Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 14/07/2020)
Xét nghiệm tiếng Anh là test, phiên âm test. Đây là công đoạn hết sức quan trọng giúp các bác sĩ thu gom dữ liệu bệnh nhân một cách chính xác nhất. Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề xét nghiệm.
Xét nghiệm tiếng Anh là test, phiên âm test. Đây là công đoạn hết sức quan trọng giúp các bác sĩ thu gom dữ liệu bệnh nhân một cách chính xác nhất. Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề xét nghiệm. Urine test: Xét nghiệm nước tiểu. Diabetes test: Xét nghiệm tiểu đường. Epinephrine tolerance test: Xét nghiệm dung nạp epinephrine. Blood sugar test: Xét nghiệm mức đường trong máu. Kidney function tests: Xét nghiệm chức năng thận. Pregnancy test: Xét nghiệm thai. Skin allergy test: Xét nghiệm dị ứng da Lungs cancer test: Xét nghiệm ung thư phổi. Endometrial cancer test: Xét nghiệm u nang buồng trứng. Testicular cancer test: Xét nghiệm ung thư tinh hoàn. Antibody test: Xét nghiệm kháng thể. Immune system test: Xét nghiệm hệ miễn dịch. PAP test: Xét nghiệm chẩn đoán ung thư cổ tử cung. DNA test: Xét nghiệm AND. HIV test: Xét nghiệm HIV. HPV test: Xét nghiệm HPV. Bài viết xét nghiệm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Bạn có thể quan tâm
Tên tiếng Việt : VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC TRUNG ƯƠNG - Tên tiếng Anh : National Institute of Drug Quality Control - Tên viết tắt tiếng Anh : NIDQC - Lôgô của Viện : - Địa chỉ : - Số điện thoại : (+84) 24. 382.55.341/ 382.52.791/36.373.983/36.373.370 - Số Fax : (+84) 24. 8256911 - Email : - Website : www.nidqc.org.vn QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương đã trải qua 60 năm (1957- 2017) hình thành và phát triển. Hệ thống kiểm nghiệm thuốc, trong đó Viện giữ vai trò chủ đạo đã trưởng thành và phát triển cùng với sự phát triển của ngành dược Việt Nam. Trong từng thời kỳ, từng giai đoạn, Viện cùng với hệ thống kiểm nghiệm trên toàn quốc đã thực hiện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân. Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương tiếng Anh: National Institute of Drug Quality Control (NIDQC)) có nhiệm vụ kiểm tra và giám sát chất lượng thuốc để đảm bảo cho công tác phòng và chữa bệnh cho người dân.[1]
Chú thíchSửa đổi
được kiểm nghiệm kiểm nghiệm thuốc phải kiểm nghiệm đang kiểm nghiệm kiểm nghiệm lại kiểm nghiệm là |