Liên hệ: ĐT: (028) 38 983 560 – 35120286 Fax: (028) 35120456 MST: 0304199387 TK: 1100 0012 6050 (học phí). Khi nộp học phí, ghi tên SV, mã số SV và nội dung học phí. TK: 1120 0000 7125 (giao dịch khác) NH Công thương Việt Nam (Vietinbank) Chi nhánh 7, TP.HCM | I. Chức năng Phòng Kế hoạch - Tài vụ có chức năng tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác quản lý, phân phối và giám sát việc sử dụng toàn bộ kinh phí của Nhà trường theo các quy định của Nhà nước, quản lý về mặt tài chính các hoạt động có thu trong trường. II. Nhiệm vụ: Căn cứ chỉ tiêu, kế hoạch hoạt động của trường, căn cứ vào các định mức, chỉ tiêu và chế độ chính sách tài chính liên quan, giúp Hiệu trưởng xây dựng và bảo vệ kế hoạch tài chính dài hạn, ngắn hạn, kế hoạch hàng năm, hàng quý, hàng tháng và các kế hoạch đột xuất về ngân sách cho đào tạo, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản; Giúp Hiệu trưởng quản lý các nguồn kinh phí của trường và xây dựng kế hoạch thu chi trên cơ sở các nguyên tắc thu, chi tài chính do Nhà nước ban hành; Lập kế hoạch phân phối kinh phí cho mọi hoạt động của các đơn vị, các chương trình mục tiêu của trường và các khoản chi phúc lợi khác; Tổ chức thực hiện việc thu chi học phí, học bổng và các khoản thu chi khác; Tổ chức quản lý hệ thống sổ sách kế toán, chỉ đạo công tác kế toán, tổng hợp tài chính của Nhà trường theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê và chế độ kế toán của Nhà nước; Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc thanh, quyết toán các khoản thu, chi của các đơn vị trong trường theo chế độ nhà nước ban hành; hướng dẫn chỉ đạo nghiệp vụ về kế toán tài chính cho các đơn vị trong trường; Giám sát việc sử dụng kinh phí, vật tư, tiền vốn phục vụ cho công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của các đơn vị và cá nhân trong trường; Phối hợp với Phòng Quản trị cơ sở vật chất và các đơn vị liên quan, tổ chức các Hội đồng thanh lý tài sản, máy móc, vật tư, thiết bị theo quy định; Phối hợp với Phòng Quản trị cơ sở vật chất lập, phê duyệt và thực hiện việc mua sắm và tiếp nhận các công trình mới, các thiết bị, máy móc mới để hạch toán vào danh mục tài sản Nhà trường trước khi đưa vào sử dụng; Phối hợp với Phòng Tổ chức – Hành chính tổ chức đấu thầu dịch vụ theo quy định của pháp luật; Phối hợp với Phòng Quản trị cơ sở vật chất lập, phê duyệt, triển khai các dự án về xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất; Lưu trữ các văn bản, chứng từ sau khi thanh, quyết toán theo quy định để phục vụ cho công tác thanh tra và kiểm tra tài chính; Tổ chức tiếp nhận tiền, phát lương, học bổng, sinh hoạt phí cho cán bộ công chức viên chức và sinh viên theo quy định; Hàng tháng kiểm tra danh sách các đơn vị, cập nhật tăng giảm lao động để điều chỉnh thay đổi về tiền lương. III. Nhân sự 1/ Phạm Thị Hải Anh Trưởng phòng, Phụ trách kế toán 2/ Phạm Thị Anh Tú Phó Trưởng phòng 3/ Đào Thị Vân Anh Phó Trưởng phòng 4/ Phạm Đức Thành 5/ Nguyễn Thị Thu Hà 6/ Nguyễn Ngọc Duy 7/ Đặng Thị Thoan 8/ Phạm Thị Ngọc Thúy 9/ Nguyễn Thị Thùy Dung Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Trường Đại học Giao thông vận tải
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
>>TÓM TẮT ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
>> Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Giao thông vận tải
-
Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải năm 2020 xét theo kết quả thi THPT 2020 với từng ngành học như sau:
TT
|
Ngành/ Nhóm ngành
Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển
|
Mã ngành
(Mã xét tuyển)
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ (*)
|
Điểm Toán
|
Thứ tự nguyện vọng
|
I
|
Trường Đại học Giao thông vận tải - Trụ sở chính tại Hà Nội - Mã tuyển sinh GHA
|
1
|
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)
|
7340101
|
A00, A01, D01, D07
|
23.30
|
≥8.80
|
≤5
|
2
|
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
7340301
|
A00, A01, D01, D07
|
23.55
|
≥8.80
|
≤4
|
3
|
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)
|
7310101
|
A00, A01, D01, D07
|
22.80
|
≥8.00
|
≤3
|
4
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00, A01, D01, D07
|
22.00
|
≥7.60
|
≤7
|
5
|
Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)
|
7840101
|
A00, A01, D01, D07
|
21.95
|
≥8.20
|
≤2
|
6
|
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)
|
7840104
|
A00, A01, D01, D07
|
20.70
|
≥7.20
|
≤3
|
7
|
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00, A01, D01, D07
|
25.00
|
≥9.00
|
≤3
|
8
|
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)
|
7580301
|
A00, A01, D01, D07
|
20.40
|
≥7.60
|
≤4
|
9
|
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)
|
7460112
|
A00, A01, D07
|
16.40
|
≥6.40
|
1
|
10
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, D07
|
24.75
|
≥9.00
|
≤3
|
11
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)
|
7510104
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
≥7.60
|
≤2
|
12
|
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)
|
7520320
|
A00, B00, D01, D07
|
16.05
|
≥5.20
|
≤5
|
13
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)
|
7520103
|
A00, A01, D01, D07
|
23.10
|
≥8.60
|
≤6
|
14
|
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)
|
7520114
|
A00, A01, D01, D07
|
23.85
|
≥7.80
|
≤2
|
15
|
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)
|
7520115
|
A00, A01, D01, D07
|
21.05
|
≥8.80
|
1
|
16
|
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính
|
7520116-01
|
A00, A01, D01, D07
|
16.70
|
≥5.80
|
1
|
17
|
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe
|
7520116-02
|
A00, A01, D01, D07
|
16.35
|
≥3.60
|
1
|
18
|
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực
|
7520116-03
|
A00, A01, D01, D07
|
19.40
|
≥7.40
|
≤3
|
19
|
Ngành Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
A00, A01, D01, D07
|
24.55
|
≥8.80
|
≤4
|
20
|
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)
|
7520201
|
A00, A01, D07
|
21.45
|
≥7.20
|
≤2
|
21
|
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)
|
7520207
|
A00, A01, D07
|
22.40
|
≥8.60
|
≤7
|
22
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)
|
7520216
|
A00, A01, D07
|
24.05
|
≥8.80
|
≤4
|
23
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
|
7580201
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
≥7.40
|
≤2
|
24
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển)
|
7580202
|
A00, A01, D01, D07
|
16.55
|
≥5.00
|
1
|
25
|
Chuyên ngành Cầu đường bộ
|
7580205-01
|
A00, A01, D01, D07
|
17.10
|
≥7.40
|
1
|
26
|
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ
|
7580205-02
|
A00, A01, D01, D07
|
17.15
|
≥6.00
|
1
|
27
|
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro
|
7580205-03
|
A00, A01, D01, D07
|
16.75
|
≥6.00
|
≤3
|
28
|
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị
|
7580205-04
|
A00, A01, D01, D07
|
17.20
|
≥6.20
|
1
|
29
|
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay
|
7580205-05
|
A00, A01, D01, D07
|
16.20
|
≥6.00
|
1
|
30
|
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị
|
7580205-06
|
A00, A01, D01, D07
|
16.15
|
≥6.20
|
≤2
|
31
|
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường
|
7580205-07
|
A00, A01, D01, D07
|
16.45
|
≥5.80
|
≤2
|
32
|
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình
|
7580205-08
|
A00, A01, D01, D07
|
16.10
|
≥7.00
|
1
|
33
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
7580302
|
A00, A01, D01, D07
|
17.20
|
≥6.20
|
≤4
|
34
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)
|
7580205QT
|
A00, A01, D01, D07
|
16.25
|
≥6.60
|
1
|
35
|
Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tinViệt - Anh)
|
7480201QT
|
A00, A01, D01, D07
|
23.30
|
≥8.40
|
1
|
36
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tôViệt - Anh)
|
7520103QT
|
A00, A01, D01, D07
|
20.70
|
≥8.20
|
≤9
|
37
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
7580201QT-01
|
A00, A01, D01, D07
|
16.20
|
≥4.80
|
≤3
|
38
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)
|
7580201QT-02
|
A00, A01, D01, D03
|
16.25
|
≥6.00
|
1
|
39
|
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
|
7580301QT
|
A00, A01, D01, D07
|
16.60
|
≥7.60
|
≤2
|
40
|
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
|
7340301QT
|
A00, A01, D01, D07
|
19.60
|
≥7.60
|
1
|
II
|
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM - Mã tuyển sinh GSA
|
1
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00, A01
C01, D01
|
21.40
|
≥ 7.40
|
≤4
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01
C01, D01
|
22.15
|
≥ 7.40
|
≤2
|
3
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01
C01, D01
|
22.00
|
≥ 7.40
|
≤4
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, D07
|
22.30
|
≥ 7.60
|
≤3
|
5
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00, A01,
C01, D01
|
24.40
|
≥ 8.20
|
≤3
|
6
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
A00, A01, D01, D07
|
20.80
|
≥ 7.20
|
1
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7520116
|
A00, A01, D01, D07
|
21.20
|
≥ 6.20
|
≤5
|
8
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
A00, A01, D01, D07
|
22.95
|
≥ 7.20
|
1
|
9
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
A00, A01,
C01, D01
|
20.60
|
≥ 7.40
|
≤5
|
10
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
A00, A01
C01, D01
|
19.00
|
≥ 7.40
|
≤7
|
11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7520216
|
A00, A01
C01, D01
|
21.55
|
≥ 6.80
|
≤3
|
12
|
Kiến trúc
|
7580101
|
A00, A01
V00,V01
|
16.10
|
≥ 5.80
|
≤5
|
13
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00, A01, D01, D07
|
19.20
|
≥ 6.60
|
1
|
14
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
A00, A01, D01, D07
|
16.05
|
≥ 5.80
|
≤2
|
15
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
A00, A01
C01, D01
|
19.80
|
≥ 7.60
|
≤2
|
16
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
A00, A01
C01, D01
|
19.25
|
≥ 6.40
|
≤8
|
17
|
Khai thác vận tải
|
7840101
|
A00, A01
C01, D01
|
23.65
|
≥ 7.20
|
≤2
|
18
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch)
|
7840104
|
A00, A01
C01, D01
|
22.40
|
≥ 7.40
|
1
|
(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụngvới các thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển.
|