Pen nghĩa là gì

pen
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pen trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pen tiếng Anh nghĩa là gì.

pen /pen/* danh từ- bút lông chim (ngỗng)- bút, ngòi bút- (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong=to live by one's pen+ sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn- nhà văn, tác giả=the best pens of the day+ những nhà văn ưu tú nhất hiện nay* ngoại động từ- viết, sáng tác* danh từ- chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)- trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary!a submarine pen- (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)* ngoại động từ- ((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây* danh từ- con thiên nga cái
  • wardrobe trunk tiếng Anh là gì?
  • polymathy tiếng Anh là gì?
  • xanthous tiếng Anh là gì?
  • rumbling tiếng Anh là gì?
  • intuitive tiếng Anh là gì?
  • elementwise tiếng Anh là gì?
  • sequestrating tiếng Anh là gì?
  • European Unit of Account tiếng Anh là gì?
  • medicative tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pen trong tiếng Anh

pen có nghĩa là: pen /pen/* danh từ- bút lông chim (ngỗng)- bút, ngòi bút- (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong=to live by one's pen+ sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn- nhà văn, tác giả=the best pens of the day+ những nhà văn ưu tú nhất hiện nay* ngoại động từ- viết, sáng tác* danh từ- chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)- trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary!a submarine pen- (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)* ngoại động từ- ((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây* danh từ- con thiên nga cái

Đây là cách dùng pen tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pen tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

pen /pen/* danh từ- bút lông chim (ngỗng)- bút tiếng Anh là gì? ngòi bút- (nghĩa bóng) nghề cầm bút tiếng Anh là gì? nghề viết văn tiếng Anh là gì? bút pháp tiếng Anh là gì? văn phong=to live by one's pen+ sống bằng nghề cầm bút tiếng Anh là gì? sống bằng nghề viết văn- nhà văn tiếng Anh là gì? tác giả=the best pens of the day+ những nhà văn ưu tú nhất hiện nay* ngoại động từ- viết tiếng Anh là gì? sáng tác* danh từ- chỗ quây tiếng Anh là gì? bâi rào kín (để nhốt trâu tiếng Anh là gì? bò tiếng Anh là gì? cừu tiếng Anh là gì? gà tiếng Anh là gì? vịt...)- trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (viết tắt) của penitentiary!a submarine pen- (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)* ngoại động từ- ((thường) + up tiếng Anh là gì? in) nhốt lại tiếng Anh là gì? nhốt (trâu tiếng Anh là gì? bò tiếng Anh là gì? cừu tiếng Anh là gì? gà tiếng Anh là gì?

vịt) vào chỗ quây* danh từ- con thiên nga cái

Tiếng AnhSửa đổi

pen

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɛn/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈpɛn]

Danh từSửa đổi

pen (số nhiềupens)

  1. Bút lông chim (ngỗng).
  2. Bút, ngòi bút.
  3. (Nghĩa bóng) Nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong. to live by one's pen — sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
  4. Nhà văn, tác giả. the best pens of the day — những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
  5. Chỗ quây, bãi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...).
  6. Trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti).
  7. (Mỹ) Viết tắt của penitentiary.
  8. Con thiên nga cái.

Thành ngữSửa đổi

  • a submarine pen: (Hàng hải) Bến tàu ngầm (thường có mái che).

Ngoại động từSửa đổi

pen ngoại động từ /ˈpɛn/

  1. Viết, sáng tác.
  2. (Thường + up, in) Nhốt lại.
  3. Nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây.

Chia động từSửa đổi

pen

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to pen
penning
penned
pen pen hoặc pennest¹ pens hoặc penneth¹ pen pen pen
penned penned hoặc pennedst¹ penned penned penned penned
will/shall²pen will/shallpen hoặc wilt/shalt¹pen will/shallpen will/shallpen will/shallpen will/shallpen
pen pen hoặc pennest¹ pen pen pen pen
penned penned penned penned penned penned
weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen weretopen hoặc shouldpen
pen let’s pen pen

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề