Đại học Quốc tế công bố chi tiết điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG TPHCM.
Đại học Quốc tế công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét tuyển ưu tiên năm 2022
Thí sinh cần lưu ý, thí sinh chỉ chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng thông tin của Bộ, nếu không thí sinh sẽ không trúng tuyển bằng phương thức này. Sau khi đã đăng ký, hệ thống sẽ lọc ảo chung toàn quốc và công bố trúng tuyển. Thí sinh xác nhận nhập học tại cổng thông tin tuyển sinh của Bộ và nhập học theo hướng dẫn của trường. Cùng với đó, trường Đại học Quốc tế cũng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2022, điểm chuẩn cao nhất lên tới 870 điểm – ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, thí sinh xem chi tiết tại điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quốc tế
Bên cạnh việc nắm bắt thông tin tuyển sinh do các trường đưa ra, thí sinh cũng cần nghiên cứu cách đặt nguyện vọng thông minh và linh hoạt trước những điều chỉnh của các trường đại học. Tìm hiểu ngay tại: https://bit.ly/tuvan11_cgvukhacngoc_huongt5
Dịch vụ tư vấn chọn ngành – chọn trường VIP 1:1
*Giúp bạn có những lựa chọn sáng suốt phù hợp với năng lực, sở thích, điều kiện kinh tế, xu hướng xã hội,…
*Bật mí cách đặt nguyện vọng sao cho xác xuất trúng tuyển cao
*Trò chuyện cùng chuyên gia nổi tiếng có nhiều năm kinh nghiệm định hướng ngành nghề trong giới truyền thông, báo chí.
Đừng ngần ngại đặt câu hỏi để được giải đáp ngay tại đây nhé:
https://bit.ly/tuvan11_cgvukhacngoc_huongt5
Đại học Bách Khoa – ĐHQGTPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2022
1. Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Các tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
(theo thang điểm 30) |
Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D09, D14, D15 |
25 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D07 |
20 |
6 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
A00, B00, B08, D07 |
18 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
20 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
20 |
9 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
A00, A01 |
20 |
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
25 |
11 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00, A01 |
26 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
27.5 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
25 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01, D01 |
20 |
15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00, B00, B08, D07 |
22 |
16 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
A00, A01, A02, D90 |
21 |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01, B00, D01 |
21 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, B00, D01 |
21.5 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07 |
20 |
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài |
22 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
D01, D09, D14, D15 |
18 |
23 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) |
D01, D09, D14, D15 |
18 |
24 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
D01, D09, D14, D15 |
18 |
25 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
26 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
27 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
28 |
7340101_UN |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
29 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
30 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
31 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (Đại học Andrews, Hoa Kỳ) (4+0) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
32 |
7420201_UN |
Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
A00, B00, B08, D07 |
18 |
33 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
A00, B00, B08, D07 |
18 |
34 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
A00, B00, B08, D07 |
18 |
35 |
7540101_UN |
Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
A00, A01, B00, D07
|
18 |
36 |
7480106_SB |
Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
A00, A01
|
18 |
37 |
7480201_DK2 |
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) |
A00, A01
|
18 |
38 |
7480201_DK25 |
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) |
A00, A01
|
18 |
39 |
7480201_DK3 |
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) |
A00, A01
|
18 |
40 |
7480201_UN |
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
A00, A01
|
18 |
41 |
7480201_WE2 |
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
A00, A01
|
18 |
42 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
A00, A01
|
18 |
43 |
7480201_TUR |
Công nghệ Thông tin 2+1 (chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan) |
A00, A01
|
18 |
44 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
A00, A01, D01
|
18 |
45 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
A00, A01, B00, D01
|
18 |
46 |
7520207_UN |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
47 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27.75 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.5 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
25 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
22 |
6 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
22 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
22 |
9 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
23 |
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
26 |
11 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
26 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
27.5 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
21 |
15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
24 |
16 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
21 |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
21 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
22 |
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
22 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT |
18 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm chuẩn |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
835 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
820 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
780 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
750 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
650 |
6 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
650 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
650 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
670 |
9 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
680 |
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
780 |
11 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
780 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
780 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
870 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
630 |
15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
680 |
16 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
630 |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
630 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
660 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
680 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
630 |
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
630 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT |
600 |
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
1 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
2 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) |
21 |
3 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
4 |
7340101_AU |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) |
21 |
5 |
7340101_NS |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) |
21 |
6 |
7340101_UH |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) |
21 |
7 |
7340101_UN |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
8 |
7340101_WE |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
9 |
7340101_WE4 |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
10 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) |
21 |
11 |
7420201_UN |
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
12 |
7420201_WE2 |
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
13 |
7420201_WE4 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
14 |
7540101_UN |
Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
15 |
7480106_SB |
Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
16 |
7480201_DK2 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) |
21 |
17 |
7480201_DK25 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) |
21 |
18 |
7480201_DK3 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) |
21 |
19 |
7480201_UN |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
20 |
7480201_WE2 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
21 |
7480201_WE4 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
22 |
7480201_TUR |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) |
21 |
23 |
7520118_SB |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
23 |
24 |
7520207_SB |
Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
25 |
7520207_UN |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
26 |
7520207_WE |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
|