Diện tích trong toán học tiếng Anh là gì

Chu vi, Thể tích, Diện tích tiếng Anh là gì? Đây là những khái niệm trong toán học và hình học. Vậy những khái niệm này trong tiếng Anh là gì? hãy cùng tracnghiem123.com tìm hiểu nhé.

Bạn đang xem: Diện tích tiếng anh là gì


Diện tích tiếng Anh là gì?

Diện tích trong tiếng Anh là : Area;

Từ đồng nghĩa: Superficiality, Acreage,…

Ví dụ:

Lãnh thổ của Việt Nam rộng bao nhiêu và diện tích đất của nó đứng hàng thứ mấy?

How large is the Vietnam territory and what is the ranking of its land area?

Thể tích tiếng Anh là gì?

Thể tích trong tiếng Anh là: Volume;

Chu vi tiếng Anh là gì?

Chu vi trong tiếng Anh là: Perimeter;

Chu vi hình tròn trong tiếng Anh là: Circuit, Circumference;

Các thuật ngữ toán học trong tiếng Anh

Arithmetic: số học;

Fraction: phân số;

Multiplication: phép nhân;

Formula: công thức;

Width: chiều rộng;

Addition: phép cộng;

Probability: xác suất;

Decimal: thập phân;

Integer: số nguyên;

Tangent: tiếp tuyến;

Angle: góc;

Percentage: tỉ lệ phần trăm;

Geometry: hình học;

Equation: phương trình;

Algebra: đại số;

Length: chiều dài;

Parallel: song song;

Diameter: đường kính;

Radius: bán kính.

Xem thêm: Bạn Làm Nghề Gì Tiếng Anh Như Thế Nào? Câu Hỏi Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Anh

Các hình khối trong tiếng Anh là gì?

Rectangle: hình chữ nhật;

Octagon: hình bát giác;

Cylinder: hình trụ;

Sphere: hình cầu;

Cube: hình lập phương/hình khối;

Pyramid: hình chóp;

Triangle: hình tam giác;

Cone: hình nón;

Hexagon: hình lục giác;

Circle: hình tròn;

Star: hình sao;

Square: hình vuông;

Polygon: hình đa giác;

Pentagon: hình ngũ giác;

Oval: hình bầu dục.

Hy vọng bài viết đem lại cho bạn những thông tin bổ ích. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.

Diện tích là một thuật ngữ được dùng trong cuộc sống hàng ngày khi chúng ta muốn đo đạc hoặc tính toán diện tích của một vật thể xác định hoặc một không gia nhất định nào đó. Trong toán học, diện tích được dùng nhiều khi tính toán hình vuông, chu vi hình vuông, tính toán hình chữ nhật theo một công thức.

Khi tính toán diện tích, có một số công thức nổi tiếng cho diện tích hình đơn giản như hình tam giác, hình chữ nhật, hình tròn.

Diện tích tiếng Anh là gì?

Diện tích tiếng Anh là acreage, chúng tôi sẽ định nghĩa bằng tiếng Anh diện tích là gì để khách hàng tham khảo

Area is a term used in everyday life when we want to measure or calculate the area of ​​a certain object or a certain house. In mathematics, area is used when calculating squares, perimeters, and calculating rectangles using a formula.

When calculating areas, there are several well-known formulas for areas of simple shapes such as triangles, rectangles, and circles.

Tham khảo 1 số diện tích tiếng Anh là gì khác liên quan?

Ngoài diện tích tiếng Anh là gì như đã nói ở trên, có 1 số diện tích khác tiếng Anh là gì sẽ được chúng tôi giới thiệu chi tiết như sau:

– Diện tích tim tường tiếng Anh là – Heart Wall area

– Diện tích thông thủy tiếng Anh là – Clearance area

– Diện tích xây dựng tiếng Anh là – Construction area

– Diện tích sử dụng tiếng Anh là – Area of use

– Diện tích sàn xây dựng tiếng Anh là – Floor area of ​​building

– Diện tích sàn tiếng Anh là – Floor area

– Tổng diện tích sàn xây dựng tiếng Anh là – Total floor area of ​​construction hours

Một số câu tiếng Anh hay dùng khi tính toán diện tích

– Diện tích ngôi nhà đó là bao nhiêu?

What is the area of ​​that house

– Sau khi trừ đi hành lang, diện tích còn lại là bao nhiêu?

After subtracting the corridor, what is the remaining area

– Ngồi nhà của Anh rộng quá, tổng diện tích là bao nhiêu m anh?

Sitting at your house is so big, how many m is your total area?

– Lãnh thổ của Việt Nam rộng bao nhiêu và diện tích đất của nó đứng hàng thứ mấy?

How large is the Vietnam territory and what is the ranking of its land area?

– Diện tích khu rừng này bao nhiêu?

How much is this forest area?

– Diện tích thông thủy của ngôi nhà này bao nhiêu?

How much is the cleared area of ​​this house

Bài cùng chủ đề

Bài cùng chủ đề

Bài cùng chủ đề

Bạn có biết nghĩa của từ tiếng việt "diện tích" trong tiếng anh là gì không ?. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

  • Area ( Noun)
  • Nghĩa tiếng Việt: Diện tích
  • Nghĩa tiếng Anh: Area

(Nghĩa của diện tích trong tiếng Anh)

Superficiality, acreage,…

Ví dụ về diện tích trong tiếng anh

  • Khu đất dọc theo tường thành dài 400 mét và rộng 250 mét, nên tổng diện tích bên trong các đồn lũy của thành rộng gấp ba lần diện tích của bất cứ thành nào khác được khám phá tại Việt Nam vào thời đó.
  • Measuring some 400m by 150 m along the length of its walls, the total area within its fortifications was more than three times that of any other city discovered in Viet Nam from that period.
  •  
  • Diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này.
  • That the area of the triangle equals the area of this rectangle.
  •  
  • Lãnh thổ của Nga rộng bao nhiêu và diện tích đất của nó đứng hàng thứ mấy?
  • How large is the Russia territory and what is the ranking of its land area?
  •  
  • Những vùng hoang dã này, rộng khoảng 20.000km2—tương đương diện tích của nước Anh—có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên.
  • These wilderness areas, covering some 10,000 square miles [30,000 km2]—equivalent to the size of England—have much to offer.
  •  
  • Diện tích lớn tới hàng trăm hàng ngàn dặm, xoay liên tục.
  • Huge area of many hundreds of thousands of miles, which is rotating.
  •  
  • Khu vực này có diện tích khoảng 40 triệu héc-ta.
  • This is an area of about 40 million hectares.
  •  
  • Để tính diện tích của mọi hình bình hành
  • To compute the area of any given parallelogram.
  •  
  • Dự đoán việc sử dụng bộ nhớ mới bao gồm các bộ cảm biến diện tích lớn , giấy điện tử và các thiết bị điện tử lớn khác , tuy nhiên những người sáng lập thừa nhận rằng thời gian nhớ của công nghệ này chỉ có một ngày và cần phải được mở rộng thêm.
  • Foreseen uses of the new memory include large area sensors , electronic paper and other big electronic devices , though the founders admit the technology 's memory retention time of only one day needs to be extended.
  •  
  • Lượng oxit nitric được phát tán ra là diện tích dưới đường cong.
  • The amount of nitric oxide that's released is the area under the curve.
  •  
  • Rừng bao phủ gần một phần ba diện tích hành tinh Trái Đất.
  • Almost one third of the land area of planet Sea is covered by forest.
  •  
  • Ta có thể thu hoạch gấp 30,000 lần hoa màu trên một diện tích đất.
  • You can actually make 30,000 times more output per land area.
  •  
  • Các bạn thấy diện tích cánh ở đây lớn hơn.
  • You see the larger wing area here.
  •  
  • Hãy để tôi đưa cho các bạn điểm đỉnh ở đây, diện tích được bảo vệ của Quần đảo Rồng Xanh.
  • Let me give you a little peek here of the Dragon Blue Islands protected area.
  •  
  • 58% tổng diện tích,
  • In only 58 percent of the area,
  •  
  • Không chỉ diện tích mà cả chất lượng của những vùng được bảo tồn cũng quan trọng.
  • It is not just the size but the quality of the areas conserved that matters.
  •  
  • Tôi là người duy nhất ở một vùng có diện tích lớn
  • I was the only human being in an area
  •  
  • Nhưng một diện tích lớn hơn 80 lần lại đang được sử dụng để trồng lương thực.
  • But a 80 times larger area is used to grow food.
  •  
  • Nước này có diện tích gấp đôi nước Tây Ban Nha nhưng dân số chỉ đông hơn một phần mười nước Pháp một chút.
  • The country has twice the land area of Spain but little more than a tenth of its population.
  •  
  • Đà Lạt vào mùa hè, diện tích dưới đường cong là khá lớn,
  • Da Lat in summer, the area beneath the curve is pretty good,
  •  
  • Chúng là diện tích đại dương được bảo vệ lớn nhất thế giới.
  • They were the world's largest marine-protected area.
  •  
  • Dựa trên công trình nghiên cứu của Toshiya Miura, nhiều người đã triển khai những cách mới để dùng các phân số thập phân và đi đầu trong việc tính diện tích và thể tích.
  • Those who built on Toshiya Miura work developed new ways to use decimal fractions and pioneered new techniques to determine area and volume.

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

Video liên quan

Chủ đề