Reason with là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ reason trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ reason tiếng Anh nghĩa là gì.

reason /'ri:zn/* danh từ- lý do, lẽ=by reason of+ do bởi=the reason for my absence+ lý do tôi vắng mặt=for the some reason+ cũng vì lẽ ấy- lý trí, lý tính=only man has reason+ chỉ có con người mới có lý trí- lẽ phải, lý, sự vừa phải=to listen to reason; to hear reason+ nghe theo lẽ phải=to bring a person to reason+ làm cho người nào thấy được lẽ phải=there is reason in what you say+ anh nói có lý=light of reason+ ánh sáng của lẽ phải=without rhyme or reason+ vô lý=to do something in reason+ làm gì có mức độ vừa phải* động từ- sự suy luận, suy lý, lý luận=to reason on (about) at subject+ suy luận về một vấn đề- tranh luận, cãi lý, cãi lẽ=to reason with someone+ tranh luận với ai, cãi lý với ai- dùng lý lẽ để thuyết phục=to reason someone into doing something+ dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì- (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra=to reason out the answers to a question+ suy ra câu trả lời của câu hỏi- trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ

reason
- lý do by r. of do chỗ, bởi vì


  • mouth-to-mouth tiếng Anh là gì?
  • abasements tiếng Anh là gì?
  • Guillemin effect tiếng Anh là gì?
  • inhomogeneities tiếng Anh là gì?
  • accountability tiếng Anh là gì?
  • illuminative tiếng Anh là gì?
  • spermatorrhea tiếng Anh là gì?
  • pantechnicon tiếng Anh là gì?
  • geometrization tiếng Anh là gì?
  • kitchen-wench tiếng Anh là gì?
  • diastases tiếng Anh là gì?
  • agronomical tiếng Anh là gì?
  • suppressant tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của reason trong tiếng Anh

reason có nghĩa là: reason /'ri:zn/* danh từ- lý do, lẽ=by reason of+ do bởi=the reason for my absence+ lý do tôi vắng mặt=for the some reason+ cũng vì lẽ ấy- lý trí, lý tính=only man has reason+ chỉ có con người mới có lý trí- lẽ phải, lý, sự vừa phải=to listen to reason; to hear reason+ nghe theo lẽ phải=to bring a person to reason+ làm cho người nào thấy được lẽ phải=there is reason in what you say+ anh nói có lý=light of reason+ ánh sáng của lẽ phải=without rhyme or reason+ vô lý=to do something in reason+ làm gì có mức độ vừa phải* động từ- sự suy luận, suy lý, lý luận=to reason on (about) at subject+ suy luận về một vấn đề- tranh luận, cãi lý, cãi lẽ=to reason with someone+ tranh luận với ai, cãi lý với ai- dùng lý lẽ để thuyết phục=to reason someone into doing something+ dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì- (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra=to reason out the answers to a question+ suy ra câu trả lời của câu hỏi- trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽreason- lý do by r. of do chỗ, bởi vì

Đây là cách dùng reason tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ reason tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

reason /'ri:zn/* danh từ- lý do tiếng Anh là gì? lẽ=by reason of+ do bởi=the reason for my absence+ lý do tôi vắng mặt=for the some reason+ cũng vì lẽ ấy- lý trí tiếng Anh là gì? lý tính=only man has reason+ chỉ có con người mới có lý trí- lẽ phải tiếng Anh là gì? lý tiếng Anh là gì? sự vừa phải=to listen to reason tiếng Anh là gì? to hear reason+ nghe theo lẽ phải=to bring a person to reason+ làm cho người nào thấy được lẽ phải=there is reason in what you say+ anh nói có lý=light of reason+ ánh sáng của lẽ phải=without rhyme or reason+ vô lý=to do something in reason+ làm gì có mức độ vừa phải* động từ- sự suy luận tiếng Anh là gì? suy lý tiếng Anh là gì? lý luận=to reason on (about) at subject+ suy luận về một vấn đề- tranh luận tiếng Anh là gì? cãi lý tiếng Anh là gì? cãi lẽ=to reason with someone+ tranh luận với ai tiếng Anh là gì? cãi lý với ai- dùng lý lẽ để thuyết phục=to reason someone into doing something+ dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì- (+ out) suy ra tiếng Anh là gì? luận ra tiếng Anh là gì? nghĩ ra=to reason out the answers to a question+ suy ra câu trả lời của câu hỏi- trình bày mạch lạc tiếng Anh là gì? trình bày với lý lẽreason- lý do by r. of do chỗ tiếng Anh là gì?

bởi vì

Nhiều soạn giả và tác giả khó tính xem việc dùng the reason why hay the reason is because như một "tội ác" trong văn học. Cả hai cụm này đều thừa, dù trong văn nói hay văn viết.

Ví dụ, nói "I want to know the reason why you took my book" (Tôi muốn biết tại sao cậu lại lấy sách của tôi), người học nên dùng "I want to know the reason (that) you took my book" hoặc I want to know why you took my book", "I want to know your reason for taking my book".

Câu trả lời "The reason is because I thought is was mine" (Tại tôi cứ nghĩ nó là của mình) là sai mà phải nói thành "The reason is that I thought it was mine", "The reason is, I thought it was mine", "I took it because I thought it was mine" hoặc đơn giản hơn là "I thought it was mine".

Trong lịch sử, the reason why từng được sử dụng khá thường xuyên trong tiếng Anh trung đại (khoảng những năm đầu thế kỷ 13) và sang cả giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. Việc sử dụng the reason is because thì không có trong ghi chép nào và cũng không được các nhà nghiên cứu chấp nhận. Mãi tới đầu thế kỷ 20, các nhà ngôn ngữ mới khuyến cáo sử dụng the reason that hoặc một trong các phương án ở ví dụ trên thay cho cách dùng này.

Như vậy, the reason why không hoàn toàn là một cách dùng sai mà chỉ thừa và không được khuyến khích dùng trong tiếng Anh hiện đại. Một cách dùng an toàn hơn là dùngreason với vai trò làđộng từ (mang nghĩa suy luận, lý luận, nghĩ ra) thay vì danh từ, ví dụ to reason why.Với cụmthe reason why, từwhyđóng vai trò là một liên từ để kết nối giữa danh từreason(lý do) với cụmyou took my bookở phía sau.

Hải Khanh

Giới từ for có thể đứng trước hoặc sau reason. Ví dụ:

What's the real reason for your depression? 

(Lý do thực sự cho sự buồn bã của cậu là gì?)

KHÔNG DÙNG: ...reason of your depression?


I need to talk to you for two reasons.
(Tớ cần nói chuyện với cậu vì hai lý do.)

Reason có thể có một mệnh đề bắt đầu bằng why... hoặc  that... theo sau. Ví dụ:

The reason why I came here was to be with my family. 

(Lý do tại sao tôi đến đây là để ở bên gia đình mình.)

Do you know the reason that they're closing the factory?


(Anh có biết lý do họ đóng của nhà máy không?)

Trong văn phong thân mật, không trang trọng, why/that thường được lược bỏ. Ví dụ:

The reason she doesn't like me is that I make her nervous.


(Lý do cô ta không thích tôi là vì tôi làm cho cô ta lo lắng.)

Một số người cho rằng dùng mệnh đề because như một bổ ngữ sau reason là không đúng. (như trong câu Sorry I'm late - the reason is because I overslept.)

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈri.zᵊn/

Hoa Kỳ[ˈri.zᵊn]

Danh từSửa đổi

reason /ˈri.zᵊn/

  1. Lý do, lẽ. by reason of — do bởi the reason for my absence — lý do tôi vắng mặt for the some reason — cũng vì lẽ ấy
  2. Lý trí, lý tính. only man has reason — chỉ có con người mới có lý trí
  3. Lẽ phải, lý, sự vừa phải. to listen to reason; to hear reason — nghe theo lẽ phải to bring a person to reason — làm cho người nào thấy được lẽ phải there is reason in what you say — anh nói có lý light of reason — ánh sáng của lẽ phải without rhyme or reason — vô lý to do something in reason — làm gì có mức độ vừa phải

Động từSửa đổi

reason /ˈri.zᵊn/

  1. Sự suy luận, suy lý, lý luận. to reason on (about) at subject — suy luận về một vấn đề
  2. Tranh luận, cãi lý, cãi lẽ. to reason with someone — tranh luận với ai, cãi lý với ai
  3. Dùng lý lẽ để thuyết phục. to reason someone into doing something — dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
  4. (+ out) Suy ra, luận ra, nghĩ ra. to reason out the answers to a question — suy ra câu trả lời của câu hỏi
  5. Trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to reason
Phân từ hiện tại reasoning
Phân từ quá khứ reasoned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại reason reason hoặc reasonest¹ reasons hoặc reasoneth¹ reason reason reason
Quá khứ reasoned reasoned hoặc reasonedst¹ reasoned reasoned reasoned reasoned
Tương lai will/shall²reason will/shallreason hoặc wilt/shalt¹reason will/shallreason will/shallreason will/shallreason will/shallreason
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại reason reason hoặc reasonest¹ reason reason reason reason
Quá khứ reasoned reasoned reasoned reasoned reasoned reasoned
Tương lai weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason weretoreason hoặc shouldreason
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại reason let’s reason reason

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)