- Trang chủ
- Xem ngày
- Lịch tháng
Lịch Âm tháng 1 năm 2023, Lịch Vạn Niên 1/2023Ngày Tuần
Tháng Năm Lịch âm dương Dương lịch: Tháng 1 năm 2023 Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 10/12 đến ngày 10/1 Tiết khí: - Đông chí (từ ngày 22-23/12 đến ngày 6-7/1) - Đại hàn (từ ngày
20-21/1 đến ngày 3-4/2) Tìm nhanh lịch Xem lịch âm Tháng 11/2022 Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết Lịch âm tháng 11 năm 2022 Lịch âm tháng 12 năm 2022 Xem
lịch âm các tháng năm 2023- Lịch âm tháng 1 năm 2023
- Lịch âm tháng 2 năm 2023
- Lịch âm tháng 3 năm 2023
- Lịch âm tháng 4 năm 2023
- Lịch âm tháng 5 năm 2023
- Lịch âm tháng 6 năm 2023
- Lịch vạn niên tháng 7/2023
- Lịch vạn niên tháng 8/2023
- Lịch vạn niên tháng 9/2023
- Lịch vạn niên tháng 10/2023
- Lịch vạn niên tháng 11/2023
- Lịch vạn niên tháng 12/2023
Chọn ngày
tốtXem thêm Sắm lễ và văn khấn Rằm Trung Thu (15/8 âm lịch) đúng chuẩn Xem ngày tốt tháng 7 năm 2022 âm lịch để chiếm thế chủ động trong tháng Cô hồn
Xem ngày tốt tháng 6 năm 2022 âm lịch để gặt hái thành công ngay trong tầm tay Xem ngày tốt tháng 5 năm 2022 âm lịch để chiếm thế chủ động, gặt hái thành công Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022 âm lịch để tiến hành đại sự, giúp mọi việc hanh thông Xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 âm lịch để mọi sự thuận lợi, gặt hái thành công Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn Quý bạn đang muốn xem ngày 9 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu, ngày 9/1/2023 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên
phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong
trường hợp ngày 9/1/2023 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng. 1. Thông tin chi tiết ngày 9/1/2023
Lịch Vạn Niên Ngày 9 Tháng 1 Năm 2023
| Lịch Dương
| Lịch Âm
| Tháng 1 năm 2023
| Tháng 12 năm 2022
| 9
| 18
| Thứ hai Bây giờ là mấy giờ
| Ngày Đinh Mão [Hành: Hỏa] Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] Năm Nhâm Dần [Hành: Kim] Tiết khí: Tiểu hàn Trực: Mãn Sao: Trương Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Hướng cát lợi:
Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông Nam
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Ngày tốt
| "Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma -
|
Bảng giờ tốt trong ngày |
---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
---|
23h - 1h
| Canh Tý
| Tư mệnh
| Tiểu cát
| -
| -
| -
| 1h - 3h
| Tân Sửu
| Câu trần
| Không vong
| -
| -
| -
| 3h - 5h
| Nhâm Dần
| Thanh Long
| Đại an
| -
| -
| X
| 5h - 7h
| Quý Mão
| Minh đường
| Lưu niên
| X
| -
| X
| 7h - 9h
| Giáp Thìn
| Thiên hình
| Tốc hỷ
| -
| -
| -
| 9h - 11h
| Ất Tị
| Chu tước
| Xích khẩu
| -
| -
| -
| 11h - 13h
| Bính Ngọ
| Kim quỹ
| Tiểu cát
| -
| -
| -
| 13h - 15h
| Đinh Mùi
| Kim đường
| Không vong
| -
| -
| -
| 15h - 17h
| Mậu Thân
| Bạch hổ
| Đại an
| -
| -
| -
| 17h - 19h
| Kỷ Dậu
| Ngọc đường
| Lưu niên
| -
| X
| -
| 19h - 21h
| Canh Tuất
| Thiên lao
| Tốc hỷ
| -
| -
| -
| 21h - 23h
| Tân Hợi
| Nguyên vũ
| Xích khẩu
| -
| -
| -
|
Ngày 9/1/2023 dương lịch (âm lịch 18/12/2022) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG: tháng nào cũng vậy, cứ ngày mồng 8, ngày 18 và 28 là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột. Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC: - Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON
NƯỚC trong tháng 12 âm lịch: ngày mồng 5/12/2022 (âm lịch), ngày 14/12/2022 (âm lịch) và 23/12/2022 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
- Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ
gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.
Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn: - Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
- Người ta cho
rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.
Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT: - Ngày 18/12/2022 âm lịch ngày TAM LƯƠNG SÁT, ngày xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này.
- Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam
nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.
Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5,
Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) (tức ngày Đinh Mão) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Hai,
Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy, Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai, Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm, Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm, Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào, Ấy ngày Sát chủ trước sau, Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương. Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 9/1/2023 (tức ngày
18/12/2022 âm lịch) (tức ngày Đinh Mão) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm, Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi) Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân. Tức là ngày:
Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) (tức ngày Đinh Mão) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày:
Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) (tức ngày Đinh Mão) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử
là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân -
Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu
Ngày 9/1/2023 (tức ngày 18/12/2022 âm lịch) (tức ngày Đinh Mão) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây: - Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
- Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.
|
2. Bình giải chi tiết ngày 9/1/2023 là tốt hay xấu?
Ngày 9/1/2023 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 9/1/2023 Dương lịch: Thứ hai, Ngày 9/1/2023 Âm lịch: Ngày 18/12/2022 - Ngày Đinh Mão [ Hành: Hỏa] - Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] - Năm Nhâm Dần [Hành: Kim].2.1 - Ngày tiết khí: Tiểu hàn- Tiết tiểu hàn là
gì: “Tiểu” chỉ sự nhỏ bé; còn “Hàn” có nghĩa là lạnh. Tiểu hàn ứng với đặc điểm khí hậu chớm lạnh. Đây chính là thời điểm khởi đầu của đợt lạnh đỉnh điểm.
- Ý nghĩa: Nước ta nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu, do đó những đặc điểm của Tiết khí Tiểu Hàn ảnh hưởng rõ rệt đến thời tiết và khí hậu. Trong tiết tiểu hàn, chú ý giữ ấm thân thể, tích trữ lương thực, chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán.
2.2 - Trực ngày:
Trực Mãn- Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Thông minh hào phóng tính trời cho Gia thất, thê nhi thật khỏi lo Người
đẹp để sầu bao kẻ lụy Sông kia bến cũ mấy con đò. - Tánh ta như núi thái sơn, khôn ngoan trí huệ nào ai dám bì. Sanh con nuôi dưỡng bù chi. cầm vật ật đậu, bạn bè yêu thương. Cũng nhờ núi cả non cao, thú cầm đầy đủ liễu đào thiếu chi. Nghiệp nghê như đất phù sa. Hễ tầm làm ruộng cửa nhà phong lưu.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao TrươngSao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt(Kiết
Tú) Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.
- Kiêng kỵ: sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
2.4 - Lục nhâm ngày:
Tiểu cát- Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
- Sao Lục Hợp – Thuộc Kim: người mang tin mừng lại, Mưu Vọng: Chủ con số 1, 5 , 7
Tiểu Cát là quẻ tốt
lành, Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo, Đàn Bà tin tức lại cho, Mất của thì kịp tìm do Khôn Phương Hành Nhân trở lại quê hương, Trên đường giao tế lợi thường về ta Mưu Cầu mọi sự hợp hòa, Bệnh họa cẩu khẩn ắt là giảm thuyên - Ý
nghĩa: Tiểu Cát là quẻ tốt tươi, có người đem tin vui mừng lại cho mình, Mất của thì tìm ở Phương Tây Nam, Hành Nhân thì người trở về, Xem bệnh tật thì cầu trời, cúng bái thì mới thuyên giảm.
2.5 - Tuổi xung ngày:- Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:- Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông Nam
Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
| Xem NGÀY 9/1/2023 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
---|
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc. Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Lộc
khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc. Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Sát chủ mùa:Xấu
mọi việc Thổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên ôn:Kỵ xây dựng. Phi ma sát (Tai sát):Kỵ giá thú nhập trạch. Quả tú:Xấu với giá thú.
| Xem ngày 9/1/2023 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
---|
Sao Trương (Cát) - Con vật: Nai - Nên: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Không nên: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt
nhưng phạm Phục Đoạn. - Thơ viết: Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà. Nối nghiệp công hầu gần quân vương. Mai táng khai mương tiền của đến. Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường
| Xem ngày 9/1/2023 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
---|
Ngày Trưc Mãn - Tiết Tiểu hàn Ngày Thiên phú, Thổ ôn, không nên động thổ.
| Bình giải ngày 9/1/2023 ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" |
---|
Ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!Kim Đường Hoàng Đạo: sao Thiên đức, rất hanh thông, làm việc thành công, có lợi cho việc tiến tới, xuất hành tốt. Theo từ điển Hán văn thì từ “kim” nghĩa là kim loại, hay vàng – là một loại kim loại quý hiếm giá trị. Từ “đường” có nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy, hay một gian
phòng rộng rãi, cao đẹp. Ví dụ như: Bạch hổ đường (phòng nghị sự, bàn bạc việc quân cơ của một quốc gia), Giảng Võ đường (nơi học tập, rèn luyện binh thư, chiến lược, võ công, sách lược quân sự...). Như vậy, hiểu theo nghĩa tổng quát thì Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi, sang trọng, bằng vàng. Từ này gần giống với từ Kim Ốc trong điển tích nhà vàng giấu người đẹp về vua Hán Vũ Đế và Hoàng hậu A Kiều thời Tây Hán. Kim Đường Hoàng Đạo là ngày mà Mặt trời chiếu xuống
Trái đất những tia sáng có mang năng lượng cát lợi, tốt lành giúp cho con người khỏe mạnh, phấn chấn, tinh thần lạc quan, tự tin, gặp nhiều may mắn, có quý nhân trợ giúp, được những người quý hiển, giàu sang giúp đỡ, có triển vọng thành công cao, gây dựng nên cơ đồ giàu sang, vinh hiển, rạng rỡ hào quang muôn trượng (nếu sử dụng ngày đó để tiến hành các công việc đại sự) Ngày kim đường hoàng đạo có ý nghĩa như thế nào? Đương nhiên, nó có giá trị trong việc xu cát tị hung, tìm
lành, tránh dữ trong cuộc sống. Giá trị, ý nghĩa ngày kim đường hoàng đạo thể hiện qua hai bình diện như sau: - Thứ nhất: ngày kim đường hoàng đạo giúp giảm bớt những rủi ro, bất lợi, trắc trở, éo le, thất bại, bi thương, khổ nạn, bệnh tật, tai nạn đối với con người
- Thứ hai: ngày kim đường hoàng đạo tạo ra những may mắn về phúc, về lộc, về danh, về quyền đối với con người, giúp con người gặp may mắn,
thịnh vượng, thành công, vinh hiển
Theo sách Ngọc hạp thông thư – một tài liệu về lịch pháp và chọn ngày của nước ta lưu truyền từ thời nhà Nguyễn (1802 – 1945) đến nay thì ngày Kim Đường Hoàng Đạo luôn trùng với sao Địa Tài – là một cát tinh nhật thần chủ về tài lộc, tốt với việc kinh doanh, thương mại, ký kết hợp đồng, khai trương, cầu tài lộc Ngày Kim Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nào?- Hợp: Kim đường
hoàng đạo có bản chất là một ngày mang năng lượng tốt, có phúc khí, tài tinh, hỷ sự nên ngày Kim Đường Hoàng Đạo hợp với nhiều công việc đại sự, cụ thể:
- Động thổ, xây dựng nhà cửa: Giúp cho gia chủ đinh tài lưỡng đắc, phát phúc sinh tài, càng ngày càng sung túc, phong thịnh, con cháu hiển đạt, giỏi giang
- Kết hôn: Tạo nên vận may cho đôi vợ chồng mới cưới và họ hàng đôi bên, giúp họ bách niên giai lão, cơm lành canh
ngọt, phu xướng phụ tùy, cầm sắt hợp duyên, gia vận ngày càng thịnh vượng, sớm sinh quý tử, thi đỗ bảng vàng, lẫy lừng tứ hải
- Cắt băng khánh thành, khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại: Nếu bạn thực hiện công việc này vào ngày kim đường hoàng đạo thì hứa hẹn sự thành công mỹ mãn, tạo nên triển vọng lâu dài, bội thu về lợi nhuận, doanh số, gấp đôi, lũy thừa thành quả kinh tế thu được, không những vậy, chủ doanh nghiệp còn tiết kiệm, tích lũy
được nhiều tài sản, ngày càng giàu có, tuyển dụng được đội ngũ nhân viên mẫn cán, tận tụy, có chuyên môn cao, tạo ra nhiều giá trị thiết thực.
- Nhậm chức: Người nhậm chức vào ngày Kim Đường Hoàng Đạo làm việc rất hiệu quả, có tài lãnh đạo đội ngũ nhân viên tin tưởng và hành động theo, dìu dắt, chèo lái cơ quan, tập thể đến với bến bờ của sự thịnh vượng, phú quý. Nhờ đó mà ngày càng thăng tiến, giúp tập thể vững mạnh, phú quốc cường dân, danh lưu kim cổ
Như vậy, nhiều công việc tốt có thể chọn ngày Kim Đường Hoàng Đạo để tiến hành, sẽ thu được kết quả như ý, mãn nguyện Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?Không hợp: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo bản chất có phúc khí, tài khí cho nên chỉ lợi với những công việc mang tính chất xây dựng, ngược lại, những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày
Kim Đường Hoàng Đạo này. Điển hình như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá. Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm... Vì năng lượng của hai lĩnh vực không có sự tương thích cho nên những công việc vừa nêu nên không thu được kết quả tốt khi triển khai, tiến hành, thậm chí có thể hao tốn tiền của, danh vọng bị tổn thương, bôi nhọ
| Giờ tốt ngày 9/1/2023 theo Lý Thuần Phong |
---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.
| (23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| (01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| (03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| (05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| (07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| (09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| (11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| (13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| (15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| (17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| (19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| (21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
|
Các ngày tốt xấu trong tháng 11 năm 2022Thứ Ngày dương Ngày âm Ngày tốt Chi tiết Thứ ba Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ tư Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ năm Thiên Hình Hắc Đạo Thứ sáu Chu Tước Hắc
Đạo Thứ bảy Kim Quỹ Hoàng Đạo
Chủ nhật Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ hai Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ ba Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ tư Thiên Lao Hắc Đạo Thứ năm Nguyên Vũ Hắc Đạo Thứ sáu Tư Mệnh Hoàng
Đạo
Thứ bảy Câu Trần Hắc Đạo Chủ nhật Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ hai Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ ba Thiên Hình Hắc Đạo Thứ tư Chu Tước Hắc Đạo Thứ năm Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ sáu Kim Đường Hoàng
Đạo
Thứ bảy Bạch Hổ Hắc Đạo Chủ nhật Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai Thiên Lao Hắc Đạo Thứ ba Nguyên Vũ Hắc Đạo Thứ tư Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ năm Nguyên Vũ Hắc Đạo Thứ sáu Tư Mệnh Hoàng
Đạo
Thứ bảy Câu Trần Hắc Đạo Chủ nhật Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ hai Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ ba Thiên Hình Hắc Đạo Thứ tư Chu Tước Hắc Đạo
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng
tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả. - https://tuvisomenh.com.vn
-
https://facebook.com/tuvisomenhvietnam/
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu! Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình! XEM NGÀY |