Trang trước
Trang sau
Cụm động từ Top off có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Top off
Ý nghĩa của Top off là:
- Hoàn thành một cách đặc biệt
Ví dụ cụm động từ Top off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
- He complained and to TOP it OFF started shouting his head off. Anh ta phàn nàn và cái suy nghĩ phải hoàn thành nó một cách đặc biệt bắt đầu gào thét trong đầu.
Nghĩa từ Top off
Ý nghĩa của Top off là:
- Lấp đầy hoàn toàn cái gì đó
Ví dụ cụm động từ Top off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
- I need to TOP OFF the tank before we leave. Tôi cần phải lấp đầy cái xe tăng trước khi rời đi.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Top off trên, động từ Top còn có một số cụm động từ sau:
- Cụm động từ Top off
- Cụm động từ Top out
- Cụm động từ Top up
Trang trước
Trang sau
t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Bài viết liên quan
- 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
- 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
- 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất
- 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất
- 197 thẻ HTML cơ bản
- 297 bài học PHP
- 101 bài học C++ hay nhất
- 97 bài tập C++ có giải hay nhất
- 208 bài học Javascript có giải hay nhất
Cụm động từ Top off có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Top off
Ý nghĩa của Top off là:
- Hoàn thành một cách đặc biệt
Ví dụ cụm động từ Top off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
- He complained and to TOP it OFF started shouting his head off. Anh ta phàn nàn và cái suy nghĩ phải hoàn thành nó một cách đặc biệt bắt đầu gào thét trong đầu.
Nghĩa từ Top off
Ý nghĩa của Top off là:
- Lấp đầy hoàn toàn cái gì đó
Ví dụ cụm động từ Top off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
- I need to TOP OFF the tank before we leave. Tôi cần phải lấp đầy cái xe tăng trước khi rời đi.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Top off trên, động từ Top còn có một số cụm động từ sau:
- Cụm động từ Top off
- Cụm động từ Top out
- Cụm động từ Top up
top it all off có nghĩa là
củng cố thành công / thành tích (s)
Ví dụ
Ồ vâng và tôi vừa thả album mới vào tuần đầu tiên tôi đã làm năm trăm nghìn vàng vào mùa xuân và kim cương trong mùa thu và sau đó là một tour du lịch thế giới chỉ để đứng đầu tất cả (Bob Arplanes)
- Tiếng Anh (Mỹ)
Add more, enough to make it full again.
Câu trả lời được đánh giá cao
- Tiếng Anh (Mỹ)
1. It means to add a finishing touch.
2. And can also be said as a phrase to emphasise a good or bad situation. For example 1."The birthday cake was topped off with candles." 2. "Sam ate a nice dinner. To top it all off, his mother also bought him a toy."
- Tiếng Anh (Mỹ)
Her reply is probably more accurate, I'm really tired and read your question wrong. What I said is for "top off", and usually not "to top it off".
Câu trả lời được đánh giá cao
- Tiếng Hàn Quốc
@vz9002@Chantellexoxo thanks so much! yours are all great. great answers with cares
- Tiếng Anh (Mỹ)
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký