Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
-
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
-
Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
-
Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
-
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng. “Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
-
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
-
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Nhận định nào sau đây không đúng.
-
Trong không gian cho hai vectơ và . Với M là điểm bất kỳ, ta gọi là ảnh của M qua phép và là ảnh của qua phép Khi đó phép biến hình biến điểm M thành đểm là.
-
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?
-
Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b?
-
Trong không gian cho (P) và (Q) là hai mặt phẳng song song. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
-
. Trong không gian cho hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau ( ). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
-
Cho hình lập phương ABCD và A’B’C’D’. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC Phép tịnh tiến theo vectơ biến tam giác thành tam giác
-
Cho hai mặt phẳng và song song với nhau. Với M là một điểm bất kỳ, ta gọi là ảnh của M qua phép đối xứng Đ và là ảnh của qua phép đối xứng Đ . Phép biến hình Đ Đ . Biến điểm M thành là
-
Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
-
Cho hình hộp chữ nhật ABCD và A’B’C’D’ có các kích thước là a, b, c . Hình hộp chữ nhật này có mấy mặt đối xứng
-
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt đối xứng nào?
-
Trong không gian cho hai điểm I và J phân biệt. Với mỗi điểm M ta gọi là ảnh của M qua phép đối xứng tâm , là ảnh của M qua phép đối xứng tâm . Khi đó hợp thành của và biến điểm M thành điểm là
-
Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng
-
Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng
-
Cho hình lập phương ABCD và A’B’C’D’ tâm O (tâm đối xứng). Ảnh của đoạn thẳng A’B qua phép đối xứng tâm là đoạn thẳng
-
Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b. Với mỗi điểm M ta gọi là ảnh của M qua phép đối xứng tâm , là ảnh của M qua phép đối xứng tâm . Khi đó hợp thành của biến điểm M thành điểm là
-
Trong không gian cho hai hai mặt phẳng và vuông góc với nhau. Với mỗi điểm M ta gọi là ảnh của M qua phép đối xứng tâm , là ảnh của M qua phép đối xứng tâm . Khi đó hợp thành của biến điểm M thành điểm là
-
Tứ diện đều có mấy trục đối xứng
-
Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?
-
Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là ?
-
Sốnghiệmthuộc
củaphươngtrìnhlà:
-
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào sợi dây không giãn có chiều dài đủ lớn. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44 cm thì chu kì dao động của con lắc giảm đi 0,4 s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Giá trị của T bằng
-
Tìm số nghiệm của phươngtrình
thuộcđoạn.
-
Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = π2 = 10 m/s2, cho chiều dài của con lắc là l = 0,25 m. Trong thời gian t = 1 phút vật nhỏ thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
-
Cho phươngtrình
vớilàthamsố. Cóbaonhiêugiátrịnguyêncủađểphươngtrìnhcónghiệm?
-
Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang tích điện q1 thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T. Khi quả cầu mang tích điện q2thì chu kỳ con lắc là T2 = 3/5 T. Tỉ số q1/q2 bằng:
-
Phương trình có một nghiệm là
-
Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, gắn vào đầu sợi dây có chiều dài 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc v = 2m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua VTCB là:
-
Tìm nghiệm của phương trình
.