Hướng dẫn rủ đi chơi tiếng trung

Mời bạn đi ăn là một tình huống giao tiếp thường xảy ra trong cuộc sống. Trong bài học tiếng Trung bồi số 53 ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách mời một người bạn đi ăn tối bằng tiếng Trung nhé

Mời bạn đi ăn là một tình huống giao tiếp thường xảy ra trong cuộc sống. Trước khi mời một người bạn đi ăn, chúng ta cần phải hỏi xem người bạn đó có rảnh rỗi vào thời điểm chúng ta mời hay không. Trong bài học tiếng Trung bồi số 53 ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách mời một người bạn đi ăn tối bằng tiếng Trung nhé. 

Bạn muốn ăn gì?

Gói đồ ăn thừa về nhà

BÀI 53: MỜI BẠN ĐI ĂN

A: 你今天晚上有事吗?
nǐ jīntiān wǎnshang yǒushì ma?
Nỉ chin then oản sang dẩu sư ma?
Tối nay bạn có bận không?

B: 今天晚上我没有事。
jīntiān wǎnshang wǒ méiyǒu shì.
Chin then oản sang ủa mấy dẩu sư
Tối nay tôi rảnh

A: 我请你吃饭好不好?
wǒ qǐng nǐ chīfàn hǎo bu hǎo?
ủa trính nỉ chư phan,  hảo pu hảo?
Tôi mời bạn đi ăn cơm được không?

B: 好的。好主意。
hǎo de. hǎo zhǔyi.
Hảo tợ. háo chủ y
Được. Ý hay đó


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

1.今天   Jīntiān    chin then: Hôm nay
2.晚上   Wǎnshang    oản sang: Buổi tối
3.有事   Yǒushì    dẩu sư:  Bận
4.没有   Méiyǒu    mấy dẩu: Không có
5.事   Shì  sư: Việc
6.请   Qǐng    trỉnh: Mời
7.好不好    hǎo bu hǎo    hảo pu hảo: Được không

TỪ VỰNG BỔ SUNG

1.有空    Yǒukòng     dẩu khung: Rảnh rỗi
2.没空    méikòng        mấy khung: Không rảnh
3.很忙    hěn máng    hẩn máng: Rất bận
4.没事   méishì    mấy sư: Không bận
5.请客   qǐngkè    trỉnh khưa: Mời ăn cơm
6.不见不散    bùjiànbùsàn    pú chen pú san: Không gặp không về

Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học các mẫu câu hẹn bạn đi ăn cơm cùng bằng tiếng trung khi các bạn đi du học nha:

你好,请问你是哪位?

Nǐ hǎo, qǐng wèn nǐ shì nǎ wèi?

Xin chào, xin hỏi bạn là ai thế?

我叫李晓新。你是马良吗?

Wǒ jiào Lǐ Xiǎo Xīn. Nǐ shì Mǎ Liáng ma?

Tớ là Lý Hiểu Tân. Cậu là Mã Lương à?

我就是马良。你是谁?请你说得慢一点儿,我听不清楚。

Wǒ jiù shì Mǎ Liáng. Nǐ shì shéi? Qǐng nǐ shuō dé màn yì diǎnr, wǒ tīng bù qīngchu.

Tớ chính là Mã Lương. Cậu là ai thế? Cậu nói chậm 1 chút được không, tớ nghe không rõ.

我叫李晓新,是中文系一年级的学生。在广告栏那儿,我看到了你的征友启示,我愿意跟你交朋友,帮助你练习汉语。

Wǒ jiào Lǐ Xiǎo Xīn, shì zhōngwénxì yì niánjí de xuéshēng. Zài guǎnggàolán nàr, wǒ kàn dào le nǐ de zhēng yǒu qǐshì, wǒ yuànyì gēn nǐ jiāo péngyǒu, bāngzhù nǐ liànxí Hànyǔ.

Tớ tên là Lý Hiểu Tân, là sinh viên năm nhất khoa tiếng Trung. Ở mục quảng cáo, tớ có thấy tờ thông báo tìm bạn của cậu, tớ muốn kết bạn với cậu, giúp đỡ cậu luyện tập tiếng Hán.

那太好了。我们什么时候见一下面,商量一下练习汉语的时间和地点。

Nà tài hǎo le. Wǒmen shénme shíhòu jiàn yí xià miàn, shāngliáng yí xià liànxí Hànyǔ de shíjiān hé dìdiǎn.

Thế thì tốt quá rồi. Lúc nào chúng ta có thể gặp nhau được, để bàn về thời gian và địa điểm luyện tập tiếng Hán.

你先别急,我还有个条件呢。我帮你练习汉语,你帮我练习英语怎么样?这样就扯平了。

Nǐ xiān bié jí, wǒ hái yǒu ge tiáojiàn ne. Wǒ bāng nǐ liànxí Hànyǔ, nǐ bāng wǒ liànxí Yīngyǔ zěnmeyàng? Zhè yàng jiù chěpíng le.

Cậu đừng vội, tớ còn có 1 điều kiện nữa. Tớ giúp cậu luyện tiếng Hán, cậu giúp tớ luyện tiếng Anh nhé? Như thế thì công bằng rồi.

我同意。就这样吧。

Wǒ tóngyì. Jiù zhè yàng ba.

Tớ đồng ý. Cứ thế nhé.

你去学生食堂吃饭吗?

Nǐ qù xuéshēng shítáng chīfàn ma?

Cậu có đi đến nhà ăn sinh viên để ăn cơm không?

哪个学生食堂?

Nǎ ge xuéshēng shítáng?

Nhà ăn sinh viên nào?

学校南边的那个。

Xuéxiào nánbian de nà ge.

Nhà ăn ở phía nam trường học ấy.

我知道。我常去那儿吃饭。

Wǒ zhīdào. Wǒ cháng qù nàr chīfàn.

Tớ biết, tớ thường đến đó để ăn cơm.

好。5点半就在食堂门口见面,我们边吃边聊。

Hǎo. 5 diǎn bàn jiù zài shítáng ménkǒu jiànmiàn, wǒmen biān chī biān liáo.

Được. 5h30 gặp nhau ở cửa nhà ăn nhé, chúng ta vừa ăn vừa nói tiếp.

好,一会儿见。

Hǎo, yí huìr jiàn.

Được, chút nữa gặp nhé.

一会儿见。

Yí huìr jiàn.

Chút nữa gặp.

Đi chơi (去玩): đi xem phim, đi công viên, đi du lịch,... Từ vựng và đoạn hội thoại tiếng Trung về các hoạt động đi chơi.

Đi chơi (去玩) trong tiếng Trung có thể chia thành nhiều hoạt động: đi chơi thường ngày và đi du lịch. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trungđoạn hội thoại tiếng Trung sử dụng khi đi chơi.

Hướng dẫn rủ đi chơi tiếng trung
 去娱乐场 [qù yú lè chǎng]: Tới khu vui chơi giải trí.

逛街 [guàng jiē]: Dạo phố.

逛公园 [guàng gōng yuán]: Đi dạo công viên.

去看电影 [qù kàn diàn yǐng]: Đi xem phim.

聚会 [jù huì]: Tụ họp, gặp gỡ.

搞野餐 [gǎo yě cān]: Đi dã ngoại.

露营 [lù yíng]: Cắm trại.

去海边 [qù hǎi biān]: Đi chơi biển.

郊游 [jiāo yóu]: Đi phượt.

旅游 [lǚ yóu]: Du lịch.

去露营 [qù lù yíng]: Đi cắm trại.

去划船 [qù huá chuán]: Đi chèo thuyền.

游山玩水 [yóu shān wán shuǐ]: Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy).

Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề đi chơi:

王玉:周末快到了,你有什么计划? [Zhōumò kuài dàole, nǐ yǒu shén me jìhuà?]

Vương Ngọc: Cuối tuần sắp tới rồi, bạn có kế hoạch gì chưa?

刘同学:我打算去海边。你想跟我一起去吗? [Wǒ dǎsuàn qù hǎibiān. Nǐ xiǎng gēn wǒ yīqǐ qù ma?]

Bạn học Lưu: Tôi dự định đi chơi biển. Bạn muốn đi cùng tôi không?

王玉:好啊。那你想好去哪个地方了吗? [Hǎo a. Nà nǐ xiǎng hǎo qù nǎge dìfāngle ma?]

Vương Ngọc: Được. Vậy bạn nghĩ ra đi đâu chưa?

刘同学:我要去潘切玩玩。你觉得怎么样? [Wǒ yào qù Pān Qiè wán wán. Nǐ juédé zěnme yàng?]

Bạn học Lưu: Tôi muốn đi Phan Thiết chơi. Bạn cảm thấy như thế nào?

王玉:好,那什么时候出发? [Hǎo, nà shénme shíhòu chūfā?]

Vương Ngọc: Được, vậy khi nào xuất phát?

刘同学:星期六上午6点吧!你想携带防晒霜。[Xīngqíliù shàngwǔ 6 diǎn ba! Nǐ xiǎng xiédài fángshài shuāng.]

Bạn học Lưu: 6 giờ sáng thứ 7 nhé! Bạn nhớ đem theo kem chống nắng.

王玉:我记得了。星期六见面。 [Wǒ jìdéle. Xīngqíliù jiànmiàn.]

Vương Ngọc: Tôi nhớ rồi. Hẹn bạn thứ 7 gặp.

Bài viết đi chơi tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.