Tóm tắt kiến thức hóa học lớp 9
Show
Tóm tắt lý thuyết hóa học 9 được VnDoc biên soạn, tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Hóa học lớp 9. Nội dung lý thuyết gọn gọn kiến thức các bài học, từ đó đưa ra các dạng câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 giúp các bạn ghi nhớ củng cố lại kiến thức, cũng như biết các vận dụng vào các dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo. A. Lý thuyết hóa vô cơCHƯƠNG I: Các loại hợp chất vô cơ1. Tính chất hóa học của oxit
2. Tính chất hóa học của axit, bazơ
3. Tính chất hóa học của muối
CHƯƠNG 2: Kim loại1. Tính chất của Al và Fe
2. Hợp chất sắt: Gang, thép
3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au Lúc khó bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu. Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
3. Phi kim
2. Tính chất của hợp chất cacbon
B. Lý thuyết hóa hữu cơ 9I. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C. + Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,... II. Tính chất của hiđrocacbon.
C. Câu hỏi bài tập trắc nghiệm liên quanI. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơBài tập vận dụng 1. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là: A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH. Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là: A. Quỳ tím . B. Zn. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl2. Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa acid là A. Khí O2. B.Khí SO2. C. Khí N2. D. Khí H2. Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl. C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4 Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là: A. H2; O2; N2 . B. H2; CO2; N2. C. H2; O2; SO2. D. CO2; SO2; HCl. Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước: A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B. BaO; K2O; SO2; CO2 . C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D. NO; P2O5; K2O; CaO Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt: A. BaCO3 B. Zn C. FeCl3 D. Ag Câu 8. Oxit axit là : A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi. B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước . C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi . D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước. Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2: A. Sắt B. Nhôm C. Kẽm D. Dung dịch NaOH. Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp. A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công . B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp . C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn. D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi. Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp. A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao . B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi . C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng. D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric. Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ : A. KOH B. KNO3 C. SO3 D. CaO Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2 Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí: A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: A. Nước. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:. A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô. D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí: A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. Cacbon. Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 : A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước. C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên . Câu 19. Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35% A. 9 gam B. 4,6 gam C. 5,6 gam D. 1,7 gam Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M. Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50%. Hợp chất đó có công thức là: A.SO3 B. H2SO4 C. CuS. D. SO2. Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít. Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là A. CaO, CO2, Fe2O3 . B. K2O, Fe2O3, CaO C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2 Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl. C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử: A. HCl B. Giấy quỳ tím C. NaOH D. BaCl2 Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được A. CO2, Mg, KOH. B. Mg, Na2O, Fe2(OH)3 C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D. Zn, HCl, CuO. Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa: A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D.Màu trắng. Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ : A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit. B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit. C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit. Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH). II.Bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơCâu 1. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. CH4, C2H6. B. CH4, C3H6. C. C2H4, C2H6. D. C2H4, CH4. Câu 2. Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Br , có số công thức cấu tạo là A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 3. Có các công thức cấu tạo sau, công thức biểu diễn mấy chất A 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất. Câu 4. Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 5. Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 85,71% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. C3H8. Câu 6. Tính chất vật lí cơ bản của metan là A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6 Câu 8. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ? A. C3H6 B. C4H8 C. C2H4 D. CH4 Câu 9. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. Câu 10. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, Br. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl B. Cl2, O2 C. HCl, Cl2 D. O2, Br, HCl Câu 11. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng A. khí nito. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi. Câu 12. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Câu 13. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 14. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là ( A. tham gia phản ứng thế với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí Nito. C. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Câu 15. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng trùng ngưng. Câu 16. Khí X có tỉ khối so với hiđro là 15. Khí X A. CH4. B. C3H8. C. C2H6. D. C2H4. Câu 17. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 13,44 lít; 67,2 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 6,72 lít; 33,6 lít. D. 3,36 lít; 16,8 lít. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là A. 13,44 lít; 17,6 gam. B. 6,72 lít; 13,2 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam. Câu 20. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 50 %; 50%. B. 40 %; 60%. C. 30 %; 70%. D. 80 %; 20%. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi ( các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 60%; 40%. B. 50%; 50%. C. 40%; 60%. D. 30%; 70%. Câu 22. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 78,30C. B. 7,30C. C. 73,50C. D. 73,70C. Câu 23. Trong 100 ml rượu 550 có chứa A. 55 ml nước và 45 ml rượu nguyên chất. B. 55 ml rượu nguyên chất và 45 ml nước. C. 55 gam rượu nguyên chất và 45 gam nước. D. 55 gam nước và 45 gam rượu nguyên chất. Câu 24. Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro. B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro. C.tác dụng được với magie, bạc giải phóng khí hiđro. D. tác dụng được với đồng, sắt giải phóng khí hiđro. Câu 25. Cho 5,6 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 4,6 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là A. 44,4%. B. 45,6 %. C. 66,7%. D. 55,8 %. Câu 26. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon. B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro. C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH. D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro. Câu 27. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2 → 2CO2 + 3H2O X là A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O. Câu 28. Hòa tan một mẫu natri dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml) A. 11,0 ml. B. 11,5 ml. C. 12,0 ml. D. 12,5 ml. Mời các bạn tham khảo đầy đủ chi tiết nội dụng ở link TẢI VỀ miễn phí bên dưới ...................................................... Trên đây là toàn bộ kiến thức hóa học lớp 9 được VnDoc tổng hợp biên soạn trọng tâm các nội dung chính, giúp bạn đọc có thể hệ thống kiến thức hóa 9 một cách tốt nhất, cũng như nắm chắc kiến thức, từ đó vận dụng giải các dạng bài tập chuyên đề. Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan
VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Tóm tắt lý thuyết hóa học 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. |