Take out có nghĩa là gì

Takeout là gì? là thắc mắc chung của hầu hết mọi người khi bắt đầu làm quen với tiếng anh. Vậy từ Takeout hay được dùng trong các trường hợp nào? Câu trúc từ Takeout gồm những gì? Cùng mister-map.com khám phá ở bài viết dưới đây nhé.

Đang xem: Takeout là gì

Takeout là gì? Cụm động từ Take out có 6 nghĩa

Nghĩa từ Take out

Ý nghĩa của Take out là:

Mượn sách thư viện

Ví dụ cụm động từ Take out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:

– I TOOK OUT all the books I needed for my essay from the library.Tôi mượn tất cả quyển sách tôi cần để viết luận văn từ thư viện.Nghĩa từ Take out

Ý nghĩa của Take out là:

Mượn tiền ngân hàng

Ví dụ cụm động từ Take out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:

– Jackie and Anil TOOK OUT a mortgage to buy a bigger flat.Jackie và Anil đã mượn tiền thế chấp để mua căn hộ to hơn. Nghĩa từ Take out

Ý nghĩa của Take out là:

Giải nén, xóa

Ví dụ cụm động từ Take out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:

– The dentist TOOK OUT all of my wisdom teeth before they started causing any problems.Nha sĩ đã nhổ cái răng khôn của tôi trước khi chúng gây ra thêm vài vấn đề nữa.

Xem thêm: Cách Khắc Chế Renekton Mùa 11, 3 Vị Tướng Khắc Chế Renekton Hiệu Quả Nhất

Nghĩa từ Take out

Ý nghĩa của Take out là:

Hẹn hò với ai đó

Ví dụ cụm động từ Take out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:

– He TOOK her OUT to a restaurant last Friday night.Anh ta hẹn cô ấy đến một nhà hàng vào tối thứ sáu. Nghĩa từ Take out

Ý nghĩa của Take out là:

Nhận bảo hiểm

Ví dụ cụm động từ Take out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:

– I TOOK OUT some health insurance before I went backpacking around Latin America.Tôi nhận bảo hiểm sức khỏe của mình trước khi tôi đi du lịch vòng quanh Châu Mỹ La tinh.

Xem thêm: ” Rural Là Gì ? Nghĩa Của Từ Rural

Nghĩa từ Take out

Ý nghĩa của Take out là:

Giết người

Ví dụ cụm động từ Take out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:

– The gang TOOK him OUT after he spoke to the police.Băng đảng đó đã giết anh ấy sau khi anh ấy khai với cảnh sát.

Một số cụm động từ khác

Take out có nghĩa là gì

Ngoài cụm động từ Take out trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:

Cụm động từ Take abackCụm động từ Take afterCụm động từ Take apartCụm động từ Take asideCụm động từ Take awayCụm động từ Take backCụm động từ Take downCụm động từ Take inCụm động từ Take itCụm động từ Take it out onCụm động từ Take it upon yourselfCụm động từ Take offCụm động từ Take onCụm động từ Take outCụm động từ Take overCụm động từ Take throughCụm động từ Take toCụm động từ Take up

Lời Kết 

Hi vọng với bài viết chia sẻ này các bạn đã hiểu Takeout là gì? cũng như ý nghĩa và cách dùng Takeout trong các trường hợp khác nhau. Trong thời gian tới mister-map.com sẽ gửi tới các bạn nhiều bài viết chia sẻ kiến thức hay mời các bạn cùng đón đọc. Bên cạnh đó, nếu các bạn có bất kì thắc mắc gì hãy comment phía dưới để được giải đáp nhé!

Trong tiếng anh có rất nhiều cụm từ cố định đi với Take và có nghĩa vô cùng đa dạng và dễ gây nhầm lẫn. Đối với Take out chúng ta thường biết đến với nghĩa là đưa ra, rút ra thế nhưng cụm từ còn có rất nhiều nghĩa khác. Hãy cùng Study Tieng Anh cùng bạn tìm hiểu ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ nãy để có thể nắm chắc hơn kiến thức về Take out nhé!

1.Take out là gì ?

Đối với cụm động từ này có vô cùng đa dạng nghĩa. Riêng với từ “take’’ trong tiếng Anh đã là một từ có nghĩa rộng và được dụng trong nhiều trường hợp. Vậy nên khi đi với trạng từ “out’’ lại tạo ra cụm động từ cố định với nhiều ý nghĩa là điều tất nhiên. Chúng ta cùng tìm hiểu với một số nghĩa thường gặp của take out nhé.

Bạn đang xem: Take out nghĩa là gì

Cách phát âm / teɪkaʊt/

Take out là gì?

I took out some money for the next party.

Tôi rút một chút tiền ra cho bữa tiệc lần tiếp theo.

2. Cấu trúc của Take out:

Đối với Take out thì cấu trúc của nó không hề quá khó nhớ như các cụm động từ cố định khác. Thường thì trong câu take out đi đằng sau có thể là danh từ hoặc danh động từ nhưng cũng có những trường hợp mà sau take out không có gì nhưng người đọc vẫn có thể hiểu được thông qua văn cảnh và cách sử dụng cụm từ.

Cấu trúc: Take out + something.

Take something out.

Một số cách sử dụng và cấu trúc của Take out.

-Take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra ngoài.

My mom took out my son.

Mẹ của tôi dẫn con trai tôi đi dạo rồi.

-Take out: mượn tiền ngân hàng.

I will confront many problems. I have to take out.

Tôi chắc sẽ phải đối đầu với nhiều vấn đề đây. Chắc tôi phải vay tiền ngân hàng thôi.

-Take out: có được một tài liệu hay dịch vụ gì đó một cách chính thức.

If you want to be sure of receiving a new book, you should take out an annual subscription.

Nếu bạn muốn chắc chắn rằng sở hữu một cuốn sách mới, bạn nên ký một hợp đồng đặt sách hằng năm đi.

She is going to take out a life insurance policy to prevent risks.

Cô ấy sẽ mua một bảo hiểm nhân thọ để đề phòng những rủi ro.

-Take out: mua hoặc đặt thức ăn ở nhà hàng hàng có sẵn đồ ăn.

I will take out fast food, I am too tired to cook something for dinner.

Tôi sẽ đặt đồ ăn nhanh, tôi quá là mệt để nấu cái gì đó cho bữa tối.

-Take out: dành ra, dành lấy.

Take out some time for yourself, you will feel relaxed.

Bạn nên dành thời gian cho bản thân mình, bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn. 

-Take out còn có một nghĩa nữa không thường dùng đến là mượn sách trong thư viện.

I took out all the books I needed for my essay from the library.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Global Mencapai Puncaknya Lagi, (Từ Điển Anh

Tôi đã mượn những cuốn sách mà tôi cần để viết bài tiểu luận trong thư viện.

3. Một số cụm từ cố định đi với Take out:

Đối với take out thì có rất nhiều cụm từ với ý nghĩa cố định và dễ gây nhầm lẫn. Hãy để baoboitoithuong.com cùng bạn tìm hiểu để hiểu rõ hơn và tránh gây ra những nhầm lẫn sai khi sử dụng trong nhiều văn cảnh khác nhau thông qua một số ví dụ trực quan sau nhé!

Một số cụm từ cố định cần nhớ.

-Take it out of: rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt nhừ và bên cạnh đó còn có nghĩa là trả thù ai. Ngoài ra nó cũng có nghĩa là nhận cái gì để bù vào hoặc là nhận một số lượng cái gì đó tương đương để bù vào.

The gang took Veronica out after she spoke to the police.

Tên xã hội đen đã trả thù Veronica sau khi cô ấy báo cảnh sát.

Playing basketball really takes it out of me.

Chơi bóng rổ thực sự đã rút cạn sức lực của tôi.

As she could not get paid she took it out in goods.

Vì cô ấy không lấy được tiền nên phải lấy hàng để bù vào đó.

-Take it out on: trút giận lên ai, cái gì.

Don't take it out on your family if you have trouble with your boss at work.

Đừng có trút giận lên gia đình của bạn nếu bạn gặp rắc rối với ông chủ của bạn.

-Take out a stain: xóa sạch mọi dấu vết.

He took out a stain after he killed his friend.

Anh ấy đã xóa sạch mọi dấu vết sau khi giết bạn của anh ấy.

-Take out a patent: nhận được bằng sáng chế.

He will take out a patent for his car.

Anh ấy sẽ nhận được bằng sáng chế cho cái xe của anh ấy.

-Take out a loan: tiền cho vay dài hạn.

Luisa has to take out a loan because she just bought a new car.

Luisa có lẽ phải vay một khoản vay dài hạn bởi vì cô ấy mới mua một chiếc xe mới.

-Take out an insurance policy: ký một hợp đồng bảo hiểm.

I am going to take out an insurance policy for my health.

Tôi sẽ ký một hợp đồng bảo hiểm sức cho sức khỏe của tôi.

Qua bài viết trên baoboitoithuong.com đã mang đến cho các bạn cách sử dụng, cấu trúc của cụm từ Take out một cách rõ ràng nhất thông qua một số ví dụ. Bên cạnh đó là những cụm từ cố định đi với Take out để củng cố thêm vốn từ vựng của bạn đọc cung như từ đó giúp bạn tránh nhầm lẫn giữa nghĩa của các cụm từ. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn học tốt!

Take out là gì? Take out là cụm động từ được dùng rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng với take out thì còn có rất nhiều cụm động từ khác đi với take. Mỗi cụm đều có ý nghĩa riêng và có thể dễ gây nhầm lẫn. Trong bài viết hôm nay, Blog OLP tiếng Anh sẽ giải đáp chi tiết về cụm từ take out. Và cung cấp thêm cho bạn các thông tin về cụm động từ với take. Các bạn cùng theo dõi nhé.

1. Take out là gì trong tiếng Anh?

Take là một trong những động từ bất quy tắc được sử dụng vô cùng phổ biến trong tiếng Anh. Take được dùng với nghĩa là mang, mang theo, cầm, đem, lấy.

Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
take took taken

Bảng chia động từ take

Ví dụ: I forgot to take my book yesterday

(Tôi đã quên mang sách vào ngày hôm qua)

1.2. Cấu trúc của take out

Riêng động từ take trong tiếng Anh đã là một từ có nghĩa rộng, được dùng trong nhiều trường hợp. Khi động từ này đi với giới từ out tạo ra cụm động từ với nhiều ý nghĩa khác nhau.

Take out / teɪkaʊt/ thường có cấu trúc dễ nhớ hơn so với các cụm động từ khác. Theo sau take out trong câu thường là danh từ hoặc danh động từ. Cấu trúc thường gặp là take out + something (take something out).

Take out có nghĩa là gì

1.3. Take out nghĩa là gì?

Các ý nghĩa thường dùng của take out:

  • Take out: dẫn ra ngoài, lấy ra ngoài, đưa ra

Ví dụ: My parents took out my daughter

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi đã dẫn con gái tôi ra ngoài

  • Take out: ký kết, sở hữu một thứ gì đó

Ví dụ: If you want to be sure of receiving a new house, you should take out a contract

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn sở hữu một căn nhà mới, bạn nên ký hợp đồng.

Ví dụ: I have to take out money

Dich nghĩa: Tôi phải vay tiền

Ví dụ: I will take out fast food

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đặt đồ ăn nhanh

  • Take out: Giành lấy, dành ra

Ví dụ: Take out some time for yourself, you will feel relaxed

Dịch nghĩa: Bạn nên dành thời gian cho bản thân mình để thấy thoải mái hơn

Tham khảo: Turn out là gì? Các cụm động từ với turn trong tiếng Anh

2. Carry out là gì – Cụm từ đồng nghĩa với take out

Tương tự nhiều cụm động từ khác thường có những cụm từ có ý nghĩa gần tương đương. Take out cũng có cụm từ đồng nghĩa là carry out. Vậy carry out là gì?

Take out có nghĩa là gì

Carry out là cụm động từ được tạo nên từ động từ carry và giới từ out. Carry /ˈkær.i/ có nghĩa là mang, cầm giữ vật gì đó và chuyển đến một địa điểm mới. Cụm động từ carry out thường được dùng với cấu trúc và ý nghĩa như sau:

  • Carry out something: hoàn thành, kết thúc hoặc thực hiện một công việc nào đó

Ví dụ: This is an important project. You need carry it out on time

(Đây là một dự án quan trọng. Bạn cần hoàn thành nó đúng hạn)

  • Carry out: làm một việc gì đó chỉ lời khuyên hoặc yêu cầu từ người khác

Ví dụ: Tony carried out his girlfriend’s request without asking any questions.

(Tony làm theo yêu cầu của bạn gái anh ấy không hỏi bất kỳ câu hỏi nào)

Tham khảo: Rick Roll là gì? Cách sử dụng từ Rick Roll 

3. Một số cụm từ cố định đi với take out

Take out khi đi với một số cụm từ cố định thì có ý nghĩa khác nhau. Các bạn cùng tìm hiểu để tránh nhầm lẫn khi sử dụng nhé.

Take it out of

Take it out of là gì? Cụm từ này thường được sử dụng với ý nghĩa là rút hết sức lực của ai đó. Nghĩa khác nữa là trả thù ai đó. Hoặc cũng dùng khi nói về việc nhận cái gì đó tương đương để bù vào cái thiếu.

Ví dụ:

  • The work really takes it out of me

(Công việc đã rút hết sức lực của tôi)

  • As Lisa could not get paid she took it out in goods

(Vì Lisa không lấy được tiền nên đã lấy hàng để bù lại)

Take it out on

Take it out on là cụm từ được sử dụng khi biểu đạt việc trút giận lên ai đó, cái gì đó.

Ví dụ: Don’t take it out on your family. Your family always loves you unconditionally.

(Đừng trút giận lên gia đình bạn. Gia đình luôn yêu thương bạn vô điều kiện)

Take out a stain

Take out a stain thường được dùng với nghĩa là xóa sạch mọi dấu vết.

Ví dụ: He took out a stain after he commit crime
(Ông ấy đã xóa sạch mọi dấu vết sau khi gây tội)

Take out a patent

Take out a patent có thể dịch nghĩa là nhận được bằng sáng chế.

Ví dụ: She will take out a patent for her invention

(Cô ấy sẽ nhận được bằng sáng chế cho phát minh của cô ấy)

Tham khảo: Set off là gì? Định nghĩa và cách sử dụng 

4. Các cụm động từ với take trong tiếng Anh

Take out có nghĩa là gì

Trong tiếng Anh, có nhiều cụm động từ với take được sử dụng phổ biến. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp:

  • Take (something) up: nhặt lên, bắt đầu một sở thích mới
  • Take (something) in: hiểu
  • Take off: cất, cởi, lấy đi, cuốn đi
  • Take (something) down: ghi chép lại
  • Take (somehing) back: trả lại
  • Take (something) over: giành quyền, thôn tính, tiếp quản
  • Take (somebody) on: tuyển dụng, thuê người
  • Take after: giống (ai đó)
  • Take along: đem theo, mang theo
  • Take aside: gọi ra nói chuyện riêng
  • Take away: mang đi, lấy đi, cất đi

Take out có nghĩa là gì

  • Take into: để vào, đem vào
  • Take up with: giao thiệp, kết thân, kết giao

Trên đây là các thông tin liên quan đến động từ take. Trong đó bài viết mô tả kỹ nhất về take out là gì. Các cụm động từ được sử dụng rất linh hoạt trong tiếng Anh. Tùy theo mỗi ngữ cảnh có thể ý nghĩa được thể hiện khác nhau. Các bạn hãy cùng theo dõi Blog OLP tiếng Anh để học thêm nhiều nội dung thú vị nhé.

Các tìm kiếm liên quan đến take out là gì:

  • Carry out là gì
  • Take out nghĩa là gì
  • Take it out of là gì
  • Take up là gì
  • Take over là gì
  • Take on là gì
  • Take down là gì
  • Take out đồng nghĩa