Câu 2. Trạng ngữ trong câu “Ngày xưa, có một chàng mồ côi được dân tin cậy giao cho việc xử kiện.” trả lời cho câu hỏi nào?
- Khi nào? b. Vì sao? c. Ở đâu? d. Để làm gì?
Câu 3. Trạng ngữ trong câu “Ở chiến trường, bệnh sốt rét hoành hành, đồng bào và chiến sĩ cần có ông.” xác định điều gì?
- Nguyên Nhân b. Thời gian c. Mục đích d. Nơi chốn
Câu 4. Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của ai?
- Huy Cận b. Mai Văn Tạo c. Tố Hữu d. Trần Đăng Khoa
Câu 5. Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “tài” có nghĩa là tiền của?
- Tài nghệ b. Tài giỏi c. Tài hoa d. Tài sản
Câu 6. Trong các câu thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
- Ba chìm bảy nổi b. Cày sâu cuốc bẫm
- Gan vàng dạ sắt d. Nhường cơm sẻ áo
Câu 7. “Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ có thể khó khăn” là nghĩa của từ nào?
- Nguy hiểm b. Thám hiểm
- Mạo hiểm d. Thoát hiểm
Câu 8. Chủ ngữ trong câu “Thấp thoáng những cánh buồm trắng.” là gì?
- Thấp thoáng b. Những cánh buồm
- Cánh buồm d. Những cánh buồm trắng
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
- Sóng sánh b. Sơ sài c. Sáng sớm d. Sáng sủa
Câu 10. Đoàn thuyền đánh các trong bài Đoàn thuyền đánh các ra khơi vào lúc nào?
- Bình minh b. Hoàng hôn c. Ban đêm d. Nửa đêm
Câu 11. Chủ ngữ trong câu kể “Các em ngủ khì trên lưng mẹ” là cụm từ nào?
- em bé b. các em bé c. ngủ khì d. lung mẹ
Câu 12. Vị ngữ trong câu “Bác nông dân đang gặt lúa” là cụm từ nào?
- bác nông dân b. nông dân c. đang gặt lúa d. gặt lúa
Câu 13. Thành ngữ nào chỉ lòng dũng cảm?
- Yêu nước thương nòi b. Thẳng như ruột ngựa
- Vào sinh ra tử d. Thuốc đắng dã tật.
Câu 14. Từ nào không phải là từ láy?
- tíu tít b. lẻ tẻ c. tốt tươi d. tươi tắn
Câu 15. Từ nào khác với từ còn lại?
- ân nghĩa b. ân tìn c. ân huệ d. ân hận
Câu 16. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì? thường thuộc kiểu từ loại nào?
- tính từ b. danh từ c. động từ d. cả 3 đáp án
Câu 17. Từ nào là từ Hán Việt có nghĩa là đất nước hùng mạnh?
- quốc gia b. dân tộc c. tổ quốc d. cường quốc
Câu 18. Từ nào khác với từ còn lại?
- kì diệu b. học kì c. kì ảo d. lạ kì
Câu 19. Trong bài “Trống đồng Đông Sơn” (SGK, tv4, tập 2, tr.17) hình ảnh nổi bật trên hoa văn trống đồng là hình ảnh nào?
- hình tròn đồng tâm b. con người hòa với thiên nhiên
- hình chim bay d. đàn cá bơi lội
Câu 20. Phần nào trong bài văn miêu tả cây cối tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kỳ phát triển của cây?
- mở bài b. thân bài c. kết bài d. dàn bài
Câu 21. Các từ “rì rào; rung rinh; lung linh; lóng lánh” được gọi là từ gì?
- từ đơn b. từ láy c. từ ghép d. động từ
Câu 22. Ai là tác giả của bài thơ “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ?
- Nguyễn Khoa Điềm b. Võ Quảng
- Tố Hữu d. Hoàng Trung Thông
Câu 23. Từ nào viết đúng chính tả?
- rạy học b. dét mướt c. reo hạt d. reo hò
Câu 24. Chủ ngữ trong câu kể” Các cụ già vẻ mặt trang nghiêm” là cụm từ nào?
- vẻ mặt b. các cụ già c. trang nghiêm d. các cụ
Câu 25. Câu tục ngữ, thành ngữ nào không thuộc chủ để “cái đẹp”
- Người đẹp vì lụa b. Nam thanh nữ tú
- Đẹp người đẹp nết d. Ở hiền gặp lành.
Câu 26. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ sau:
Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh
Đồi hoa son nằm dưới ánh bình minh
Người mua bán ra vào đầy cổng chợ? (SGK, tv4, tập 2, tr.38)
- ẩn dụ b. hoán dụ c. so sánh d. nhân hóa
Câu 27. Từ nào viết đúng chính tả?
- Truyên cần b. chăm chỉ c. chung tâm d. trân thành
Câu 28. Biện pháp nghệ thuật nào dược sử dụng trong khổ thơ:
Ông trời
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Muôn nghìn cây mía
Múa gươm. (Mưa – Trần Đăng Khoa)
- so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 29. Từ nào là từ ghép có nghĩa phân loại?
- cây cối b. hoa đào c. mùa màng d. biển cả
Câu 30. Từ nào là từ láy ở bộ phận vần?
- xinh xắn b. xanh xanh c. lon ton d. nhảy nhót
Câu 31. Vạn Phúc có cội cây đề
Có sông……………, có nghề quay tơ.
- uốn khúc b. lững lờ c. rộng lớn d. chảy xiết.
Bài 2. CHUỘT VÀNG TÀI BA
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Bảng 1
Ý chí, nghị lực Tết Mùa Xuân
Kiên nhẫn mưa xuân kiên trì quả cảm lễ hội
Hoa mai kẹo lạc chăm chỉ lì xì lộc
Hoa đào pháo hoa học sinh
+ Ý chí, nghị lực: Kiên nhẫn; kiên trì; quả cảm.
+ Tết: pháo hoa; hoa mai; lì xì; hoa đào.
+ Mùa xuân: lễ hội; mưa xuân; lộc.
Bảng 2
Chỉ lòng dũng cảm Chỉ sự hèn nhát chỉ sự chính trực
Công minh chính trực gan vàng dạ sắt Đánh Đông dẹp Bắc
Vào sinh ra tử nhát như thỏ đế xông pha lửa đạn
Môi hở răng lạnh thẳng thắn thanh liêm chính trực
Nhút nhát rụt rè
+ Chỉ lòng dũng cảm: gan vàng dạ sắt; vào sinh ra tử; xông pha lửa đạn; Đánh Đông dẹp Bắc.
+ Chỉ sự hèn nhát: nhát như thỏ đế; rụt rè; nhút nhát.
+ Chỉ sự chính trực: công minh chính trực; thẳng thắn; thanh liêm chính trực.
* PHÉP THUẬT MÈO CON
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Biên giới
Đồng Đăng
Bầm
Bạch
Ba
Xanh ngắt
Mẹ
Trắng
Bố
Lạng Sơn
Đền Hùng
Biên ải
Sông Hương
Tuyền
Bát
chén
Phú Thọ
Xanh rì
đen
Huế
Bầm = mẹ; Lạng Sơn = Đồng Đăng; ba = bố; bạch = trắng
Tuyền = đen bát = chén biên ải = biên giới
xanh ngắt = xanh rì sông Hương = Huế.
Bảng 2
Trung thực
Đeo đẳng
Kiên trì
Phần tử
Thổ công
Thóai chí
Con
Bám theo mãi
Tin thẳm
Nản lòng
Thông minh
A-kay
Tin vui
Nhanh trí
Thổ địa
Một bộ phận
Giúp đỡ
Thật thà
Chia sẻ
Bền chí
Trung thực = thật thà; thoái chí = nản lòng; thông minh – nhanh chí
Một bộ phận = phần từ; đeo đẳng = bám theo mãi; A-kay = con
Giúp đỡ = chia sẻ; tin vui = tin thẳm; thổ công = thổ địa
Kiên trì = bền chí
Bảng 3
Tin thắm
Nhún nhường
Đôn đả
Bền chí
Phân vân
Nhanh nhẹn
Nhượng bộ
Khuyết điểm
Thổ địa
Rung chuyển
Kiên trì
Tin vui
Sai lầm
Thoăn thoắt
Thổ công
Vồn vã
Ngượng ngùng
Thẹn thùng
Rung rinh
Do dự
Tin thắm = tin vui; nhanh nhẹn = thoăn thoắt ; kiên trì – bền chí
Vồn vã = đôn đả; nhún nhường – nhượng bộ; khuyết điểm = sai lầm
Thẹn thùng = ngượng ngùng; rung rinh = rung chuyển; thổ công = thổ địa
Phân vân = do dự.
Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền từ:
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đưa.
Câu 2. Điền từ: Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh.
Câu 3. Ăn chắc mặc bền.
Câu 4. Điền từ chỉ mùa phù hợp vào chỗ chấm: Mùa hè cá sông, mùa đông cá biển.
Câu 5. Điền từ phù hợp:
Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa Đông Sơn chính là bộ sưu tập trống đồng hết sức phong phú.
Câu 6. Để nguyên có nghĩa là mình
Nặng vào mười yến góp thành chẳng sai
Sắc vào bằng đúng mười hai
Là từ gì? Trả lời: Từ để nguyên là từ ta
Câu 7. Các từ “ Thấp bé; nhỏ nhẹ; vui vẻ; vạm vỡ” đều là tính từ
Câu 8. Dày công luyện tập, không nề hà vất vả gọi là khổ luyện.
Câu 9. Trong câu kể “Ai làm gì? chủ ngữ thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
Câu 10. Có tài năng, giá trị nổi bật gọi là kiệt xuất
Câu 11. Sông La ơi Sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng mi
Câu 12. Trong đạn bom đổ nát
Bừng tươi nụ ngói hồng
Đồng vàng hoe lúa trổ
Khói nở xòa như bông.
Câu 13. Vĩnh Sơn là một xã miền núi thuộc huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định, đồng bào phần lớn là người ………dân…..tộc Ba-na.
Câu 14. Câu kể “Ai thế nào? gồm ha bộ phận, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: “Ai? (cái gì?con gì?) vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào?
Câu 15. Nổi bật trên hoa văn trống đồng là hình ảnh con người hòa với thiên nhiên.
Câu 16. Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối.
Lưng đưa ……nôi……và tim hát thành lời. (Nguyễn Khoa Điềm)
Câu 17. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng
Câu 18. Mò……kim……đáy bể
Câu 20. Trong bài văn tả cây cối, phẩn tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kì phát triển của cây là phần…thân…..bài.