Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Bảng giá xe KIA Sorento 2024 và hình ảnh, thông số kỹ thuật & Khuyến mại, giá lăn bánh tháng 1/2024

Show

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

KIA Sorento HEV & PHEV hoàn toàn mới tại Việt Nam

KIA Sorento có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2011, đây hiện là mẫu SUV 7 chỗ quen thuộc với người tiêu dùng trong nước. Ngày 14/09/2020, KIA Sorento 2023 chính thức ra mắt khách hàng Việt với sự "lột xác" từ trong ra ngoài. Xe có tới 9 phiên bản cùng 2 tùy chọn động cơ xăng và diesel.

Bước sang tháng 05/2022, nhà phân phối KIA Việt Nam đã loại bỏ 2 phiên bản 2.2D Deluxe và 2.5G Luxury, đồng thời sử dụng logo thương hiệu mới và giá bán KIA Sorento cũng điều chỉnh tăng.

Ngày 10/12/2022, nhà phân phối Thaco chính thức giới thiệu KIA Sorento Hybrid & Plug-in Hybrid đến người tiêu dùng Việt. Tính đến thời điểm hiện tại, đây là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn tiên phong ứng dụng công nghệ tiên tiến Hybrid & Plug-in Hybrid, hứa hẹn sẽ "phả hơi nóng" lên Hyundai Santa Fe và Toyota Fortuner.

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

KIA Sorento HEV & PHEV: bước đệm hoàn hảo cho kỷ nguyên xe điện

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Xe KIA Sorento 2023 có giá bao nhiêu?

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Phiên bản Giá xe (Tỷ đồng) 2.2D Luxury 2WD 999 2.5G Premium 2WD 1.094 2.5G Signature AWD 7S (Đen) 1.124 2.2D Premium AWD 1.174 2.5G Signature AWD 6S (Nâu) 1.184 2.5G Signature AWD 7S (Nâu) 1.189 2.2D Signature AWD 7S (Đen) 1.194 2.2D Signature AWD 7S (Nâu) 1.239 2.2D Signature AWD 6S (Nâu) 1.259 Hybrid 1.6L Premium (Đen) 1.199 Hybrid 1.6L Signature (Đen) 1.299 Plug-in Hybrid 1.6L Premium (Đen) 1.459 Plug-in Hybrid 1.6L Signature (Nâu) 1.569

Giá xe KIA Sorento và các đối thủ cạnh tranh

  • KIA Sorento giá từ 999 triệu đồng
  • Hyundai SantaFe giá từ 1.055 triệu đồng
  • Mazda CX-8 giá từ 949 triệu đồng
  • Peugeot 5008 giá từ 1,199 tỷ đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

KIA Sorento All New có khuyến mại gì?

Cùng với đó, theo tìm hiểu của Oto.com.vn, tại mỗi thời điểm, các đại lý đều có những chính sách hỗ trợ riêng cho khách hàng mua SUV KIA Sorento. Để cập nhật thông tin, chương trình ưu đãi mới nhất và chính xác nhất của các đại lý khách hàng truy cập tại mục mua bán xe trên Oto.com.vn

  • Xem Thêm: Giá xe KIA Carnival 2023

Giá lăn bánh KIA Sorento mới nhất

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Giá lăn bánh KIA Sorento sẽ bao gồm giá niêm yết và một số khoản thuế, phí liên quan như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí biển số, phí bảo trì đường bộ... Song do lắp ráp trong nước nên phí trước bạ của KIA Sorento được giảm 50% so với mức thu hiện hành trong vòng 6 tháng (từ 1/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023).

Sau đây Oto.com.vn xin gửi đến quý độc giả bảng giá lăn bánh KIA Sorento tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Plug-in Hybrid Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 Phí trước bạ 175.080.000 145.900.000 175.080.000 160.490.000 145.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.656.853.400 1.627.673.400 1.637.853.400 1.623.263.400 1.608.673.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Plug-in Hybrid Signature tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.569.000.000 1.569.000.000 1.569.000.000 1.569.000.000 1.569.000.000 Phí trước bạ 188.280.000 156.900.000 188.280.000 172.590.000 156.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.780.053.400 1.748.673.400 1.761.053.400 1.745.363.400 1.729.673.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Hybrid Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000 Phí trước bạ 143.880.000 119.900.000 143.880.000 131.890.000 119.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.365.653.400 1.341.673.400 1.346.653.400 1.334.663.400 1.322.673.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Hybrid Signature tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.299.000.000 1.299.000.000 1.299.000.000 1.299.000.000 1.299.000.000 Phí trước bạ 155.880.000 129.900.000 155.880.000 142.890.000 129.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.477.653.400 1.451.673.400 1.458.653.400 1.445.663.400 1.432.673.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 999.000.000 999.000.000 999.000.000 999.000.000 999.000.000 Phí trước bạ 119.880.000 99.900.000 119.880.000 109.890.000 99.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.141.653.400 1.121.673.400 1.122.653.400 1.112.663.400 1.102.673.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Premium AWD tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.174.000.000 1.174.000.000 1.174.000.000 1.174.000.000 1.174.000.000 Phí trước bạ 140.880.000 117.400.000 140.880.000 129.140.000 117.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.337.653.400 1.314.173.400 1.318.653.400 1.306.913.400 1.295.173.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Signature AWD 7 ghế tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.194.000.000 1.194.000.000 1.194.000.000 1.194.000.000 1.194.000.000 Phí trước bạ 143.280.000 119.400.000 143.280.000 131.340.000 119.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.360.053.400 1.336.173.400 1.341.053.400 1.329.113.400 1.317.173.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.094.000.000 1.094.000.000 1.094.000.000 1.094.000.000 1.094.000.000 Phí trước bạ 131.280.000 109.400.000 131.280.000 120.340.000 109.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.248.053.400 1.226.173.400 1.229.053.400 1.218.113.400 1.207.173.400

Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Signature AWD 7 ghế tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.124.000.000 1.124.000.000 1.124.000.000 1.124.000.000 1.124.000.000 Phí trước bạ 134.880.000 112.400.000 134.880.000 123.640.000 112.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.281.653.400 1.259.173.400 1.262.653.400 1.251.413.400 1.240.173.400

Thông tin xe KIA Sorento 2024

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

KIA Sorento là mẫu SUV 7 hạng D tiên phong ứng dụng công nghệ Hybrid & Plug-in Hybrid tiên tiến tại Việt Nam

KIA Sorento là mẫu SUV thế hệ mới 4.0 của KIA với thiết kế sang trọng, ứng dụng nhiều tiện nghi và công nghệ tiên tiến. Được phát triển trên nền tảng khung gầm N3 hoàn toàn mới, các phiên bản HEV & PHEV có cách bố trí hệ thống truyền động khoa học, giúp tối ưu không gian nội thất và tương đồng với phiên bản động cơ xăng/diesel truyền thống.

Màu sắc xe KIA Sorento dành cho các bản HEV & PHEV có 04 tùy màu ngoại thất, gồm: Trắng (Glacial White Pearl), Xanh nước biển (Mineral Blue), Đen (Fusion Black), Xanh rêu (Jungle Wood Green); và 02 tùy chọn màu nội thất, gồm: Đen trên các phiên bản HEV và PHEV Premium và màu Nâu trên phiên bản PHEV Signature. Được biết, màu nâu này cũng sẽ được trang bị trên phiên bản KIA Sorento Signature máy xăng và dầu thời gian tới.

Ngoại thất xe KIA Sorento 2024 thể thao, lịch lãm

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Đầu xe KIA Sorento nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng kết hợp cụm đèn pha dạng mắt hổ thiết kế mới

Ở thế hệ mới nhất, ngoại hình KIA Sorento đổi mới hoàn toàn, toát lên vẻ đẹp thể thao, lịch lãm nhờ phát triển dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Refined Boldness”. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng kết hợp cụm đèn pha dạng mắt hổ thiết kế mới. Lưới tản nhiệt chia làm 2 tầng và có cấu trúc dạng khối. Bên dưới là hốc gió đi cùng ốp cản trước thể thao.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cùng bộ la-zăng 19 inch tạo hình bắt mắt, nhấn mạnh vào vẻ đẹp thể thao, khỏe khoắn của chiếc SUV 7 chỗ xuất xứ Hàn. Gương xe kết hợp 2 màu hiện đại có chức năng chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Thân xe KIA Sorento mang đến cái nhìn mạnh mẽ, khỏe khoắn

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Vẻ đẹp nam tính của KIA Sorento khi nhìn từ bên hông

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Đuôi xe KIA Sorento cho cảm giác về sự chắn chắn

Cụm đèn hậu thiết kế dạng đứng và ốp cản sau đặt ngang cùng đường gân thể thao nối liền 2 bên hông xe, tạo sự chắc chắn và khỏe khoắn cho chiếc SUV. Chi tiết gây chú ý nằm ở gạt nước mưa phía sau được đặt ẩn trong cánh gió trên và chỉ xuất hiện khi hoạt động.

Với chiều rộng 1.900 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.815 mm, chiều dài tổng thể đến 4.810 mm, ngoại hình Sorento All New có phần trường dáng và vạm vỡ hơn hẳn thế hệ tiền nhiệm.

Xem thêm: Mua bán xe KIA

Nội thất xe KIA Sorento 2024 tinh tế, nhiều tiện nghi

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Không gian nội thất xe KIA Sorento rộng rãi, tràn ngập công nghệ hiện đại

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Không gian nội thất màu nâu đầy sang chảnh trên KIA PHEV Signature

Không gian bên trong KIA Sorento All New là sự hài hòa giữa yếu tố thẩm mỹ và các chức năng. Nội thất xe mang đến cảm giác sang trọng nhờ kết hợp giữa chất liệu da cao cấp và ốp kim loại tinh tế với tùy chọn tông nội thất đen và màu nâu theo từng phiên bản. Cùng với đó là hàng tá công nghệ hiện đại, nổi bật như màn hình giải trí LCD 10,25 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto, kết nối đa Bluetooth…; âm thanh 12 loa Bose cao cấp; điều hòa 2 vùng độc lập; sạc không dây chuẩn Qi tích hợp quạt tản nhiệt; hệ thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn với 64 tùy chọn.

Các trang bị hiện đại trên KIA Sorento

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Hàng ghế thứ 2 trên xe KIA Sorento có khoảng để chân rộng rãi

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Khoang hành lý KIA Sorento vô cùng lý tưởng khi gập hàng ghế sau

Ngoài ra, các trang bị nội thất trên Sorento còn có thể kể đến vô lăng đa chấu thể thao bọc da, tích hợp các phím chức năng với nhận diện logo mới và chức năng sưởi, lẫy chuyển số; cửa sổ trời toàn cảnh Panorama;rèm cửa sau; cổng USB tới từng vị trí ghế; phanh tay điện tử; đề nổ từ xa,...

Tất cả các ghế xe đều bọc da Nappa cao cấp (bản Signature). Trong đó, hàng ghế trước có tính năng chỉnh điện, bơm lưng, nhớ ghế 2 vị trí. Ghế hành khách chỉnh điện, tích hợp 2 hướng bơm lưng, điều chỉnh trượt/ngả lưng bên hông ghế, có tính năng sưởi và làm mát 3 cấp độ.

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Hàng ghế thứ 3 trên KIA sorento có thể gập phẳng để gia tăng thể tích khoang hành lý

Hàng ghế thứ 2 rộng rãi, có cửa gió điều hòa; gập 6:4 hoặc gập phẳng tiện dụng với nút điều khiển bên phải hàng ghế 3 cùng nhiều tiện ích hữu dụng như bệ tỳ tay tích hợp đựng ly… Hàng ghế 3 có độ ngả lưng lớn, lối đi vào ở cả bên trái và phải, khi cần thiết có thể gập phẳng 5:5 để tăng thể tích khoang hành lý.

Động cơ xe KIA Sorento 2024

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

KIA Sorento All New mang đến khách hàng đa dạng các tùy chọn động cơ, bao gồm:

  • Động cơ xăng 2.5L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, sản sinh công suất cực đại 177 mã lực và 232 mô-men xoắn.
  • Động cơ diesel 2.2L kết hợp hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép, sản sinh công suất cực đại 198 mã lực và 440 mô-men xoắn.
  • Động cơ HEV 1.6 AT là sự kết hợp giữa máy xăng SmartStream 1.6 tăng áp, cho công suất 178 hp kèm momen xoắn cực đại 265 Nm và động cơ điện có công suất tối đa 44.2 kW (60 hp), momen xoắn 264 Nm. Cùng với đó là bộ pin Lithium-ion Polymer 1.49 kWh tiết kiệm năng lượng.
  • Động cơ PHEV 1.6 AT là sự kết hợp của xe HEV thông thường và xe thuần điện. Tương tự như HEV, cụm động cơ trên PHEV vẫn là sự kết hợp giữa động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp và động cơ điện nhưng công suất động cơ điện lên đến 66.9 kW cùng momen xoắn tối đa 304 Nm. Đi cùng với đó là bộ pin Lithium-ion Polymer 3.8 kWh tiết kiệm năng lượng.

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

KIA Sorento PHEV được trang bị tính năng sạc ngoài với nguồn điện dân dụng thông qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC

Ngoài ra, Sorento PHEV còn có thể sạc ngoài với nguồn điện dân dụng thông qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC, ggười lái có thể tùy chọn chế độ thuần điện EV/HEV bằng nút chuyển ở bảng điều khiển trung tâm.

KIA Sorento HEV/PHEV còn được trang bị 3 chế độ lái Eco/Sport/Smart và 3 chế độ địa hình Snow/Mud/Sand kèm hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD, giúp khách hàng tự tin chinh phục nhiều địa hình khó cũng như trải nghiệm các cảm giác lái thú vị.

An toàn xe KIA Sorento 2024 cao cấp

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Các trang bị an toàn trên Sorento gồm phanh ABS, EBD, BA, khởi hàng ngang dốc, camera lùi, cân bằng điện tử, cảm biến trước sau. Trong bị các bản cao cấp sẽ có thêm camera 360, cảnh báo va chạm trước, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn.

Đặc biệt, KIA Sorento HEV& PHEV còn được tăng cường công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến với tính năng mới là Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù tích hợp tránh va chạm sau (BCA).

Ưu và nhược điểm của KIA Sorento 2023

Ưu điểm

  • Trang bị tiện nghi nội thất đầy đủ
  • Hệ thống an toàn được nâng cấp

Nhược điểm

  • Giá xe cao hơn bản cũ

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid 2024

Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid: Kích thước

Thông số kích thước HEV Premium HEV Signature PHEV Premium PHEV Signature Kích thước Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.810 x 1.900 x 1.700 Chiều dài cơ sở (mm) 2.815 Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 Bán kính vòng quay (m) 5,78 Số chỗ ngồi 7 Khối lượng không tải/toàn tải 1.950 / 2.580 2.090 / 2.650 Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 67 47 Khung gầm Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Kích thước lốp xe 235/55 R19 Hệ thống dẫn động FWD AWD AWD AWD

Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid: Động cơ

Thông số kích thước HEV Premium HEV Signature PHEV Premium PHEV Signature Động cơ Động cơ xăng Kiểu loại SmartStream G 1.6T-GDi Công suất cực đại (hp/rpm) 178/5,500 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 265/1,500 - 4,500 Động cơ điện Công suất cực đại (kW / hp) 44.2 / 60 66.9 / 90 Mô men xoắn cực đại (Nm) 264 304 Dung lượng Pin (kWh) 1.49 1.49 13.8 13.8 Công suất cực đại kết hợp (hp) 227 227 261 261 Mô men xoắn cực đại kết hợp (Nm) 350 350 350 350 Quãng đường di chuyển thuần điện (km) - - 71 71 Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Hộp số 6AT

Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid: Ngoại thất

Thông số kích thước HEV Premium HEV Signature PHEV Premium PHEV Signature Ngoại thất Cụm đèn trước LED Projector LED Projector LED Projector LED Projector Cụm đèn sau LED LED LED LED Cụm đèn sau LED LED LED LED Đèn pha tự động Bật-Tắt Có Có Có Có Gạt mưa tự động Có Có Có Có Ăng-ten dạng vây cá Có Có Có Có Gương hậu ngoài gập điện Có Có Có Có Tay nắm cửa mạ chrome Có Có Có Có Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Có Có Có Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Có Có Có

Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid: Nội thất

Thông số kích thước HEV Premium HEV Signature PHEV Premium PHEV Signature Nội thất - Tiện nghi Ghế bọc da Màu đen Màu nâu Màu đen Màu nâu Màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25’’ Có Có Có Có Chìa khóa thông minh, khởi động từ xa Có Có Có Có Sưởi và làm mát hàng ghế trước Có Có Có Có Hàng ghế 2 gập 6:4; phẳng - Có (tích hợp tính năng sưởi) - Có (tích hợp tính năng sưởi) Hàng ghế 3 gập 5:5; phẳng Có Có Có Có Rèm che nắng hàng ghế 2 Có Có Có Có Hệ thống âm thanh 6 loa 12 loa Bose 6 loa 12 loa Bose Sạc điện thoại không dây Có Có Có Có Rèm che nắng cửa sổ sau Có Có Có Có Gương chiếu hậu bên trong chống chói ECM Có Có Có Có Điều hòa tự động 3 vùng độc lập Có Có Có Có Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 12.3'' Có Có Có Có Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD - Có - Có

Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid: An toàn

Thông số kích thước HEV Premium HEV Signature PHEV Premium PHEV Signature An toàn Túi khí 6 6 6 6 Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, ESC, HAC Có Có Có Có Phanh đỗ điện tử + Autohold Có Có Có Có Camera 360, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước & sau Có Có Có Có Điều chỉnh chế độ lái ECO/ SPORT/ SMART ECO/ SPORT/ SMART ECO/ SPORT/ SMART ECO/ SPORT/ SMART Điều chỉnh chế độ địa hình - SNOW/MUD/SAND SNOW/MUD/SAND SNOW/MUD/SAND Gói an toàn tiên tiến ADAS (SCC, BCA, BSM, LKA, LFA, FCA, DAW) Có Có Có Có Hệ thống nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau ROA Có Có Có Có Cảm biến áp suất lốp Có Có Có Có

Những điểm thú vị trên KIA Sorento HEV& PHEV 2024 tại Việt Nam

Đánh giá sorento gat 2wd 2023 năm 2024

Động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu là điểm nhấn trên KIA Sorento HEV& PHEV 2024 tại Việt Nam

KIA Sorento HEV 2024 tại Việt Nam sở hữu rất nhiều điểm thú vị, lần đầu có trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ lớn. Trước hết là động cơ xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.6L, kết hợp với mô-tơ điện 44.2 kW/66.9 kW, cho mô-men xoắn tối đa lên tới 304 Nm.

Đi cùng với đó là bộ pin Lithium-ion Polymer 1.49 kWh/3.8 kWh, hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD, giúp KIA Sorento HEV 2023 không chỉ mạnh mẽ mà còn tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.

Chưa hết, KIA Sorento HEV& PHEV còn được tăng cường công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến với tính năng mới là Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù tích hợp tránh va chạm sau (BCA), giúp cảnh báo và tự động hỗ trợ phanh khi phát hiện có phương tiện di chuyển trong vùng điểm mù hoặc phía sau xe.

Ngoại hình KIA Sorento HEV 2024 xuất hiện điểm nhận diện đặc trưng chính là huy hiệu hybrid bố trí tại cửa hậu. Không gian bên trong KIA Sorento HEV 2024 hiện đại và tiện nghi với đồng hồ kỹ thuật số, màn hình thông tin giải trí cảm ứng 12,3 inch; âm thanh Bose 12 loa cao cấp; sưởi vô lăng; sưởi/làm mát ghế, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama...

Nhìn chung, sự xuất hiện của KIA Sorento 2024, đặc biệt là động cơ hybrid với khả năng tiết kiệm xăng lý tưởng, hứa hẹn sẽ khuấy động phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam, đồng thời gây sức ép cho loạt cái tên như Santa Fe, Fortuner hay Everest...

Thủ tục mua xe KIA Sorento 2024 trả góp

Để mua trả góp mẫu SUV 7 chỗ KIA Sorento 2024, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.

Những câu hỏi thường gặp về KIA Sorento

KIA Sorento giá bao nhiêu?

KIA Sorento hiện phân phối ở thị trường Việt với 10 phiên bản có giá bán dao động từ 1,069 triệu đồng đến 1,599 tỷ đồng.

KIA Sorento 2024 có màu gì?

KIA Sorento 2024 mang đến 6 tùy chọn màu sắc cho khách hàng như sau: Clear White (Trắng), Steel Grey (Xám), Runway Red (Đỏ), Essence Brown (Nâu), Gravity Blue (Xanh dương), và Aurora Black Pearl (Đen ngọc trai).

Tổng kết

Giá xe KIA Sorento 2024 được đánh giá đang khá cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc. Với nhiều ưu điểm cả về diện mạo lẫn trang bị cùng tùy chọn động cơ dầu mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, Sorento là mẫu xe SUV 7 chỗ đáng được xem xét để xuống tiền.