Vở bài tập toán lớp 1 bài 12 trang 67

  • Giải vở bài tập Toán lớp 1
  • Mục lục Giải vở bài tập Toán lớp 1
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Cánh diều
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Chân trời sáng tạo
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • Bài 21: Số có hai chữ số
  • Bài 22 : So sánh số có hai chữ số
  • Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100
  • Bài 24 : Luyện tập chung
  • Bài 25 : Dài hơn, ngắn hơn
  • Bài 26 : Đơn vị độ dài
  • Bài 27 : Thực hành ước lượng và đo độ dài
  • Bài 28 : Luyện tập chung
  • Bài 29 : Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
  • Bài 30 : Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
  • Bài 31 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Bài 32 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
  • Bài 33 : Luyện tập chung
  • Bài 34 : Xem giờ đúng trên đồng hồ
  • Bài 35 : Các ngày trong tuần
  • Bài 36 : Thực hành xem lịch và giờ
  • Bài 37 : Luyện tập chung
  • Bài 38 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10
  • Bài 39 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100
  • Bài 40 : Ôn tập hình học và đo lường
  • Bài 41 : Ôn tập chung
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Cánh diều
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • Bài 39: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16
  • Bài 40: Các số 17, 18, 19, 20
  • Bài 41: Luyện tập
  • Bài 42: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
  • Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
  • Bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
  • Bài 45: Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
  • Bài 46: Các số đến 100
  • Bài 47: Chục và đơn vị
  • Bài 48: Luyện tập
  • Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100
  • Bài 50: Luyện tập
  • Bài 51: Dài hơn - ngắn hơn
  • Bài 52: Đo độ dài
  • Bài 53: Xăng - ti - mét
  • Bài 54: Em ôn lại những gì đã học
  • Bài 55: Bài kiểm tra số 3
  • Bài 56: Phép cộng dạng 14 + 3
  • Bài 57: Phép trừ dạng 17 – 2
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Cộng trừ các số tròn chục
  • Bài 60: Phép cộng dạng 25 + 24
  • Bài 61: Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40
  • Bài 62: Luyện tập
  • Bài 63: Phép trừ dạng 39 – 15
  • Bài 64: Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40
  • Bài 65: Luyện tập
  • Bài 66: Luyện tập chung
  • Bài 67: Các ngày trong tuần lễ
  • Bài 68: Đồng hồ - Thời gian
  • Bài 69: Em ôn lại những gì đã học
  • Bài 70: Bài kiểm tra số 4
  • Bài 71: Ôn tập các số trong phạm vi 10
  • Bài 72: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
  • Bài 73: Ôn tập các số trong phạm vi 100
  • Bài 74: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
  • Bài 75: Ôn tập về thời gian
  • Bài 76: Ôn tập
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Chân trời sáng tạo
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • 4. Các số đến 20
  • Các số đến 20
  • Các phép tính dạng 10 + 4, 14 - 4
  • Các phép tính dạng 12 + 3 , 15 - 3
  • Chiếc đồng hồ của em
  • Em làm được những gì ?
  • Kiểm tra
  • 5. Các số đến 100
  • Chục - Số tròn chục
  • Các phép tính dạng 30 + 20, 50 - 20
  • Chục - Đơn vị
  • Các số đến 40
  • So sánh các số
  • Các số đến 100
  • Bảng các số từ 1 đến 100
  • Các phép tính dạng 34 + 23, 57 - 23
  • Em làm được những gì ?
  • Các ngày trong tuần
  • Tờ lịch của em
  • Thực hành và trải nghiệm: Em và các bạn
  • Kiểm tra giữa học kì 2
  • Độ dài
  • Đo độ dài
  • Xăng - ti - mét. Đơn vị đo độ dài
  • Em làm được những gì ?
  • Ôn tập cuối năm
  • Thực hành và trải nghiệm: Ong và hoa
  • Kiểm tra cuối năm

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 67

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 68

Tính:

8 + 2

2 + 8

10 – 8

10 – 2

9 + 1

1 + 9

10 – 9

10 – 1

7 + 3

10 – 3

4 + 6

10 – 6

5 + 5

10 – 5

10 + 0

10 – 0

8 + 2 = 10

2 + 8 = 10

10 – 8 = 2

10 – 2 = 8

9 + 1 = 10

1 + 9 = 10

10 – 9 = 1

10 – 1 = 9

7 + 3 = 10

10 – 3 = 7

4 + 6 = 10

10 – 6 = 4

5 + 5 = 10

10 – 5

10 + 0

10 – 0

Điền số thích hợp vào ô trống:

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

10 …. 5 + 5

9 …. 5 + 5

2 + 6 …. 3 + 2

9 …. 2 + 8

10 …. 7 + 1

4 + 4 …. 5 + 3

6 …. 6 – 1

5 + 2 …. 5 + 3

4 + 5 …. 5 + 4

10 = 5 + 5

9 < 5 + 5

2 + 6 > 3 + 2

9 < 2 + 8

10 > 7 + 1

4 + 4 =  5 + 3

6 > 6 – 1

5 + 2 < 5 + 3

4 + 5 5 + 4

Viết phép tính thích hợp:

a) Tân có: 6 cái thuyền

Mỹ có: 4 cái thuyền

Hai bạn có: ….. cái thuyền ?

b) Có: 8 quả

Cho em: 3 quả

Còn: …… quả ?

a)

b)

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

> ? 3< 4 3 2. Viết (theo mẫu): z X X ioooooi 4 > 3 Bài 12: LUYỆN TẬP

Video liên quan

Chủ đề