Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf

Tóm tắt lý thuyết Địa lý 11 bài 7 - Tiết 4

3 5.089

Tải về Bài viết đã được lưu

Lý thuyết Địa lý 11 bài 7: Liên minh châu Âu

  • I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
  • II. Dân cư và xã hội
  • III. Kinh tế

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Tóm tắt lý thuyết Địa lý 11 bài 7 - Tiết 4, với nội dung được cập nhật chi tiết và chính xác sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh học tập tốt hơn môn Địa lý 11 hiệu quả, từ đó nắm bắt kiến thức giải bài tập môn Địa lý 11 chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

  • Tóm tắt lý thuyết Địa lý 11 bài 7 - Tiết 2
  • Tóm tắt lý thuyết Địa lý 11 bài 8 - Tiết 1

BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)

TIẾT 4: CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC

I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

  • Nằm ở trung tâm Châu Âu, tiếp giáp 9 nước, giáp biển Bắc và Ban-tich.
  • Thuận lợi thông thương với các nước khác, cầu nối giữa Đông Tây Bắc Nam của châu Âu. Có vai trò chủ chốt trong EU (là một trong những nước sáng lập ra EU).
  • Khí hậu: ôn đới với nhiều cảnh quan đa dạng => du lịch.
  • Nghèo khoáng sản, đáng kể là than và muối mỏ.

II. Dân cư và xã hội

  • Mức sống cao.
  • Dân số già, tỉ suất sinh thấp => chính phủ có nhiều chính sách khuyến khích gia đình đông con.
  • Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
  • Giáo dục đào tạo được chú trọng.

III. Kinh tế

1. Khái quát

  • Là cường quốc kinh tế, đang có xu hướng chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.
  • Cơ cấu kinh tế: Dịch vụ chiếm chủ yếu 70%, nông nghiệp và công nghiệp là 30%.

2. Công nghiệp

  • Nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao.
  • Năng suất lao động cao, luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại => sản phẩm chất lượng cao.
  • Người lao động sáng tạo.

3. Nông nghiệp

  • Được cơ giới hóa, chuyên môn hóa, áp dụng kĩ thuật cao nên năng suất tăng mạnh.
  • Nổi tiếng là lúa mì, gia súc, sữa.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Lý thuyết Địa lý 11 bài 7: Liên minh châu Âu. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Toán lớp 11, Hóa học lớp 11...

Tham khảo thêm

  • Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf
    Địa lý 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Kinh tế
  • Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf
    Giải bài tập SGK Địa lý lớp 11 Bài 7: Liên minh châu Âu (EU) - Tiết 4
  • Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf
    Địa lý 11 bài 7: Liên minh châu Âu: EU - Liên minh khu vực lớn trên thế giới
  • Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf
    Giải bài tập SBT Địa lý 11 bài 7: Liên minh Châu Âu (phần 3)
  • Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf
    Giáo án Địa lý 11 bài 7: Liên minh Châu ÂU - Cộng hòa liên bang Đức

Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf

Kiến thức trọng tâm địa lý 11 ÔN TẬP tóm tắt kiến thức địa lý 11 RẤT HAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Kiến thức trọng tâm địa lý 11 ÔN TẬP tóm tắt kiến thức địa lý 11 RẤT HAY. Đây là bộ tài liệu kiến thức trọng tâm địa lý 11, tóm tắt kiến thức địa lý 11, tóm tắt kiến thức địa lý 11 pdf, ôn tập kiến thức địa lý 11.... được soạn theo file word. Thầy cô, các em download Kiến thức trọng tâm địa lý 11 ÔN TẬP tóm tắt kiến thức địa lý 11 RẤT HAY tại mục đính kèm cuối bài viết.

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐỊA LÍ 11

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI​


1. Sự tương phản về trình độ phát triển của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại.


CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Thời gianCuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI
Đặc trưngXuất hiện và bùng nổ công nghệ cao
Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng,
công nghệ thông tin

Tác động

- Xuất hiện nhiều ngành mới - Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ

- Nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức


2. Toàn cầu hóa và khu vực hóa​



- Tự do hóa thương mại mở rộng - Đón đầu công nghệ hiện đại - Chuyển giao KH – CN và kinh nghiệm tổ chức, quản lí, sản xuất.. - Cạnh tranh về giá cả và chất lượng - Đòi hỏi vốn, nhân lực kĩ thuật cao - Các siêu cường kinh tế áp đặt lối sống và nền văn hóa lên các nước khác, nguy cơ mai một văn hóa

Bùng nổ dân số - Diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển Biểu hiện: dân số thế giới tăng nhanh, nhất nửa sau thế kỉ XX. Hậu quả: Gây sức ép đến các vấn đề kinh tế - xã hội - môi trường Già hóa dân số - Diễn ra chủ yếu ở các nước phát triển. - Biểu hiện: + Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm. + Nhóm tuổi trên 65 tăng. + Tuổi thọ bình quân tăng. - Hậu quả: + Thiếu lực lượng lao động bổ sung. + Gánh nặng phúc lợi xã hội cao. DÂN SỐ​



Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn

- Biến đổi khí hậu:


+ Biểu hiện: nhiệt độ tăng, khí hậu biến đổi thất thường, gia tăng các thiên tai
+ Nguyên nhân chủ yếu: do khí thải CO2 tăng cao.

- Suy giảm tầng ô-dôn:​

+ Biểu hiện: tầng ôdôn mỏng dần, lỗ thủng tầng ôdôn lan rộng.
+ Nguyên nhân: khí thải sản xuất và sinh hoạt (CFCs)

Ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương​

- Nguyên nhân: + Chất thải công nghiệp và sinh hoạt + Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu - Hậu quả: thiếu nước ngọt, phá hủy môi trường sống của sinh vật….

Suy giảm đa dạng sinh vật​


- Nguyên nhân: do sự khai thác quá mức của con người.
- Hậu quả: mất đi các loài sinh vật, nguồn gen, các hệ sinh thái.

MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC​

v Xung đột sắc tộc, tôn giáo. v Khủng bố v Hoạt động kinh tế ngầm Để giải quyết các vấn đề trên, cần phải có sự hợp tác tích cực giữa các quốc gia và cộng đồng quốc tế

Khu vựcVị trí, tự nhiên
TÂY NAM Á- Ở Tây Nam châu Á, giáp 3 châu lục (Á, Âu, Phi)
- Khí hậu khô hạn, nhiều dầu mỏ
- Nơi ra đời nhiều tôn giáo, nền văn minh
- Đạo Hồi ảnh hưởng sâu rộng
TRUNG Á- Trung tâm châu Á
- Khí hậu khô hạn, giàu khoáng sản, thủy điện
- Đa dân tộc, mật độ dân số thấp
- Đạo Hồi ảnh hưởng sâu rộng

Vấn đề nổi bật: - Vai trò cung cấp dầu mỏ cho thế giới
- Xung đột, sắc tộc, tôn giáo, nạn khủng bố​

Khu vựcTự nhiên

MĨ LA TINH

- Khoáng sản giàu có

- Đất, khí hậu thuận lợi cho nông nghiệp

- Phần lớn còn nghèo đói - Chênh lệch giàu – nghèo lớn

- Đô thị hóa tự phát

v Đặc điểm: - Kinh tế chậm phát triển, thiếu ổn định Phụ thuộc nước ngoài

=> Nguyên nhân:

- Chính trị thiếu ổn định - Các thế lực bảo thủ cản trở

- Chưa xây dựng được đường lối kinh tế độc lập

CHÂU PHI

v Đặc điểm: - Khí hậu khô nóng - Nhiều hoang mạc, bán hoang mạc - Khoáng sản và rừng bị khai thác mạnh

v Biện pháp:

- Khai thác hợp lí tài nguyên

- Phát triển thủy lợi

- Dân đông, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới - Nghèo đói

- Dịch bệnh

v Đặc điểm: - Nghèo, kinh tế chậm phát triển - Quy mô kinh tế nhỏ

=> Nguyên nhân:

- Hậu quả của sự thống trị lâu dài chủ nghĩa thực dân - Xung đột, chính phủ yếu kém….

- Trình độ dân trí thấp


CHƯƠNG II: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA​


LÃNH THỔ, VỊ TRÍ
- Rộng lớn, gồm: trung tâm lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Ha-oai, bán đảo Alaxca - Ở bán cầu Tây; giáp Canada, Mỹ Latinh, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

TỰ NHIÊN
Vùng phía Tây Vùng phía Đông Vùng trung tâm


Địa - Núi cao, xen lẫn bồn địa, - Núi già Apalat Các bang nằm giữa
hình cao nguyên - Đồng bằng ven vùng núi Apalat và - Đồng bằng ven biển biển dãy Rocky

Khí - Khô hạn Ôn đới, mưa - Bắc: ôn đới


hậu - Cận nhiệt đới, ôn đới hải tương đối lớn - Nam: cận nhiệt dương

Tài - KL màu, năng lượng - Than đá, quặng - Than đá, quặng sắt,


nguyên - Rừng lớn, đất ven biển sắt, thủy năng dầu khí tốt - Đất phì nhiêu - Đất phù sa

Bán đảo Alaxca Quần đảo Ha-oai
- Chủ yếu là đồi núi - Nằm giữa Thái Bình Dương​

- Khoáng sản: dầu mỏ, khí đốt - Tiềm năng du lịch và hải sản lớn
ü Dân đông, chủ yếu dân nhập cư ü Dân bản địa ở đồi núi phía Tây. ü Thành phần: đa dạng ü Xu hướng: di cư từ Đông Bắc sang ü Phân bố: không đều phía Nam, ven bờ Thái Bình Dương

ü Dân nhập cư ở vùng thuận lợi ü Tập trung ở các đô thị (80%)

Quy mô kinh tế lớn hàng đầu thế giới
Dịch vụ Công nghiệp Nông nghiệp - Chiếm tỉ lệ lớn nhất - Cơ cấu thay đổi: giảm - Đứng hàng đầu thế giới - Xuất khẩu chiếm 12% ngành truyền thống, - Giảm hoạt động thuần nông; toàn thế giới tăng ngành hiện đại - Tăng dịch vụ nông nghiệp - Vận tải: hiện đại hàng - Phân bố: từ Đông Bắc - Đa dạng hóa nông sản đầu thế giới xuống phía Nam và ven - Phát triển nông nghiệp hàng - Tài chính NH, TT liên Thái Bình Dương hóa, trang trại

lạc, du lịch phát triển - Xuất khẩu nông sản

Quá trình hình thành và phát triển
Sự ra đời và phát triển Mục đích và thể chế - 1951: Cộng đồng than thép Châu Âu v Hình thành 1 khu vực tự do - 1957: Cộng đồng Kinh tế Châu Âu (EEC) lưu thônng: hàng hóa, dịch vụ, - 1958: Cộng đồng Nguyên tử Châu Âu con người và vốn. - 1967: Cộng đồng Châu Âu (EC) v Hợp tác toàn diện: kinh tế, luật - 1993: EC đổi thành Liên minh châu Âu (EU) pháp, an ninh, đối ngoại…
Vị thế EU trong nền kinh tế thế giới
Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới - Quy mô kinh tế lớn, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP toàn thế giới. - Hạn chế: Trình độ phát triển các nước chưa đồng đều.

Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới

- Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động xuất, nhập khẩu. - Hàng hóa trong EU được tự do lưu thông và có chung mức thuế với các nước ngoài EU.

- EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.

Thị trường chung châu Âu
Tự do lưu thông Euro – Đồng tiền chung của EU Các nước được tự do lưu thông hàng - Giao dịch từ 1999, có 19 quốc gia hóa, con người, dịch vụ, vốn; chung - Lợi ích: chính sách thương mại với các nước + Nâng cao sức cạnh tranh thị trường ngoài khối. chung. + Tự do di chuyển + Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ + Tự do lưu thông dịch vụ + Thuận lợi cho giao dịch giữa các nước + Tự do lưu thông hàng hóa EU

+ Tự do lưu thông tiền vốn

Hợp tác trong sản xuất và dịch vụLiên kết vùng châu Âu
Sản xuất máy bay Airbus: tổ hợp sản xuất đặt tại Tu-lu-dơ (Pháp) do Đức, Pháp, Anh sáng lập
Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ: nối liền Anh với lục địa châu Âu, khánh thành năm 1994
- Là một khu vực tại biên giới của EU - Hợp tác, liên kết về kinh tế, xã hội và văn hóa - Trên cơ sở tự nguyện


=> Liên kết vùng Ma-xơ Rai – nơ


Lãnh thổ, vị trí: - Lãnh thổ: rộng lớn nhất TG; trải dài trên 11 múi giờ, giáp 14 nước. - Tiếp giáp: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, biển Bantich, Biển Đen, Caxpi
Ø Phía đông: chủ yếu là vùng núi và cao nguyên (Trung Siberi, Viễn Đông)Ø Phía tây: đồng bằng và bồn địa
thấp (đồng bằng Đông Âu, Siberi)

Ø Đặc điểm - Khoáng sản giàu có - Diện tích rừng đứng đầu thế giới - Nhiều sông, hồ: I-ê-nít-xây, Obi, Leena,

- Khí hậu: 80% ôn đới, 4% cận nhiệt

Ø Thuận lợi: - Phát triển công nghiệp, thủy điện - Khai thác gỗ

Ø Khó khăn:

- Địa hình núi và cao nguyên - Nhiều vùng bị đóng băng

- Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi

Ø Dân cư: Ø Xã hội: - Đông, xu hướng giảm - Tiềm lực lớn về khoa học, văn hóa - Dân tộc đa dạng - Trình độ học vấn cao - Mật độ dân số thấp; dân thành thị tập

trung ở các thành phố nhỏ, vệ tinh.
KINH TẾ Quá trình phát triển kinh tế
Sau CM tháng 10 Thập niên 90 của TK XX Sau năm 2000

Đưa Liên Xô trở thành cường quốc Liên Xô tan rã Khôi phục kinh tế​


Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ
- Vai trò quan trọng - Thuận lợi cho - Cơ sở hạ tầng, giao - Cơ cấu đa dạng: trồng trọt và chăn thông + CN truyền thống => ở Đông Bắc nuôi - Kim ngạch XNK liên Đông Âu, Uran, Tây Xibia - Đang từng bước tục tăng + CN hiện đại phát triển, tăng - 2 trung tâm dịch vụ + Dầu khí là ngành mũi nhọn trưởng nhanh lớn nhất: Xanh Pê-téc

- Cường quốc công nghiệp vũ trụ bua và Mát-xcơ-va

Ø Nằm ở Đông Á, gồm 4 đảo lớn: Hô-cai-đô, Hôn- su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Ø Biển có ngư trường lớn, giàu hải sản Ø Khí hậu gió mùa, mưa nhiều, phân hóa Bắc - Nam - Phía Bắc: ôn đới, mùa đông dài lạnh, có tuyết - Phía Nam: cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, mưa lớn và bão Ø Nghèo khoáng sản

Ø Nhiều thiên tai: núi lửa, động đất, sóng thần

Ø Đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển. Ø Tốc độ gia tăng thấp và giảm dần. Ø Tỉ lệ người già cao.

Ø Lao động cần cù chăm chỉ.

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Ø Sau CTTG II, kinh tế suy giảm
Ø 1955- 1973: “phát triển thần kì”
Nguyên nhân:
+ Hiện đại hóa CN, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới. + Phát triển các ngành then chốt, trọng điểm

+ Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

Ø Sau thập kỉ 80, có nhiều biến động. Ø Hiện nay, tốc độ tăng chậm.

=> Là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới


Công nghiệp Dịch vụ Nông nghiệp
- Giá trị công nghiệp lớn - Chiếm tỉ trọng lớn nhất - Chiếm tỉ lệ nhỏ hàng đầu thế giới - Cơ cấu đa dạng - Thâm canh, áp - Ngành nổi bật: thiết bị + XNK phát triển rộng khắp dụng khoa học kĩ điện tử, người máy, tàu + GTVT biển phát triển thuật biển, ô tô… + Tài chính ngân hàng phát - Sản phẩm: lúa gạo, - Phân bố: các TTCN lớn triển hàng đầu thế giới, đầu tư chè, dâu tằm, bò, tập trung ở phía Đông ra nước ngoài nhiều lợn; thủy hải sản…


Bốn vùng kinh tế gắn với 4 đảo lớn:
Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô

VỊ TRÍ LÃNH THỔ - Diện tích lớn thứ 4 thế giới; giáp 14 nước và biển Thái Bình Dương - Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc TW, 2 đặc khu hành chính

TỰ NHIÊN​


Miền Đông
- Đồng bằng châu thổ rộng lớn
- Đất phù sa màu mỡ
Núi, cao nguyên xen bồn địa
Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa
sang ôn đới gió mùa
Ôn đới lục địa khắc nghiệt
=> các vùng hoang mạc lớn
- Hạ lưu các con sông
- Thường xuyên xảy ra ngập lụt
Thượng nguồn các con sông
Kim loại màuRừng, đồng cỏ, khoáng sản

DÂN CƯ


Ø Dân cư:​

- Đông dân nhất; nhiều dân tộc (người Hán 90%) - Dân số thành thị tăng nhanh

- Phân bố không đều: tập trung ở phía Đông, thưa thớt ở phía Tây


KINH TẾ​


Ø Xã hội:​

- Giáo dục được đầu tư - Lao động cần cù, thông minh - Văn hóa đặc sắc, lâu đời

Khái quát nền kinh tế Trung Quốc​

- Công cuộc hiện đại hóa đã mang lại thành công to lớn.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, quy mô lớn thứ 2 thế giới

Công nghiệp Nông nghiệp​


v Công nghiệp phát triển nhanh
=> nhờ chính sách kinh tế mới
v Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ và thu hút vốn v Chú trọng phát triển: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, cơ khí chính xác, ô tô…

v Công nghiệp hóa nông thôn​

v
Áp dụng biện pháp, chính sách cải cách​

- Giao quyền sử dụng đất cho nông dân - Cải tạo xây dựng cơ sở hạ tầng - Đưa kĩ thuật mới, giống mới vào sản xuất - Miễn thuế nông nghiệp, khuyến nông

v Nhiều loại đứng đầu thế giới​

v Trồng trọt chiếm ưu thế (cây lương thực)

v Phân bố:​

+ Hoa Bắc, Đông Bắc (lúa mì, củ cải đường) + Hoa Trung, Hoa Nam (lúa gạo, mía, chè)

LÃNH THỔ, VỊ TRÍ
- 11 quốc gia; ở Đông Nam châu Á; giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương - Cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Úc; bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa biểnVùng phía Tây Vùng trung tâm - Các dãy núi hướng Tây Bắc – - Tập trung nhiều đảo lớn

Địa hình Đông Nam hoặc Bắc – Nam - Ít đồng bằng

- Đồng bằng châu thổ ven biển - Nhiều đồi, núi và núi lửa

Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa và xích đạo


Sông Nhiều sông lớn, nhiều nước, Ít sông, ngắn, dốc
ngòi giàu phù sa
Tài - Đất feralit, phù sa màu mỡ - Đất: nhiều loại, đất ở đồng bằng
nguyên - Khoáng sản: than, sắt, dầu khí ven biển màu mỡ - Khoáng sản: than, đồng, dầu mỏ..

Thuận lợi Khó khăn

- Nông nghiệp nhiệt đới - Thiên tai (động đất, bão, lũ); suy giảm rừng, đất…

- Kinh tế biển (trừ Lào) => Biện pháp: khai thác sử dụng hợp lí, phòng

- Khai khóang, lâm nghiệp chống khắc phục thiên taiDân cư Xã hội - Đông; gia tăng TN cao và giảm dần - Nhiều dân tộc - Trẻ, lao động đông, trình độ hạn chế - giao thoa các nền văn hóa, tôn giáo lớn

- Phân bố không đều - Nhiều nét tương đồng về tập quán, VH


KINH TẾ Xu hướng: giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ
Công nghiệp Dịch vụ Nông nghiệp

v Phương hướng: liên doanh - Giao thông v Lúa nước: sản lượng tăng; với nước ngoài, hiện đại hóa mở rộng, hiện Thái Lan và Việt Nam xuất thiết bị, công nghệ và đào tạo đại hóa khẩu gạo đứng đầu thế giới lao động, đẩy mạnh xuất khẩu - Thông tin v Cây công nghiệp: cao su, v Công nghiệp chế biến liên lạc cải cà phê, hồ tiêu, điều, cây v Công nghiệp khai khoáng, dệt thiện, nâng cấp lấy sợi

may, giày da, tiều thủ CN, chế - Ngân hàng, v Chăn nuôi trở thành ngành biến LTTP và phục vụ xuất tín dụng phát chính


khẩu triển v Thủy hải sản phát triển


Tóm tắt địa lí 11 filetype pdf

XEM THÊM: