Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

1. Give/Lend a hand

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me.

(Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi).

2. Get out of hand

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: In my first year at college, my drinking got a bit out of hand.

(Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi hơi ngoài kiểm soát).

3. Know like the back of your hand

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: She lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand.

(Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay).

4. Hands are tied

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied.

(Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay).

5. Have one’s hands full

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full.

(John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm).

6. Try your hand at something

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.

(Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao).

7. Live from hand to mouth

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ: When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth.

(Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật).

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

Since you are always seeing the back of your hand you know it very well, so it's pretty much saying you're very familiar with it.

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

You know something very well. Like, "I know this city like the back of my hand."

  • Tiếng Anh (Mỹ)

Since you are always seeing the back of your hand you know it very well, so it's pretty much saying you're very familiar with it.

  • Tiếng Anh (Mỹ)
  • Tiếng Đức Tương đối thành thạo
  • Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tương đối thành thạo

when you know something like the back of your hand it means you know it very well.

Like the back of my hand nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký