Cá ươn là gì

Nghĩa của từ ươn

trong Từ điển tiếng việt
ươn
[ươn]
tính từ
stale
động từ
spoil

Đặt câu với từ "ươn"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ươn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ươn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ươn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chuyện cá ươn ấy mà...

2. Cá ươn hồi nào?

3. Đừng có như con cá ươn vậy.

4. Không mua lươn đã chết hoặc ươn về chế biến.

5. Không nên ăn cá ươn, đặc biệt là cá chết.

6. Cú này cho anh vì tội bán cá ươn.

7. Cách này có thể làm cho cá ươn nhìn có vẻ tươi hơn.

8. Cá không ăn muối cá ươn. Nhân viên bật sếp lương thường không tăng

9. Cuối cùng y nổi giận phừng phừng, và bạn thấy cá ươn thối bắn ra khỏi miệng y.

10. Da em ươn ướt lần này không phải do mưa mà vì mồ hôi rịn.

11. Thả com tôm, bắt con cá tráp, hay Cá tráp ươn ăn cũng thấy ngon.

12. 5 Lời cảnh cáo của Phao-lô bắt nguồn từ chữ Hy Lạp có liên quan đến cá ươn hay trái thối.

13. Một câu chuyện kể rằng Nobunaga đã chế nhạo ông trước mặt những người khách vì đã bưng lên món cá ươn.

14. Cũng giống như nhiều hợp chất dị vòng chứa nitơ khác, pyridin có mùi khó chịu (tương tự như mùi cá ươn).

15. Bã cá giống mắm ở Indonesia được gọi là trasi, tại Campuchia prahok (bò hóc) và thường dùng cá đã để hơi ươn trước khi ướp muối.

16. Một mối quan tâm trung tâm chế biến cá là để ngăn chặn cá ươn đi, và điều này vẫn còn là một mối quan tâm cơ bản trong hoạt động chế biến khác.