Hay số sánh đới nóng với diện tích đất nổi trên Trái đất

- Đới nóng nằm giữa hai chí tuyến Bắc và Nam, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông thành một vành đai bao quanh Trái Đất.

Hay số sánh đới nóng với diện tích đất nổi trên Trái đất


b. Đặc điểm

- Có nhiệt độ cao, Tín phong Đông Bắc và Tín phong Đông Nam thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía Xích đạo.

- Chiếm một phần lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất, có giới thực, động vật hết sức đa dạng và phong phú.

Hay số sánh đới nóng với diện tích đất nổi trên Trái đất

- Là khu vực đông dân, tập trung nhiều nước đang phát triển trên thế giới.

- Có 4 kiểu môi trường: Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường hoang mạc.

@1826509@@65854@

- Vị trí: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng vĩ tuyến 5oB - 5oN (dọc 2 bên đường xích đạo)

- Đặc điểm

Hay số sánh đới nóng với diện tích đất nổi trên Trái đất

+ Nắng nóng và ẩm (quanh năm nóng trên 250C, độ ẩm >80%) 

+ Mưa nhiều quanh năm (Từ 1500 - 2500 mm/năm)

+ Biên độ nhiệt khoảng 30oC.

@65856@

- Nắng nóng và mưa nhiều quanh năm, tạo điều kiện thuận lợi cho rừng rậm xanh quanh năm phát triển.

- Rừng có nhiều tầng, rậm rạp, xanh quanh năm và có nhiều loài chim thú sinh sống.

Hay số sánh đới nóng với diện tích đất nổi trên Trái đất

- Ở vùng cửa sông, ven biển lầy bùn có rừng ngập mặn.

- Chúng ta cần bảo vệ rừng và động vật quý hiếm.

1. Đới nóng nằm giữa hai chí tuyến Bắc và Nam, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông thành một vành đai bao quanh Trái Đất. Có nhiệt độ cao, Tín phong Đông Bắc và Tín phong Đông Nam thổi quanh năm từ hai dải áp cao chí tuyến về phía Xích đạo.

2. Đới nóng có 4 kiểu môi trường: Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường hoang mạc.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Diện tích đất liền trên đới nóng là:

A. Nhỏ nhất B. Trung bình C. Nhỏ D. Lớn nhất

Các câu hỏi tương tự

Phaàn hai : Chöông I :Baøi 5 :Thöù ngaøy thaùng 8 naêm 2013 Quan sát H5.1 SGK hãy xác đònh ranh giới các môi trường đòa lý ? Đới nóng : khoảng giữa hai chí tuyến Hai đới ôn hòa : từ hai chí tuyến đến hai vòng cựcHai đới lạnh : từ hai vòng cực đên hai cựcI. Đới nóng Vì đới nóng nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến nên đới nóng còn có tên là đới nội chí tuyến So sánh diện tích của đới nóng với diện tích đất nổi trên Trái Đất ? Đới nóng chiếm gần 50% diện tích đất nổi trên Trái Đất I. Đới nóng - Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất - Là nơi có nhiệt độ cao, có gió Tín Phong thổi quanh năm I. Đới nóng Đặc điểm động thực vật và sự phân bố dân cư ở đới nóng ra sao ? Động thực vật phong phú, đa dạng. Dân cư tập trung đông đúc I. Đới nóng - Động thực vật rất đa dạng và phong phú. Đới nóng là khu vực đông dân nhất trên thế giới.Dựa vào H5.1 hãy kể tên các kiểu môi trường trong đới nóng ?Môi trường xích đạo ẩmMôi trường nhiệt đới gió mùaMôi trường nhiệt đớiMôi trường hoang mạcI. Đới nóng II. Môi trường xích đạo ẩmXác đònh vò trí giới hạn của môi trường xích đạo ẩm trên H5.1 ?Nằm trong khoảng từ 50B đến 50N1. Khí hậu 2. Rừng rậm xanh quanh nămII. Môi trường xích đạo ẩmQuan sát H5.2 thảo luận nhóm: 1. Khí hậuNhận xét về diễn biến nhiệt độ trong năm của Sin-ga-poNhận xét về diễn biến lượng mưa trong năm của Sin-ga-po- Nhiệt độ tháng cao nhất ? - Nhiệt độ tháng thấp nhất ?- Biên độ nhiệt năm ? - Đặc điểm của đường biểu diễn nhiệt độ như thế nào ? - Kết luận ? - Lượng mưa trung bình năm ?- Phân bố lượng mưa trong năm ra sao ? - Sự chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất bao nhiêu mm ?- Kết luận ? Diễn biến nhiệt độ trong năm của SingapoDiễn biến lượng mưa trong năm của Singapo -Nhiệt độ tháng cao nhất :28 0C-Nhiệt độ tháng thấp nhất : 25 0C-Biên độ nhiệt năm : 30C Đặc điểm đường biểu diễn nhiệt độ : ít dao động - Kết luận : Nhiệt độ nóng quanh năm- Lượng mưa trung bình năm : 1500 – 2500 mm- Phân bố lượng mưa trong năm : tháng nào cũng có mưa - Chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất : 80 mm- Kết luận : mưa nhiều quanh năm - Nhiệt độ cao , nóng quanh n m ă (trung bình trên 25 ∙C)-Lượng mưa: m a nhi u vư ề à m a ưquanh năm (1500 – 2500 mm)- m cao Độ ẩ trên 80%  Kết luận : khí hậu nóng ẩm quanh năm.1. Khí hậu-Biên độ nhiệt ngày và đêm 10 ∙C-Mưa quanh năm, càng gần xích đạo mưa càng nhiều-Độ ẩm không khí cao trên 80%Quan sát H5.3 và H5.4 hãy cho biết rừng có mấy tầng chính ? Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng Rừng có 4 tầng chính : tầng cỏ quyết – tầng cây bụi, tầng cây gỗ cao trung bình, tầng cây gỗ cao, tầng cây vượt tán.Rừng có nhiều tầng là do độ ẩm và nhiệt độ cao rất thích hợp cho rừng phát triển rậm rạp 2. Rừng rậm xanh quanh năm- Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện thuận lợi cho rừng r m xanh ậquanh n m phát triển ă- Rừng có nhiều loài cây, mọc nhiều tầng rất rậm rạp, xanh t t ốquanh n măĐặc điểm động vật của rừng rậm xanh quanh năm ra sao ? Động vật rừng rất phong phú và đa dạng, sống trên khắp các tầng rừng rậmNgoài ra ở các vùng cửa sông, ven biển có rừng ngập mặn2. Rừng rậm xanh quanh nămRửứng raọm xanh quanh naờm ụỷ Indonesia

G Ỗ C A OQ U A N H N Ă MĐ Ớ I N Ó N G123456H5.4 Lát cắt rừng rậm xanh quanh nămH5.2 Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Sin-ga-po1. Môi trường xích đạo ẩm thuộc đới nào ? N G Ậ P M Ặ NÍ T D A O Đ Ộ N GR Ừ N G R Ậ M2. Phong lan thuộc tầng cây nào ? 3. Phân bố lượng mưa trong năm ở môi trường xích đạo ẩm ra sao ?4. Ở vùng cửa sông, ven biển thường có kiểu rừng gì ? 5. Đặc điểm đường biểu diễn nhiệt độ của Sin – ga – po ra sao ? 6. Cảnh quan đặc trưng của môi trường xích đạo ẩm là gì ? NÓNGẨMQ U A N H N Ă MDặn dò

Dặn dò về nhà :

- Học bài 5 : Đới nóng – Môi trường xích đạo ẩm - Chuẩn bò bài 6 : Môi trường nhiệt đới

BÀI 5 : ĐỚI NÓNG. MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨMI) ĐỚI NÓNGII) MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨMIII) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ1.KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1:TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT CÓ MẤY VÀNH ĐAI NHIỆT :a) BA VÀNH ĐAIc) NĂM VÀNH ĐAIb) BỐN VÀNH ĐAId) TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG .1.KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC VÀNH ĐAI NHIỆT CÓ MẤY ĐỚI KHÍHẬU :a) BA ĐỚIc) NĂM ĐỚIb) BỐN ĐỚId) TẤT CẢ ĐỀU SAI .1.KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3Em hãy xác định vị trí của đới nóng hay ĐỚI nhiệt đới :a) 230 27’ B - 230 27’ Nb) 230 27’ B - 660 30’ Bc) 230 27’ B - 660 30’ Bd) TẤT CẢ ĐỀU SAI .Quan sát hình ảnh sau (h 5.1 sgk) xác định ranh giới các đới môi trườngđịa lí ?66MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG033’B230 27’B - 230 27’N2 MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ230 27’B - 660 33’B230 27’B230 27’N - 660 33’N2 MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH660 33’B - 900B230 27’N660 33’N – 900NTại sao đới nóngcòn có tên gọi là“nội chí tuyến” ?660 33’NHình 5.1 lược đồ các kiểu môi trường đớinóngEm hãy so sánh diện tích của đớinóng với diện tích đất nổi trên trái* Đới nóng nằm giữa hai chí tuyến vàđất ?chiếm một diện tích đất nổi khá lớn trên bềmặt trái đất .Với kiến thức đã học ở lớp 6 emhãy cho biêt : những đặc điểmchính của khí hậu ở đới nóng ?Nhiệt độ trung bình năm từ 250-270C , gió Tín phong thổi quanhnăm . Lượng mưa trung bình nămlớn : 1500mm – 2000mm .Với điều kiện khí hậu như trên thìgiới sinh vật và sự phân bố dâncư ở đới nóng như thế nào ? Sovới các đới khác ?Hình 5.1 lược đồ các kiểu môi trường đới nóngGiới sinh vật phong phú đa dạng(chiếm 70% số loài cây và chim thútrên trái đất) . Đới nóng là khu vựcđông dân cư của thế giới .Môi trường xích đạo ẩm .Dựa vào hình 5.1 SGK emhãy nêu tên các kiểu môitrường đới nóng ? Môitrường nào chiếm diện tíchMôi trường nhiệt đới .Môi trường nhiệt đới gió mùa .Môi trường hoang mạc .II. MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM :1. Khí hậu :a) Vị trí :Quan sát H 5.1 sgk xácđịnh giới hạn, vị trí củamôi trường xích đạo ẩm? Quốc gia nào nằmtrọn trong môi trườngxích đạo ẩm ?5 0BXin-ga-po5 0NHình 5.1 lược đồ các kiểu môi trường đới nóngNằm trong khoảng từ 50B đến 50N .Em hãy xác định vị trí của xin-ga-po trên bản đồ ?b) Khí hậu :(10 B)? Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của xin-ga-po, cho nhậnxét, từ đó tìm ra đặc điểm đặc trưng của khí hậu xích đạo ẩm ?nhóm 1 nhận xétdiễn biến nhiệt độtrong nămnhóm 2 nhận xétdiễn biến lượng mưatrong năm1. Nhiệt độ tháng cao 1. Tháng nào khôngnhất, thấp nhất .có mưa ?Chênh lệch bao2. Đặc điểm lượng mưanhiêu ?các2.Đường biểu diễntháng ?nhiệt độ trung bình3. Lượng mưa trung bìnhtháng có đặc điểm gì năm ??3. Nhiệt độ trung bình- Kết luậnchungvếnăm ?Nhiệt độLượngmưalượng mưa ?về-Kết luận chung-Chênh lệch nhiệt - Lượng mưa trungNhữngđặcnhiệt độ?điểm cơđộ giữa Hè, Đơng bình hàng tháng từbản của170mm – 250mm.thấp 30 C .khí hậu- Nhiệt độ trungMưa trung bình nămẩm .bình năm từ 250từ 1500mm-2500mm.028 C.Kết luậnNóng, ẩm , mưa nhiều quanh năm .chung :Hình 5.2 biểu đồ nhiệt độ,lượng mưa của xin-ga-po.Một số đặc điểm khác mơitrường xích đạo ẩm :-Biên độ nhiệt ngày đêm100C .-Mưa vào chiều tối hàngngày kèm sấm chớp .-Độ ẩm khơng khí cao>80%Với tính chất đặc trưng của khí hậu xích đạo ẩm như vậy sẽảnh hưởng lớn tới giới sinh vật như thế nào ?Quan sát các hình 5.3 và 5.4 SGK cho biết rừng có mấy tầng chính ? Giớihạn các tầng rừng như thế nào ?-Từ 0m – 10m có 2 tầng :Tầng cây bụi, Tầng cỏquyết .-Từ 10m - 30m có Tầngcây gỗ cao trung bình .- Từ 30m - 40m Tầng câygỗ cao .- Từ 40m trở lên là Tầng câyvượt tán . Ngoài ra trongrừng còn nhiều tầng dâyleo khácHình 5.3 rừng rậm xanhquanh năm .Hình 5.4 lát cắt rừng rậmxanh quanh năm .* Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện tốt cho rừng rậm xanhquanh năm .* Rừng nhiều loại cây, mọc nhiều tầng, rất rạm rạp và cao từ 40m đến50m .? Đặc điểm của thực vật rừng sẽ ảnh hưởng tới đặc điểm động vật nhưthế nào ?* Động vật rừng rất phong phú và đa dạng, sống trên khắp cáctầng rừng rậm .? Quan sát H 5.5 ? Cho biết ở nhưng vùng cửa sông ven biển thực vật cóđặc điểm gì ?•* Vùng cửa sông và venbiển Có các rừng ngậpmặn•Với các loài cây sú, vẹt,đước …Hình 5.5 Rừng ngập mặn .3. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP:Bài tập 3 :Đó những cụm từ “ Rừng cây rậm , cây cỏ và dây leo quanh bốn phía, khaokhát được nhìn trời xanh .ABài tập 4 : Trong 3 biểu đồ nhiệt độ vàlượng mưa dưới đây , biểu đồ nào phùhợp với ảnh chụp cảnh rừng kèmtheo ? Giải thích vì sao em chọn biểuđồ đó ?Biểu đồ A :-Tháng nào cũng có mưa-Nhiệt độ cao quanh năm >270C-Biên độ nhiệt ít dao động 10 – 20CBiểu đồ B :Mưa tập trung vào tháng 6,7,8 có thời kìkhô hạn .-Nhiệt độ cao quan năm-Biên độ nhiệt dao động nhiều 50 – 70C-Biểu đồ C :Mưa tập trung vào tháng 6,7,8-Nhiệt độ thấp nhất 160C vào tháng 6-Biên độ nhiệt dao động nhiều 80-100C-BC