràn đầy niềm vui. 7中秋节快乐! 我希望我们的亲情永远像月饼一样甜蜜,在人生的每一步中始终保持联系。Zhōngqiū jié kuàilè! Wǒ xīwàng wǒmen de qīnqíng yǒngyuǎn xiàng yuèbǐng yīyàng tiánmì, zài rénshēng de měi yī bù zhōng shǐzhōng bǎochí liánxì.Trung Thu vui vẻ! Mong rằng gia đình chúng ta sẽ luôn yêu thương ngọt ngào như những chiếc bánh trung thu, đồng hành cùng nhau trong cuộc sống.8中秋节到了。祝您与您所爱的人身体健康,幸福快乐。永远做我的好朋友,在工作和生活中互相支持.。Zhōngqiū jié dào le. Zhù nín yǔ nín suǒ ài de rén shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. Yǒngyuǎn zuò wǒ de hǎo péngyou, zài gōngzuò hé shēnghuó zhōng hùxiāng zhīchí.Trung Thu đã đến. Chúc cậu có thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc và vui vẻ bên người thân yêu của mình. Mong cậu sẽ luôn là bạn tốt của tôi và cùng hỗ trợ nhau trong công việc và cuộc sống nhé!

IV. Học Hán ngữ qua bài hát 中秋节 (Tết Trung Thu)

Học tiếng Trung qua bài hát được xem là cách học thông minh và giải trí được rất nhiều người áp dụng. Cùng với chủ đề bài viết Tết Trung Thu, hãy cùng Hoa Ngữ Vạn Đạt luyện tập với bài hát Lễ Trung Thu 中秋节 /Zhōngqiū jié/ dưới đây:

Lời bài hát Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa中秋节月光光Zhōngqiū jié yuèguāngguāngTrăng tết Trung thu chiếu sáng.全家一起看月亮quánjiā yìqǐ kàn yuèliangCả nhà cùng nhau ngắm trăng.月儿圆月儿亮yuè ér yuán yuè ér liàngTrăng tròn đầy và sáng.月饼甜呀月饼香yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt, thơm.吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliangThưởng thức bánh và ngắm trăng.说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật vui.吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaThưởng thức bánh và ngắm trăng.说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật vui.中秋节月光光 Zhōngqiū jié yuè guāng guāngTết Trung Thu trăng sáng.全家一起看月亮quán jiā yì qǐ kàn yuèliangCả nhà cùng nhau ngắm nhìn trăng.月儿圆月儿亮yuè er yuán yuè er liangVầng trăng tròn và sáng.月饼甜呀月饼香yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt thơm.吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaThưởng thức bánh và ngắm trăng.说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười vui ngất ngây.吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu nhìn trăng sáng.说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.中秋节月光光Zhōngqiū jié yuè guāng guāngTết Trung thu chiếu sáng.全家一起看月亮quánjiā yìqǐ kàn yuèliangCả nhà quây quần ngắm trăng.月儿圆月儿亮yuè ér yuán yuè ér liàngTrăng Trung Thu vừa tròn vừa sáng.月饼甜呀月饼香yuè bǐng tián ya yuè bǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt, thơm.吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu và ngắm trăng.说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu ngắm trăng.说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.

Như vậy, Hoa NGữ Vạn Đạt đã chia sẻ toàn bộ kiến thức về chủ đề Tết Trung Thu tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những gì mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố, tích lũy vốn từ vựng.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ, HỖ TRỢ TƯ VẤN

Bạn có thể để lại thông tin tại form dưới đây, chúng tôi sẽ sớm liên hệ lại bạn. Bạn cũng có thể liên hệ với chúng tôi tại hotline: 093 991 7688 – 0909 948 798 , địa chỉ: số 26 Đường 57A, Tân Tạo, Quận Bình Tân, TPHCM

Bánh trung thu Trung Quốc gọi là gì?

Bánh trung thu có tên gọi trong tiếng Trung là nguyệt bính (tiếng Trung: 月餅/ Yuèbǐng), cung bính (宮餅) , tiểu bính (小餅) và nguyệt đoàn (月團), tiếng Anh là moon cake, nghĩa đen là bánh mặt trăng.

Bánh trung thu dẻo tiếng Trung là gì?

Từ lâu, đối với người Trung Quốc, bánh Trung Thu (tiếng Hán gọi là “Nguyệt bính”, nghĩa là bánh Nguyệt, còn tiếng Anh dịch thao tiếng Hán gọi là “Moon cake”) đã là thứ không thể thiếu và là đồ ăn truyền thống trong dịp Tết Trung Thu.

Tết Trung thu tiếng Trung là gì?

Tết Trung Thu tiếng Trung là 中秋节, phiên âm zhōngqiū jié.

Chị Hằng tiếng Trung là gì?

Hằng Nga (chữ Hán: 姮娥), cũng gọi Thường Nga (chữ Hán: 嫦娥 hay 常娥), người Việt Nam hay gọi Chị Hằng.

Chủ đề