Máy lạnh Samsung ở nhà đang sử dụng thì không hoạt động được nữa và báo lỗi. Nhưng bạn không biết lỗi được báo có ý nghĩa gì và bộ phận nào đang gặp vấn đề? Nếu đang gặp phải tình trạng trên thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây bạn nhé. Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn sẽ tổng hợp bảng mã lỗi của máy lạnh Samsung để bạn dễ dàng tìm và khắc phục kịp thời, giữ cho máy hoạt động bền bỉ và ổn định. Show Bảng tổng hợp các lỗi máy lạnh Samsung chi tiết, đầy đủ 1. Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung thườngKhi máy lạnh Samsung thường báo lỗi, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để tìm ra nguyên nhân chính của lỗi này là gì. STTMã lỗiNguyên nhân1E1- và Er-E1Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi.2E2, Er-E5 và Er-05Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị lỗi.3E3, E3-01Động cơ quạt dàn lạnh hoặc xung tín hiệu quạt bị lỗi.4E6 và E6-06Tín hiệu dàn nóng-lạnh gặp vấn đề.5Er-11Máy lạnh tăng dòng bất thường.6Er-12 và Er-13Lỗi gia tăng nhiệt độ.7Er-14Mainboard biến tần bị lỗi.8Er-15Hệ thống giải nhiệt dàn nóng gặp vấn đề, có thể là quá nhiệt dàn nóng.9Er-10Máy nén, board điều khiển bị lỗi.10Er-E6Cảm biến nhiệt độ bị lỗi.11Er-31Cảm biến nhiệt ngoài trời bị lỗi12Er-32, Er-33Lỗi sensor cảm biến nhiệt gió xả.13Er-17Lỗi hai bộ phận trên board inverter ( thuộc dàn nóng).14Er-36, Er-37Lỗi cảm biến tản nhiệt của mainboard. 2. Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung InverterDưới đây là tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Samsung Inverter, mời bạn tham khảo: STTMã lỗiNguyên nhân1E1 01Dàn lạnh không nhận được tín hiệu. Lúc này, bạn cần kiểm tra lại kết nối dây.2E1 02, E2 02Dàn nóng không nhận được tín hiệu.3E1 21Lỗi sensor phòng.4E1 22, E1 23, E1 28Lỗi sansol gas dàn lạnh.5E1 30Cảm biến bị thiếu gas.6E1 54Lỗi quạt, lỗi tín hiệu dàn lạnh.7E1 61Lỗi đồng bộ dàn nóng-lạnh.8E1 62Bo mạch chủ bị lỗi.9E1 63Lỗi cài đặt tùy chọn mã lỗi.10E1 85Đường cáp tín hiệu/động lực bị lỗi.11E2 01Lỗi dàn lạnh bất thường.12E2 03Lỗi tín hiệu giữa 2 bo dàn nóng.13E2 21Lỗi sensor gió dàn nóng.14E2 37, E2 46Lỗi cảm biến gas dàn nóng.15E2 51, E2 60, E2 61Lỗi sensor block.16E2 59Lỗi dàn nóng.17E3 20Lỗi cảm biến nhiệt block.18E4 01Dàn lạnh trao đổi nhiệt, ngưng nhiệt độ máy nén lạnh.19E4 04Lỗi bảo vệ chế độ sưởi (bên quá tải, ngưng máy nén). Máy lạnh Samsung Inverter 3. Một số lỗi thường gặp của máy lạnh Samsung3.1. Máy lạnh tự động ngắtNguyên nhân: Khi máy lạnh bật lên chạy được khoảng 3-10 giây rồi tắt có thể do mạch dàn lạnh gặp vấn đề. Cách khắc phục: Khi gặp lỗi này bạn cần liên lạc với trung tâm sửa chữa máy lạnh uy tín để được hỗ trợ, tránh tự sửa dẫn đến hư hỏng nặng hơn cho máy. Liên lạc với trung tâm sửa chữa máy lạnh 3.2. Máy lạnh bị chảy nướcNguyên nhân: Lắp đặt sai kỹ thuật, đường ống nước thải không có độ dốc làm nước không thoát ra ngoài được sau một thời gian sử dụng. Cách khắc phục: Cần phải thực hiện lắp đặt lại đường ống đúng kỹ thuật. Máy lạnh bị chảy nước 3.3. Máy lạnh bật nhưng không chạyNguyên nhân: Khi máy lạnh bật nhưng không chạy có thể do nguồn điện không vào hoặc điều khiển không nhận được tín hiệu. Cách khắc phục: Lúc này, bạn cần kiểm tra lại nguồn điện đã ổn định chưa, dây nối có bị đứt không, cầu chì ngắt mạch có gặp vấn đề gì không,... Nếu có tiến hành khắc phục lại lỗi đã phát hiện để máy hoạt động bình thường. 3.4. Máy lạnh hoạt động nhưng không lạnhNguyên nhân: Khi điều hòa vẫn hoạt động nhưng không thỏa mãn được nhu cầu làm lạnh của bạn như lúc trước, có thể máy không đủ gas hoặc lưới lọc bám nhiều bụi bẩn. Cách khắc phục: + Để khắc phục tình trạng trên, bạn kiểm tra lại tình trạng gas và tiến hành nạp lại gas nếu cần. + Vệ sinh lại lưới lọc cũng như máy lạnh để loại bỏ đi các vi khuẩn và bụi bẩn làm giảm khả năng làm mát của máy. Lưu ý: Việc kiểm tra và nạp gas cho máy lạnh khá phức tạp, đòi hỏi chuyên môn kỹ thuật cao. Do vậy, bạn nên liên lạc với trung tâm bảo dưỡng uy tín để nhận được sự hỗ trợ an toàn. \>>Xem thêm: Hướng dẫn cách làm sạch bộ lọc của máy lạnh Samsung Bài viết trên đưa ra bảng mã lỗi điều hòa Samsung và cách khắc phục các lỗi thường gặp. Hy vọng bạn có thể bình tĩnh và xử lý khi máy lạnh ở nhà gặp phải tình trạng trên, Tiên phong trong lĩnh vực đổi mới công nghệ, Samsung liên tục cho ra đời những sản phẩm máy lạnh có mẫu mã mới bắt mắt, tích hợp nhiều tính năng hiện đại, giá thành tương đối dễ chịu, có mặt phổ biến trên thị trường Việt Nam. Giống như một số thương hiệu nổi tiếng khác, máy lạnh Samsung cung cấp đầy đủ cho người sử dụng những phương thức hướng dẫn sử dụng, nhận biết thông tin hư hỏng thông qua các mã lỗi được hiển thị trực tiếp trên điều khiển mỗi khi máy lạnh xảy ra sự cố. .jpg) Sau đây các kỹ sư chuyên nghành sửa máy lạnh của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức xin cung cấp đến các bạn Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho nhiều người nhanh chóng nhận biết được tình trạng máy lạnh của mình nếu không may xảy ra sự cố. Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung.*1: Lỗi cảm biến dàn lạnh *5: Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống dẫn lạnh *6: Lỗi cảm biến bán dẫn cục nóng *9: Lỗi công tắc phao *A: Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh *C: Lỗi liên kết bộ điều khiển từ xa có dây *D: Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống cục nóng 101: Lỗi liên kết dàn lạnh, kiểm tra lại đường dây 102: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng 121: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh 122: Lỗi cảm biến trong đường ống dẫn lạnh 128: Tách biệt cảm biến đường ống dàn lạnh 153: Lỗi công tắc phao dàn lạnh 201: Dàn lạnh không kết nối 203: Lỗi liên kết giữa main PCB cục nóng và bộ biến tần Inverter 221: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng 237: Lỗi cảm biến nhiệt độ COND 260: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả máy nén khí biến tần Inverter 458: Lỗi quạt dàn lạnh 460: Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh 461: Lỗi khởi động bộ nén khí biến tần Inverter 464: Lỗi yếu dòng DC Inverter 466: Điện áp nối dòng DC Inverter < 150V và > 410V 467: Lỗi đảo bộ nén khí biến tần Inverter 468: Lỗi cảm biến dòng Inverter 469: Lỗi cảm biến kết nối dòng DC Inverter 471: Lỗi đọc, viết EEFROM 472: Lỗi bộ biến tần Inverter 554: Thiếu gas cục nóng 556: Lỗi chọn cài đặt điện thế cục nóng 601: Lỗi màn hình hiển thị tinh thể lỏng dàn lạnh 603: Lỗi kết nối màn hình tinh thể lỏng 604: Lỗi chọn lựa cài đặt điều khiển từ xa có dây COM2 E1: Lỗi bán dẫn khu dàn lạnh E101: Lỗi liên kết (dàn lạnh không thể nhận thông tin) E102: Lỗi liên kết (cục nóng không thể liên kết) E121: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh E122: Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống vào evaporator E123: Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator E128: Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator E130: Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra, vào dàn lạnh E154: Lỗi quạt dàn lạnh E161: Hơn 2 dàn nóng sưởi ấm hoặc làm lạnh đồng thời E162: Lỗi EEFROM E163: Lỗi cài đặt mã lựa chọn E185: Đứt dây dẫn hoặc không có dây E201: Số lượng dàn lạnh không phù hợp E202: Lỗi liên kết (dàn nóng không nhận được dữ liệu) E203: Lỗi liên kết giữa 2 microcontroller trong cục nóng PCB E221: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng (mở hoặc ngắn) E237: Lỗi cảm biến nhiệt độ condenser E251: Lỗi cảm biến bộ xả nén khí E260: Lỗi cảm biến xả bộ nén khí E261: Lỗi cảm biến xả bộ nén khí E2: Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh, mạch đóng hoặc mở E246: Lỗi cảm biến nhiệt độ condenser E301: Lỗi moto quạt dàn lạnh E320: Lỗi cảm biến bộ nén khí OLP E3: Lỗi moto quạt dàn lạnh E401: Bộ nén khí ngưng hoạt động và lỗi bộ trao đổi nhiệt đóng băng dàn lạnh E404: Quá dòng cục nóng, bộ nén khí ngưng hoạt động E416: Nhiệt độ xả cục nóng cao và bộ nén khí ngừng hoạt động E419: Lỗi EEV cục nóng E422: Lỗi dòng EEV cục nóng E462: Kiểm soát giới hạn dòng điện vào E463: Kiểm soát giới hạn nhiệt độ OLP E464: Bảo vệ dòng điện yếu máy nén khí E465: Quá dòng bảo vệ máy nén khí E466: Lỗi điện áp kết nối DC (dưới 150V và trên 410V) E467: Lỗi vòng quay máy nén khí E468: Lỗi cảm biến dòng E469: Lỗi cảm biến điện áp kết nối DC E470: Bảo vệ quá tải máy nén khí E471: Lỗi EEFROM E472: Lỗi mạch AC line zero-crossing E554: Lỗi không lạnh E5: Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh E6: Lỗi bán dẫn cục nóng E9: Lỗi công tắc phao mở EA: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng EC: Lỗi liên kết điều khiển từ xa có dây và dàn lạnh EC01: Bất thường cảm biến nhiệt độ dàn lạnh EC02: Bất thường cảm biến nhiệt đường ống dẫn lạnh EC03: Bất thường cảm biến nhiệt độ cục nóng EC04: Bất thường công tắc phao mở EC05: Bất thường liên kết giữa cục nóng và dàn lạnh EC06: Bất thường liên kết giữa điều khiển từ xa có dây và dàn lạnh EC07: Bất thường cảm biến nhiệt độ đường ống cục nóng EC20: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm ED: Lỗi bán dẫn đường ống cục nóng EL: Ngược nguồn điện 3 pha ER-01: Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng ER-05: Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt vào dàn lạnh ER-06: Lỗi EEFROM ER-09: Lỗi code lựa chọn ER-10: Lỗi khởi động bộ nén khí ER-11: Bất thường tăng dòng hoạt động ER-12: Bất thường tăng nhiệt độ OLP ER-13: Bất thường tăng nhiệt độ xả ER-14: Quá dòng mạch IPM ER-15: Bất thường tăng nhiệt quạt nhiệt độ ER-17: Lỗi liên kết giữa 2 micom trong cục nóng ER-31: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng ER-32: Cảm biến nhiệt độ xả ER-33: Cảm biến nhiệt độ xả ER-36: Lỗi cảm biến dòng PCB ER-37: Lỗi cảm biến nhiệt độ heatsink PCB ER-38: Lỗi cảm biến điện áp ER-E6: Lỗi cảm biến nhiệt độ Deice ER-E1: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh ER-E5: Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra dàn lạnh .jpg) Trên đây là những thông tin cơ bản đầy đủ về hệ thống mã lỗi của máy lạnh Samsung. Trong quá trình sử dụng, nếu không may, máy lạnh gặp sự cố. Các bạn vui lòng liên hệ đến số điện thoại: 08 9844 2477 Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo trì vệ sinh máy lạnh tại nhà của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh tâm Đức luôn luôn sẵn sàng phục vụ bạn trong thời gian nhanh nhất. Cam kết cung cấp dịch vụ chất lượng hoàn hảo nhất. |