Điểm chuẩn đại học công nghệ hà nội 2017 năm 2022

  Giới thiệu Ngành Quản trị Khách sạn

  Giới thiệu Ngành Thương mại Điện tử

  Giới thiệu Ngành Thiết kế Công nghiệp

  Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Anh

  Giới thiệu Ngành Luật Kinh tế

  Giới thiệu Ngành Luật Quốc tế

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Sinh học

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Thực phẩm

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Thông tin

  Giới thiệu Ngành Quản trị Kinh doanh

  Giới thiệu Ngành Tài chính Ngân hàng

  Giới thiệu Ngành Kiến trúc

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

  Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

  Giới thiệu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

XEM THÊM

 - Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn chính thức năm 2017 các ngành của trường.

Theo đó, ngành có mức điểm cao nhất của ĐH Công nghiệp Hà Nội năm nay là 24 điểm. Khá nhiều ngành có mức điểm trên 20 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:



(Bấm vào hình để xem kích thước lớn)

Cách tính điểm xét tuyển và tiêu chí phụ như sau:

Quy định về điểm xét tuyển (ĐXT), điểm trúng tuyển:

- ĐXT đối với tổ hợp môn xét tuyển không có môn chính:

ĐXT=[(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3), làm tròn 0,25] + Tổng điểm ưu tiên (Khu vực, đối tương)

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn chính (Ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc):

ĐXT = [(( Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Ngoại ngữ*2) *3/4), làm tròn 0.25] +Tổng điểm ưu tiên (KV,ĐT).

Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau. Thí sinh có ĐXT lớn hơn điểm chuẩn được công nhận trúng tuyển. Nếu thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn thì sử dụng tiêu chí phụ.

Trường hợp thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn được công nhận trugns tuyển nếu điểm môn xét tiêu chí phụ lớn hơn điểm Tiêu chí phụ 1.

Trường hợp thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn và điểm môn xét tiêu chí phụ bằng điểm tiêu chí phụ 1 được công nhận trúng tuyển nếu đạt điều kiện ở Tiêu chí phụ 2 (có nguyện vọng đăng ký bé hơn hoặc bằng thứ tự nguyện vọng ở tiêu chí phụ 2).

Lê Văn

Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2021
 

1. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2021

-  Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 - 2022:

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy nguyện vọng 1 năm 2020:

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo điểm sàn năm 2020 cho tất cả các ngành:
- Xét theo hình thức học bạ ở tất cả các ngành: 18 điểm
- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: Ngành Quản trị kinh doanh: 16 điểm, các ngành còn lại 15 điểm

- Khối sức khỏe:

  • Xét theo học bạ: Ngành Y, Răng Hàm Mặt+ Dược học: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn là 24 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn là 19,5 điểm.

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2-2-: Chờ quy định của Bộ giáo dục và đào tạo sau ngày 15/9/2020

Tìm hiểu chi tiết thông tin tuyển sinh tại: www.hubt.edu.vn
Tổng đài liên hệ: 1900 633693


2. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2019

Năm 2019, trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có 5500 chỉ tiêu, trong đó có 2675 chỉ tiêu xét học bạ. 

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2018

Điểm sàn chính thức năm 2018 của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Theo dự kiến điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 hay điểm chuẩn đại học Kinh Công sẽ không có sự chênh lệch nhiều so với kết quả tuyển sinh của các năm trước. Các tổ hợp môn nhà trường tổ chức xét tuyển bao gồm A00, A01, C02, D01, A07, A02, C06… Các thí sinh khi tra cứu điểm thi cần đối chiếu chính xác với tên ngành, mã ngành và tổ hợp môn mình đăng ký.

Bên cạnh đó, điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 tất cả các ngành dao động từ 15,5 - 20 điểm. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 20 điểm trở lên đều có khả năng trúng tuyển rất cao vào trường. Các em cần cân nhắc kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất với năng lực bản thân.

Ngoài ra, với các thí sinh khá giỏi có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn thì các em có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa, Thương Mại, Thủy lợi tại đây:

- Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 sẽ được cập nhật chính thức trước ngày 1/8.

Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 được đăng tải dưới đây với đầy đủ tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn chi tiết.

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2018

Để biết được mức điểm xét tuyển, Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2021, các em hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm những thông tin hữu ích nhất cho mình nhé.

Điểm chuẩn đại học kinh tế quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 2021 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân 2020 Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn Đại học kinh tế kỹ thuật Công Nghiệp năm 2021 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi vào lớp 10

Thực hiện kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2017, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo (mức điểm này áp dụng đối với thí sinh thuộc Khu vực 3) của các trường đại học thành viên và khoa trực thuộc như sau:

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành

Ghi chú

 
 

I. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN

 

1

Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông                                                                    (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 26)

 

1

QHI

52480101

Khoa học Máy tính

26.00

 

2

QHI

52480201

Công nghệ Thông tin

27.00

 

3

QHI

52480201 (Nhật Bản)

Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

26.00

 

4

QHI

52480104

Hệ thống Thông tin

26.00

 

5

QHI

52480102

Truyền thông và Mạng máy tính

26.00

 

6

QHI

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

26.00

 

7

QHI

52520214

Kỹ thuật máy tính

26.00

 

2

Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 19)

 

7

QHI

QHI.TĐ1

Kỹ thuật năng lượng

19.00

 

8

QHI

52520401

Vật lí kỹ thuật

20.00

 

3

Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 23,5 điểm)

 

9

QHI

52520101

Cơ kỹ thuật

23.50

 

10

QHI

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24.50

 

11

QHI

QHI.TĐ2

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông

23.50

 

4

Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014

 

12

QHI

52480101 CLC

Khoa học Máy tính (CLC TT23)

24.00

 

13

QHI

52510302 CLC

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(CLC TT23)

21.00

 

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN

 

1

QHT

52460101

Toán học

18.75

 

2

QHT

Thí điểm

Toán – Tin ứng dụng

18.75

 

3

QHT

52460115

Toán cơ

19.75

 

4

QHT

52480105

Máy tính và khoa học thông tin

21.75

 

5

QHT

52440102

Vật lí học

17.50

 

6

QHT

52430122

Khoa học vật liệu

17.25

 

7

QHT

52520403

Công nghệ hạt nhân

17.50

 

8

QHT

52440221

Khí tượng học

18.50

 

9

QHT

52440224

Thủy văn

17.75

 

10

QHT

52440228

Hải dương học

17.75

 

11

QHT

52440112

Hoá học

19.75

 

12

QHT

52510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

21.00

 

13

QHT

52720403

Hoá dược

24.00

 

14

QHT

52510401 CLC

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23)

17.25

 

15

QHT

52440217

Địa lí tự nhiên

17.00

 

16

QHT

52850103

Quản lý đất đai

17.50

 

17

QHT

52440201

Địa chất học

17.00

 

18

QHT

52520501

Kỹ thuật địa chất

18.00

 

19

QHT

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

17.75

 

20

QHT

52420101

Sinh học

18.00

 

21

QHT

52420201

Công nghệ sinh học

23.50

 

22

QHT

52420201 CLC

Công nghệ sinh học  (CTĐT CLC TT23)

21.75

 

23

QHT

52440301

Khoa học môi trường

17.50

 

24

QHT

52440306

Khoa học đất

20.75

 

25

QHT

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17.50

 

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN

 

1

QHX

52320101

Báo chí

26.50

 

2

QHX

52310201

Chính trị học

23.75

 

3

QHX

52760101

Công tác xã hội

25.50

 

4

QHX

52220213

Đông phương học

28.50

 

5

QHX

52220104

Hán Nôm

23.75

 

6

QHX

52340401

Khoa học quản lí

25.00

 

7

QHX

52320202

Khoa học thư viện

20.75

 

8

QHX

52220310

Lịch sử

23.75

 

9

QHX

52320303

Lưu trữ học

22.75

 

10

QHX

52220320

Ngôn ngữ học

24.50

 

11

QHX

52310302

Nhân học

20.75

 

12

QHX

52360708

Quan hệ công chúng

26.50

 

13

QHX

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27.75

 

14

QHX

52340107

Quản trị khách sạn

27.00

 

15

QHX

52340406

Quản trị văn phòng

26.25

 

16

QHX

52220212

Quốc tế học

26.00

 

17

QHX

52310401

Tâm lí học

26.25

 

18

QHX

52320201

Thông tin học

23.00

 

19

QHX

 Thí điểm (52220309)   

Tôn giáo học

20.25

 

20

QHX

52220301

Triết học

21.25

 

21

QHX

52220330

Văn học

23.75

 

22

QHX

52220113

Việt Nam học

25.25

 

23

QHX

52310301

Xã hội học

24.25

 

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN

 

1

QHF

52220201

Ngôn ngữ Anh

35.25

Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ

 

2

QHF

52140231

Sư phạm tiếng Anh

34.50

 

3

QHF

52220202

Ngôn ngữ Nga

30.50

 

4

QHF

52140232

Sư phạm tiếng Nga

27.50

 

5

QHF

52220203

Ngôn ngữ Pháp

32.25

 

6

QHF

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

30.50

 

7

QHF

52220204

Ngôn ngữ Trung

34.50

 

8

QHF

52140234

Sư phạm tiếng Trung

33.00

 

9

QHF

52220205

Ngôn ngữ Đức

32.50

 

10

QHF

52220209

Ngôn ngữ Nhật

35.50

 

11

QHF

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

34.00

 

12

QHF

52220210

Ngôn ngữ  Hàn Quốc

35.50

 

13

QHF

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

33.75

 

14

QHF

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

30.00

 

V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN

 

1

QHE

52310101

Kinh tế

25.00

 

2

QHE

52310104

Kinh tế phát triển

24.00

 

3

QHE

52310106

Kinh tế quốc tế

26.00

 

4

QHE

52340101

Quản trị kinh doanh

25.50

 

5

QHE

52340201

Tài chính - Ngân hàng

24.75

 

6

QHE

52340301

Kế toán

25.50

 

7

QHE

52310106 CLC

Kinh tế quốc tế (CLC TT23)

17.00

 

8

QHE

52340101 CLC

Quản trị kinh doanh (CLC TT23)

17.00

 

9

QHE

52340201 CLC

Tài chính - Ngân hàng (CLC TT23)

17.00

 

VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN

 

1

QHS

52140209

Sư phạm Toán

30.50

Nhân hệ số 2 môn Toán

 

2

QHS

52140211

Sư phạm Vật lý

23.00

Nhân hệ số 2 môn Vật lý

 

3

QHS

52140212

Sư phạm Hóa học

26.50

Nhân hệ số 2 môn Hóa học

 

4

QHS

52140213

Sư phạm Sinh học

23.00

Nhân hệ số 2 môn Sinh học

 

5

QHS

52140217

Sư phạm Ngữ văn

32.25

Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn

 

6

QHS

52140218

Sư phạm Lịch sử

29.75

Nhân hệ số 2 môn Lịch sử

 

VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN

 

1

QHL

52380101

Luật học

27.25

 

2

QHL

52380109

Luật Kinh doanh

24.00

 

 VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN

 

1

QHY

52720101

Y đa khoa

27.25

 

2

QHY

52720401

Dược học

27.25

 

3

QHY

52720601          CLC

Răng hàm mặt

25.25

Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm

 

IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN

 

1

QHQ

52340120

Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)

18.50

 

2

QHQ

52340399

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

17.00

 

3

QHQ

52340405

Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh)

17.25

 

Ghi chú:

- Thí sinh cuối danh sách có cùng mức điểm, xét theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên;

- Thông tin chi tiết xem tại website của các trường thành viên/khoa trực thuộc;

- Thí sinh tra cứu Danh sách trúng tuyển tại website của các trường thành viên/khoa trực thuộc (sau ngày 31/7/2017);

- Thí sinh XÁC NHẬN Nhập học trực tuyến tại địa chỉ: tuyensinh.vnu.edu.vn (từ 8h00 ngày 02/08/2017 đến 17h00 ngày 08/08/2017).

Link tham khảo: //www.vnu.edu.vn/ttsk/?C1654/N20883/diem-trung-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-nam-2017-cua-dHQGHN.htm

VNU-CET

Khảo thí

Tuyển sinh Đại học

Tin tức & Sự kiện

Design by Adaptivethemes.com

Video liên quan

Chủ đề