Học viện Tài chính dự kiến điểm chuẩn 2022

Học Viện Tài Chính điểm chuẩn 2021 - AOF điểm chuẩn 2021

  Dưới đây là điểm chuẩn Trường Học Viện Tài Chính

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT
2 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201D A00, A01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT
3 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 26.45 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8

NV1 - 2

4 Ngôn Ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07 35.77 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 7.8

NV1 - 6

5 Kế toán Kế toán 7340301D D01 26.95 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 7.8

NV1

6 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D07 26.55 Điểm thi TN THPT
Điểm Toán: 8.8
7 Hải quan & Logistics 7340201C06 A01, D01, D07 36.22 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8.4

NV1-2

8 Phân tích tài chính 7340201C09 A01, D01, D07 35.63 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 7.6

NV1 - 22

9 Tài chính doanh nghiệp 7340201C11 A01, D01, D07 35.7 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8.4

NV1 - 13

10 Kế toán doanh nghiệp 7340301C21 A01, D01, D07 35.13 Điểm thi TN THPT Điểm Toán: 7.6

NV1 - 5

11 Kiểm toán 7340301C22 A01, D01, D07 35.73 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8

NV1 - 5

12 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26.7 Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 9.2

NV1 - 7

13 Kinh tế Kinh tế 7220201 A01, D01, D07 26.35 Điểm thi TN THPT Điểm Toán: 8.4

NV1 - 2

Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021 (diện xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021) như sau:

TT Mã ngành/ chuyên ngành Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Điểm môn Toán Thứ tự nguyện vọng
Chương trình chất lượng cao
1 7340201C06 Tài chính – Ngân hàng Hải quan & Logistics A01, D01, D07 36,22 ≥ 8,40 NV1-2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01, D01, D07 35,63 ≥ 7,60 NV1-22
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 35,7 ≥ 8,40 NV1-13
4 7340301C21 Kế toán Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 35,13 ≥ 7,60 NV1-5
5 7340301C22 Kiểm toán A01, D01, D07 35,73 ≥ 8,00 NV1-5
Chương trình chuẩn
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 35,77 ≥ 7,80 NV1-6
7 7310101 Kinh tế A01, D01, D07 26,35 ≥ 8,40 NV1-2
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26,7 ≥ 9,20 NV1-7
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D07 26,1
10 7340201D Tài chính – Ngân hàng D01 26,45 ≥ 8,00 NV1-2
11 7340301 Kế toán A00, A01,D07 26,55 ≥ 8,80 NV1-5
12 7340301D Kế toán D01 26,95 ≥ 7,80 NV1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26,1

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ 8h30 ngày 16/9/2021 tại địa chỉ website: //hvtc.edu.vn

Ghi chú:

1. Cách tính điểm xét tuyển:

  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT)]× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
  • Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).

2. Tiêu chí phụ:

Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành/ chuyên ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm trúng tuyển phải xét thêm các tiêu chí phụ (hoặc điều kiện phụ) lần lượt như sau:

  • Điểm môn Toán;
  • Thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh./.

» Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020 và các năm trước tại đây

Admin 21/04/2022 Giáo Dục 0 Comments

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021 là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Thông tin tuyển sinh ra sao?


II. Giới thiệu Học viện Tài chính

III. Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính

1. Thời gian nộp hồ sơ

a. Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT

– Thời gian đăng ký đợt 1:

– Thời gian đăng ký đợt 2:

b. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Bạn đang xem: Dự kiến điểm chuẩn học viện tài chính 2021

c. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT:

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.Bản photo chứng thực: Giấy chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT); Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.

+ Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:

Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 2 ngành của Học viện. Các ngành được xét theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.Bản photo chứng thực giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; giấy chứng nhận đạt giải Cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia, quốc tế.01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP:

Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.Bản photo chứng thực học bạ 3 năm học trung học phổ thông.Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.Bản photo chứng thực hộ khẩu thường trú.

– Phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:Bản photo chứng thực học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang).Bản photo chứng thực các giấy tờ ưu tiên đối tượng.Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có).Bản photo chứng thực giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền (Sở/Bộ) về nội dung đề tài dự thi cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có).

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Đăng ký xét tuyển đợt 1: Hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh được ĐKXT vào tất các ngành của Học viện; thí sinh được điều chỉnh 1 lần nguyện vọng trong thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT năm 2021:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:Bản photo chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021.Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT.Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 vào từng ngành của Học viện Tài chính có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) là từ 18 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 19 điểm trở lên đối với chương trình chất lượng cao theo từng mã xét tuyển. Ngoài ra, không có môn thi trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xem thêm: Giống Mèo Ocicat - Mèo Ocicat Tất Tần Tật Về Giống Mèo Thú Vị Này

IV. Học viện Tài chính xét tuyển học bạ 2021

Học viện Tài chính xét tuyển học bạ Hệ đào tạo Quốc tế

Điều kiện nộp hồ sơ

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước hoặc sẽ tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có kết quả trong Học bạ THPT đạt 1 trong 3 tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Đạt học sinh giỏi 3 năm THPT, đoạt các giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh (nhất, nhì, ba, khuyến khích), hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn giá trị tại thời điểm xét tuyển).Tiêu chí 2: Điểm trung bình chung 3 năm <(lớp> đạt từ 6.5 điểm trở lên.Tiêu chí 3: Tổng điểm trung bình 03 môn cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên.

Đây là phương án nhận hồ sơ đối với 2 chuyên ngành Kế toán – kiểm soát – kiểm toánTài chính – ngân hàng – bảo hiểm (thuộc Hệ đào tạo Đại học liên kết quốc tế giữa Học viện Tài chính và Đại học Toulon Cộng hoà Pháp).

Chỉ tiêu, hạn đăng kýChỉ tiêu xét tuyển theo phương án căn cứ vào kết quả học tập THPT cho 2 chuyên ngành năm 2021 là 200 chỉ tiêu.Chương trình nhận Đăng ký trực tuyếnHồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học bạ bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyểnBản photo học bạ công chứng (nếu xét bằng kết quả học tập THPT).Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (nếu xét bằng kết quả thi THPT 2021).Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể bổ sung sau).Lệ phí xét tuyển: 560,000 VNĐGiấy tờ ưu tiên (nếu có)Hình thức xét tuyển

Thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau (Khuyến khích thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến nhằm hạn chế tiếp xúc đảm bảo phòng chống dịch bệnh Covid-19 và giảm thiểu lưu trữ hồ sơ giấy):

V. Học phí Học viện Tài chính

– Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 là 15.000.000 đ/sinh viên/năm học ( 60.000.000 đ/sinh viên/khóa học); từ năm học 2022 – 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học).

– Chương trình chất lượng cao là 45.000.000 đ/sinh viên/năm học ( 180.000.000 đ/sinh viên/khóa học).

– Diện tuyển sinh theo đặt hàng, bộ đội gửi học là 40.000.000 đ/sinh viên/năm học ( 160.000.000 đ/sinh viên/khóa học).

– Chương trình xét tuyển học sinh các nước: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.

– Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:

Học 4 năm trong nước là: 70.000.000 đ/sinh viên/năm ( 280.000.000 đ/sinh viên/khóa học).Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70.000.000 đ/sinh viên/năm (cho 3 năm học trong nước); 470.000.000 đ/sinh viên/năm (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 680.000.000 đ/sinh viên/khóa học.

– Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính là 156.000.000 đ (mức học phí bình quân: 52.000.000 đ/sinh viên/năm); Chuyên ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán là 168.000.000 đ (mức học phí 2 năm đầu là 52.000.000 đ/sinh viên/năm, riêng năm cuối là 64.000.000 đ).

VI. Các ngành của Học viện Tài chính

TTMã ngành/chuyên ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xét tuyển
17340201C06Hải quan & LogisticsA01, D01, D07
27340201C09Phân tích tài chínhA01, D01, D07
37340201C11Tài chính doanh nghiệpA01, D01, D07
47340302C21Kế toán doanh nghiệpA01, D01, D07
57340302C22Kiểm toánA01, D01, D07
67220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07
77310101Kinh tếA01, D01, D07
87340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07
97340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D07
107340201DTài chính – Ngân hàngD01
117340301Kế toánA00, A01,D07
127340301DKế toánD01
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D07

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Video liên quan

Chủ đề