Ly trà sữa tiếng Anh là gì

Trà sữa là loại thức uống phổ biến được tìm thấy ở nhiều nền văn hóa, là cách kết hợp giữa trà và sữa.

Ly trà sữa tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Trà sữa thường có nhiều hương vị khác nhau, tùy thuộc vào thành phần và phương pháp pha chế của từng loại.

Tên các loại trà sữabằng tiếng Anh:

Ly trà sữa tiếng Anh là gì
Milk tea: Trà sữa truyền thống.

Green milk tea: Lục trà sữa.

Black milk tea: Hồng trà sữa.

Bubble milk tea: Trà sữa trân châu.

Chocolate milk tea: Trà sữa sô cô la.

Thai green tea milk tea: Trà sữa thái xanh.

Caramel milk tea: Trà sữa caramel.

Cocoa milk tea: Trà sữa cacao.

Honey milk tea: Trà sữa mật ong.

Jasmine milk tea: Trà sữa hoa nhài.

Blueberry milk tea: Trà sữa việt quốc.

Kiwi milk tea: Trà sữa kiwi.

Mint milk tea: Trà sữa bạc hà.

Mango milk tea: Trà sữa xoài.

Peach milk tea: Trà sữa đào.

Lychee milk tea: Trà sữa vải.

Red bean milk tea: Trà sữa đậu đỏ.

Topping: Các loại thạch ăn kèm với trà sữa.

Pearl: Trân châu.

White pearl: Trân châu trắng.

Golden Bubble: Trân châu hoàng kim.

Black pearl: Trân châu đen.

Grass jelly: Sương sáo.

Rainbow: Thạch trái cây.

Milk foam: Kem sữa.

Aloe vera: Nha đam.

Bài viết tên các loại trà sữa bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viêntrung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn