13 544 KB 3 189 Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên KẾ HOẠCH BÀI HỌC (GIÁO ÁN)
Chủ đề:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Tổng số tiết:
Tiết theo phân phối chương trình:
Lớp: 12
A. MỤC TIÊU:
1. kiến thức
Hiểu được phương trình tham số của đường thẳng.
- Hiểu được cách xác định Điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc
vuông góc với nhau
- Hiểu được cách xét vị trí tương đối của đường thẳng với đường thẳng; đường thẳng với mặt
phẳng
2. Năng lực cụ thể với bài học: ( Phát biểu dựa trên yêu cầu cần đạt của chương trình, rõ ràng và có
thể đánh giá được)
- Xác định được toạ độ một điểm và toạ độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng khi biết
phương trình tham số của đường thẳng đó, điểm thuộc đường thẳng.
- Cách lập phương trình tham số của đường thẳng trong không gian khi biết được một điểm thuộc
đường thẳng và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
- Biết cách xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
- Xác định được vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng
3. Năng lực đặc thù : ( Góp phần hình thành các năng lực toán học nào)
- Giao tiếp toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học, tư duy và lập luận, giải quyết vấn đề,
mô hình hóa.
4. Phẩm chất: ( Góp phần hình thành các phẩm chất, thái độ nào)
- Có thế giới quan khoa học, hiểu ứng dụng rộng rãi của toán học
- Hứng thú và niềm tin trong học toán
- Linh hoạt, sáng tạo, ý thức tự học
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy tính, máy chiếu, hình vẽ minh hoạ.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, khái niệm VTCP của đường thẳng trong mp và trong không gian, Ptts của
đường thẳng trong mp.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC ( Gồm một hoặc nhiều tiết học)
Pha (bước): KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1.
Mục tiêu: ( Nhắc lại kiến thức cũ cần thiết cho bài học mới)
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
Nhiệm vụ của học sinh
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi)
GV giới thiệu các hình ảnh - Thế nào là vectơ chỉ phương
của
đường
thẳng
?
Nhắc
lại khái niệm vtcp
thực tế
- Hãy tìm một vectơ chỉ
của đường thẳng.(vẽ hình)
phương của đường thẳng
a. đi qua 2 điểm
- Hs suy nghĩ và trả lời
A1;2; 1 và
- a. AB 1;1; 1
B 0;3; 2 .
b. đi qua điểm M 1;2;3
b. a 1; 2;3
và vuông góc với
mp(P):
x 2 y 3 z 1 0 Hoạt động 2. (nếu có)
Mục tiêu: (Nhắc lại kiến thức cũ cần thiết cho bài học mới)
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn) Nhiệm vụ của học sinh
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi) Pha (bước): HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1.
Mục tiêu: Tiếp cận, khám phá kiến thức mới ( khái niệm, định lý,…) trọng tâm của bài học
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
Nhiệm vụ của học sinh
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi)
(Học
sinh nên làm việc theo
a
M
nhóm, cặp ở hoạt động
khám phá này)
M0
HS trả lời
H1. Tương tự trong mp, mời
HS dự đoán ptts của đường
thẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0
và nhận vectơ a (a1 ; a2 ; a3 )
làm VTCP.
Hs chú ý nghe giảng
H2. GV hướng dẫn HS hình
thành ptts :
Lấy điểm M x; y; z
-Tính tọa độ M 0 M
-Khi M hãy cho biết mối
quan hệ giữa M 0 M , a .
-Nêu đẳng thức quan hệ giữa
M 0M , a Hoạt động 2. (nếu có)
Mục tiêu: Tiếp cận, khám phá khái niệm (định lý) mới nào của bài học
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
GV trình bày nội dung kiến thức mới của bài học
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên Nhiệm vụ của học sinh
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi)
Nhiệm vụ của học sinh gian (ghi bảng) (Câu hỏi, chỉ dẫn) (công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi) I. Phương trình tham số của
đường thẳng.
a.định lí: Trong không gian
Oxyz cho đường thẳng đi qua
điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vectơ
a a1 ; a2 ; a3 làm vtcp. Điều
kiện cần và đủ để điểm
M ( x; y; z ) nằm trên là có một
x x0 ta1
số thực t sao cho y y0 ta2
z z ta
0
3
b.Định nghĩa: Phương trình
tham số của đường thẳng đi qua
điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và có vtcp
a a1 ; a2 ; a3 là phương trình có
x x0 ta1
dạng y y0 ta2 trong đó t là
z z ta
0
3
tham số.
* Chú ý: Nếu a1 , a2 , a3 đều khác
0 thì ta viết phương trình của
đường thẳng dưới dạng chính
tắc như sau:
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3 VD1: {năng lực xác định điểm
và 1 vtcp thuộc đường thẳng}
Cho đường thẳng có ptts
x 1 2t
y 2 t
z 3 t
suy nghĩ và làm ví dụ 1 .
a.
Tìm tọa độ một điểm và
một vtcp của đường thẳng ?
b. Trong 2 điểm
B 1;3;0 - Gv yêu cầu học sinh - HS suy nghĩ để tìm lời A 3;1; 2 và , điểm nào thuộc
đường thẳng ? giải cho VD1 - Yêu cầu một hs lên - Một hs trình bày lời
trình bày lời giải cho giải
VD1.
- HS còn lại nêu nhận xét a. đi qua M(1;2;-3) và
- GV đánh giá và kết có
luận. một
a 2; 1;1 vtcp
. là - Thực hiện như b. Điểm A thuộc đường
vậy cho VD2. thẳng .
-Các hs tiếp tục suy
nghĩ để tìm lời giải cho VD2: {năng lực viết phương
trình tham số của đường thẳng }
Viết ptts và ptct của đường
thẳng biết:
A 2; 4; 2
a. đi qua 2 điểm
và
B 0;3; 1 .
M 1;3; 2 VD2
HS AB 2; 1;1
vững a. nắm phương pháp lập ptts
đường thẳng. b. đi qua điểm
và
vuông góc với mặt phẳng (P):
x 2 y 3z 1 0 x 2t
ptts: y 3 t ,
z 1 t
ptct x
y 3 z 1
2
2
1
x 1 t
b.ptts y 3 2t
z 2 3t
Hoạt động 2. (nếu có)
Mục tiêu: Tiếp cận, khám phá khái niệm (định lý) mới nào của bài học
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
H1: Nêu nhận xét về phương
của hai vtcp và Số điểm
chung của hai đường thẳng
trong mỗi trường hợp?
u Nhiệm vụ của học sinh
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi) HS: d1 song song d2
HS: Không có điểm chung d2 d1 HS: u , v cùng phương
v
d1 trùng d2
u, v cùng phương
H2: Nêu nhận xét về phương
của hai vtcp và Số điểm HS: Có vô số điểm chung
chung của hai đường thẳng
trong mỗi trường hợp?
M v
u d2 HS: u , v không cùng
M
phương
Có một điểm chung
H3: Nêu nhận xét về phương
của hai vtcp và Số điểm
d1 chung của hai đường thẳng
trong mỗi trường hợp?
M d1 u d1 cắt d2
u, v không cùng
phương d2
v H4: Nêu nhận xét về phương
của hai vtcp của hai đường
thẳng và số điểm chung Không có điểm chung.
d1 chéo d2 d2 v
d1 Thời
gian u Pha (bước): HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn) Nhiệm vụ của học sinh
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi) II/ Đ/K để 2 đường thẳng song
song, cắt nhau, chéo nhau:
Cho 2 đường thẳng : x x0 at
1
y y0 a2t
z z0 a3t
d:
d’:
'
x x'0 at
1
'
'
y y0 a2t
'
'
z z0 a3t
có vtcp a & a'
1.
Điều kiện để hai đường thẳng
Xác định vị trí tương đối
song song
giữa hai đường thẳng d và
a =ka'
d’ ?
M d'
d//d’ H1: Xác định vtcp của hai
đường thẳng d, d’ và phương
a k a '
giữa chúng?
d d '
H2:Tìm tọa độ điểm M thuộc
M d '
đường thẳng d ?
Ví dụ 1:{năng lực xđ điểm, VTCP, vị H3: Xác đinh vị trí điểm M
trí tương đối}
so với đường thẳng d’ ?
Trong không gian Oxyz cho hai H4: Vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng:
đường thẳng d và d’ ?
u1 (15; 6;9);
u2 (5; 2;3) M(1;0;5) x 1 15t
d : y 6t
z 5 9t
x 3 5t '
d ' : y 4 2t '
z 1 3t '
Không thuộc
Song song 2. điều kiện để hai đường thẳng cắt
nhau
d cắt d’
a vaøa' khoâ
ng cuø
ng phöông
m chung
d vaød' coùñieå * Chú ý: Để tìm giao điểm của d &
d’ ta giải hệ :
'
0 '
1 x0 at
1 x at
'
'
y0 a2t y0 a2t
'
'
z0 a3t z0 a3t
có 1 nghiệm H1: Xác định vtcp của hai
đường thẳng d, d’ và phương
giữa chúng? Ví dụ 2:{năng lực xđ tọa độ giao
điểm của 2 đt}
tìm giao điểm của hai đường thẳng Hs trả lời: không cùng
phương x 1 t
x 2 2t'
d : y 2 3t
y -2 t'
z
3
t
z 1 t'
và d’:
d cắt d’ tại M(0;-1;4)
3. điều kiện để hai đường thẳng chéo
nhau
ng cuø
ng phöông
a vaøa' khoâ
ng coùñieå
m chung
d vaød' khoâ * Chú ý: Để tìm giao điểm của d &
d’ ta giải hệ :
'
'
x0 at
1 x0 at
1
'
'
y0 a2t y0 a2t
'
'
z0 a3t z0 a3t
vô nghiệm Ví dụ 3:{năng lực xđ 2 đt chéo nhau}
tìm giao điểm của hai đường thẳng Hướng dẫn hs làm vd3 x 1 2t
d : y 1 3t
z 5 t
x 1 3t '
d ': y 2 2t '
z 1 2t '
u1 (2;3;1);
u2 (3; 2; 2)
u
k
Vì 1 u2 nên chúng không cùng phương
từ đó suy ra chúng cắt
nhau hoặc chéo nhau
xét hệ pt
3
1 2t 1 3t '
t
5
1 3t 2 2t '
5 t 1 2t '
t ' 2
5 Ví dụ 4:{năng lực xđ 2 đt vuông Nhận xét gì về vị trí của 2
góc}
Chứng minh hai đường thẳng vuông vectơ chỉ phương của 2 Thay vào pt không thỏa
góc
đường thẳng vuông góc ?
nên hệ vô nghiệm x 5 t
d : y 3 2t
z 4t
Vậy chúng chéo nhau
x 9 2t '
Cho biết cách nhận biết 2
d ' : y 13 3t '
đường thẳng vuông góc?
z 1 t '
Không cùng phương và
Hướng dẫn hs làm vd4
tích vô hướng bằng
không
d và d’ có VTCP
u1 ( 1; 2; 4);
u2 (2;3; 1) Nhận xét: Vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
Ta có u1.u2 2 6 4 0
Cho (P): Ax + By + Cz + D = 0 d: x x0 ta1
y y0 ta2
z z ta
0
3 , Suy ra d d '
H1. Nêu các trường hợp về
VTTĐ giữa đường thẳng và
mặt phẳng? Thay x, y, z của phương trình
H2. Nêu mối quan hệ giữa số
đường thẳng d vào mặt phẳng (P).
giao điểm và vị trí tương đối
Xét phương trình:
của đường thẳng và mặt
A( x0 + ta1 ) + B(y 0 + ta 2 ) + C(z 0 + ta
phẳng?
3 ) + D = 0(1)
Gv hướng dẫn hs làm ví dụ
d / /( P) phương
trình
(1)vô
nghiệm.
d cắt ( P) phương trình (1) có đúng 1 nghiệm t t0 . d cắt (P) tại
điểm
M ( x0 t0 a1; y0 t0 a2 ; z0 t0 a3 )
d ( P ) phương trình (1)có vô số nghiệm.
Ví Dụ 5. {năng lực xđ vị trí tương
đối của đt và mp}
Tìm số giao điểm của mặt phẳng
(P): x y z 3 0 và đường thẳng
d
x 2 t
a) d: y 3 t
z 1 Hs trả lời
Phân nhóm cho hs thực hiện x 1 2t
b) d: y 1 t
z 1 t x 1 5t
c) d: y 1 4t
z 1 3t Hs chú ý nghe và tiếp
nhận Hs thực hiện theo yêu
cầu
Pha (bước): LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Hoạt động 1. Cách xác định điểm thuộc đường thẳng và VTCP của đường thẳng
Mục tiêu: {Phát triển năng lực nào đã đưa ra trong mục tiêu bài học}
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
Nhiệm vụ của học sinh
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
(công việc, thể thức thực
Gv
trình
bày
nội
dung
bài
tập
hiện, kết quả mong đợi)
Bài tập 1: Cho đường thẳng có
1
Hs trả lời
PTTS. Hãy xác định một điểm M
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
và một VTCP của .
x 1 2t
: y 3 3t
z 5 4t
Hoạt động 2. Lập ptts của đường thẳng
Mục tiêu: {Phát triển năng lực nào đã đưa ra trong mục tiêu bài học}
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
Bài tập 2: lập ptts của đường thẳng d Gv trình bày nội dung bài tập
trong các trường hợp sau:
2
Yêu câu hs làm việc tại chỗ,
a)Đi qua điểm A 2;2;3 và có vtcp
lên bảng trình bày
u (1; 2; 2) Nhiệm vụ của học sinh
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi)
hs lên bảng trình bày b)Đi qua 2 điểm A 2;2;3 , B 0; 2;5 .
c) Viết ptct của đi qua điểm
A ( 2;0;2) và song song với đt x 2 t
d : y 3t .
z 3 2t
d)Viết PTTS của đi qua điểm
A( 2;4;3) và vuông góc với mặt
phẳng
Hoạt động 3: vị trí tương đối đường thẳng với đường thẳng và đường thẳng với mặt phẳng
Mục tiêu: {Phát triển năng lực nào đã đưa ra trong mục tiêu bài học}
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
Nhiệm vụ của học sinh
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
(công việc, thể thức thực
Gv
trình
bày
nội
dung
bài
tập
hiện, kết quả mong đợi)
Bài tập 3:
2
hs lên bảng trình bày
Yêu câu hs làm việc tại chỗ,
1)Xét VTTĐ của 2 đường thẳng
lên bảng trình bày
x 3 2t
a) d: y 2 3t
z 6 4t
x 5 t '
d’: y 1 4t'
z 20 t '
x 1 t
b) d: y 2 t
z 3 t
x 1 2t'
d’: y 1 2t'
z 2 2t'
2)
Trong không gian Oxyz , cho đường x t
thẳng : y 6 3t và mặt phẳng
z 3t
: 3x 2 y z 12 0 .
vị trí tương đối của chúng Xác định 3) d: Tìm giao điểm x 3 y 1 z
1
1
2 P : 2x của
và y z 7 0 Hoạt động 4.{Vận dụng}
Mục tiêu:{Phát triển năng lực nào đã đưa ra trong mục tiêu bài học}
Thời
Tiến trình nội dung
Vai trò của giáo viên
gian
(ghi bảng)
(Câu hỏi, chỉ dẫn)
Bài tập 4:
Gv trình bày nội dung bài tập
4
1. Tìm hình chiếu vuông góc của
Phân chia theo nhóm
điểm A ( 2;0;2) trên đường thẳng
d: x 1 y z 2
.
1 3
2 Nhiệm vụ của học sinh
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi)
{Học sinh nên làm việc
theo nhóm ở hoạt động vận
dụng này} 2. Cho điểm M(2; 3; 4) và đường
x 1 y 2 z 1
thẳng d:
. Tìm
2
1
2
tọa độ hình chiếu vuông góc của M
trên d.
3. Cho các điểm A(–5; 3; 1),
B(1; 0; –2), C(0; –1; 0). Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của A trên
đường thẳng BC. Thời
gian Tiến trình nội dung
(ghi bảng) Pha (bước): TỔNG KẾT
Vai trò của giáo viên
(Câu hỏi, chỉ dẫn) Nắm được dạng phương trình
đường thẳng trung gian
Biết cách xét vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng và cách tìm
giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng
Nhận biết:
x 2t
Câu 1: Cho đường thẳng có phương trình tham số: y 1 t , t: tham số
z 3t 1
Tìm tọa độ của 1 VTCP thuộc .
A. 2; 1;3 B. 0; 1; 1 C. 2;1;3 D. 2;1; 3 Nhiệm vụ của học sinh
(công việc, thể thức thực
hiện, kết quả mong đợi)
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2;0 và có VTCP u 1; 2;3 là: x 1 t
A. y 2 2t
z 3
x 1 t
B. y 2 2t
z 3t
x 1 t
C. y 2 2t
z 0
x 1 t
D. y 2 2t
z 3t
x 2t
Câu 3: Cho đường thẳng có phương trình tham số: y 1 t , t: tham số
z 3t 1
Tìm tọa độ của 1 điểm thuộc .
A. 2; 1;3 B. 0; 1; 1 C. 2;1;3 D. 2;1; 3 Thông hiểu
Câu 4: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;3; 4 và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình x y 3 z 5 0 là
x 1 t
A. y 3 t
z 4 3t
x 1 t
B. y 3 t
z 4 3t
x 1 t
C. y 3 t
z 4 3t
x 1 t
D. y 3 3t
z 4 4t
Câu 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 0; 2;1 và song song với đường thẳng : x y 2 z 1
là
1
3
6 A. x y 2 z 1
1
3
6 C. x
y2 z 1
2
6
6 B. x y 2 z 1
1
3
6
D. : x y2 z 1
1
3
6 x 3 2t
Câu 6. Tìm giao điểm của hai đường thẳng d : y 2 3t và
z 6 4t
A. (-3;-2;6) B. (5;-1;20) Câu 7: Tìm giao điểm của d :
A. M(3;-1;0). x 5 t '
d’ : y 1 4t ' .
z 20 t '
C. (3;7;18) D.(3;-2;1) x 3 y 1 z
và P : 2x y z 7 0
1
1
2 B. M(0;2;-4). C. M(6;-4;3). D. M(1;4;-2). Vận dụng
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng x 1 t
x y 1 z 1
d1 :
, d 2 : y 1 2t . Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1 , N thuộc d 2 sao cho ba
2
1
1
z 2 t
điểm A, M, N thẳng hàng.
A. M 0;1; 1 , N 3; 5;4
C. M 0;1; 1 , N 0;1;1 B. M 2;2; 2 , N 2; 3;3
D. M 0;1; 1 , N 2; 3;3 x 6 4t
Câu 9. Trong không gian Oxyz ,cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng d : y 2 t
z 1 2t
Tìm hình chiếu của A trên đường thẳng d.
A. 2; 3; 1 B. 2; 3; 1 Câu 10. Tìm m để 2 đường thẳng d1 :
A. m=1
Vận dụng cao D. 2; 3; 1 C. 2; 3;1 x
y
z
x +1 y + 5 z
=
=
=
= cắt nhau?
và d2 :
2 - 3 m
3
2
1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 9 , điểm M (1;1; 2) và
mặt phẳng ( P ) : x y z 4 0 . Gọi là đường thẳng đi qua M, thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng có một vecto chỉ phương là u (1; a; b) , tính T a b
A. T 2 . B. T 1 . C. T 1 . D. T 0 .
2 2 2 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 1 y 1 z 2 2 và
x 2 y z 1
x y z 1
, :
. Phương trình nào dưới đâu là phương trình
1
2
1
1 1
1
của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ?
hai đường thẳng d : A. x z 1 0. B. x y 1 0. C. y z 3 0. D. x z 1 0. This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
|