Với phương pháp vào/ra bằng dma, phát biểu nào sau đây là sai?

Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai: A. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm B. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh C. Trước khi điều khiển, DMAC phải xin phép CPU D. Nhu cầu trao đổi dữ liệu xuất phát từ TBNV

Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 33

1-

Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là đúng:

  A - 

Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

  B - 

Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

  C - 

Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

  D - 

Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra

2-

Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

  A - 

Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

  B - 

Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

  C - 

Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ

  D - 

Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ

3-

Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:

  A - 

Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ

  B - 

Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra

  C - 

Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

  D - 

Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

4-

Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:

  A - 

Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA

  B - 

Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA

  C - 

Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA

  D - 

Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành

5-

Với phương pháp vào/ra bằng chương trình [CT], phát biểu nào sau đây là sai:

  A - 

Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng

  B - 

TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

  C - 

Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV

  D - 

TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu

6-

Với phương pháp vào/ra bằng chương trình [CT], phát biểu nào sau đây là đúng:

  A - 

Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất

  B - 

Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất

  C - 

Thiết kế mạch phức tạp

  D - 

Cả b và c đều đúng

7-

Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là sai:

  A - 

TBNV là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu

  B - 

CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV

  C - 

Modul vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng

  D - 

Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng

8-

Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:

  A - 

TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

  B - 

Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng

  C - 

CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

  D - 

Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm

9-

Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:

  A - 

4 phương pháp

  B - 

3 phương pháp

  C - 

2 phương pháp

  D - 

1 phương pháp

10-

Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:

  A - 

Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU

  B - 

Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ

  C - 

Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm

  D - 

Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus

[Người đăng: Thành Lãm - ST]

Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2022 - VNEDU.ORG

Page 2

2202 bài trong 221 trang [10 bài/trang] và bạn đang ở trang 1.

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 32

Chuẩn MPEG-4 nén ảnh theo nguyên tắc sau: A/ Các đối tượng trong ảnh được tách và nén theo các phương pháp khác nhau B/ Các đối tượng trong ảnh được nén theo các phương pháp khác nhau và truyền đi vào các thời điểm khác nhau. C/ Các đối tượng trong chuẩn nén MPEG-4 là hình ảnh thu được từ camera và các hình ảnh 2-D, 3-D được tạo ra trên máy tính v.v. D/ A, B, C đều đúng Trong MPEG-4, "key signal" được sử dụng để: A/ Làm nổi đường biên của chi tiết trong ảnh B/ Hiển thị đối t

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 31

Đặc điểm của phương pháp nén JPEG lũy tiến là: A/ Hiệu quả nén cao hơn phương pháp JPEG tuần tự B/ Tốc độ giải nén nhanh hơn phương pháp JPEG tuần tự C/ Cho phép hiển thị toàn bộ ảnh nhanh hơn phương pháp JPEG tuần tự [ở dạng thô] D/ A, B, C đều sai Vector chuyển động được định nghĩa trong chuẩn MPEG là: A/ Các đường thẳng mô tả quỹ đạo chuyển động của chi tiết trong một ảnh B/ Vector xác định vị trí block ảnh dự đoán trong ảnh tham khảo C/ Vector xác định vị trí block ả

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 30

Trong các tiêu chuẩn lấy mẫu video, tiêu chuẩn nào có tín hiệu màu trên mỗi dòng được lấy mẫu với tần số bằng một phần tư tần số lấy mẫu tín hiệu chói A/ tiêu chuẩn 4:4:4 B/ tiêu chuẩn 4:2:2 C/ tiêu chuẩn 4:1:1 D/ A, B, C đều đúng Khai triển Fourier rời rạc của ma trận 8x8 điểm ảnh cho kết quả là A/ Ma trận 28 hệ số khai triển Fourier rời rạc B/ Ma trận 64 hệ số khai triển Fourier rời rạc C/ A và B đều sai D/ A và B đều đúng Hệ số F[0,0] trong ma trận các hệ số khai triển Fourier của một block ảnh

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 29

Theo chuẩn MPEG-4, các hệ AC trong block DCT được mã hóa theo phương pháp: A/ Tương tự như trong MPEG-2 B/ RLC C/ DPCM D/ A, B, C đều sai Trong MPEG-4, các hệ số DCT được đọc ra từ ma trận hệ số 2 chiều theo: A/ Đường zig-zag như trong MPEG-2. B/ Quỹ đạo từ trái sang phải, từ trên xuống dưới C/ Sử dụng cả hai cách trên. D/ A, B, C đều sai Đối tượng sprite trong MPEG-4 là: A/ Cảnh nền có kích thước bằng kích thước màn hình hiển thị B/ Cảnh nền có kích thước lớn hơn kích thước màn hình hiển thị C/ Chi ti

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 28

Ảnh B trong MPEG được mã hóa bằng phương pháp: A/ Nén trong ảnh B/ Nén với các vector chuyển động C/ Dự đoán từ các ảnh I và P D/ B và C đều đúng 254/ Trong các ảnh I, P, B, D, loại ảnh có tỷ lệ nén cao nhất là: A/ Loại I B/ Loại P C/ Loại B D/ Loại D Cho GOP khép kín có cấu trúc như sau: IBBBPBBBPBBBP,thứ tự truyền các ảnh của GOP này là: A/ IBBBPBBBPBBBP B/ IPBBBPBBBPBBB C/ IPPPBBBBBBBBB D/ IPBBBPBBBBBBP GOP mở với M=12, N=4 có cấu trúc như sau: A/ IBBBPBBBPBBB B/ IBBPBBPBBPBB....

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 27

Chất lượng xử lý ảnh trong hệ thống nén video số thường được đánh giá theo: A/ Sai số tuyệt đối giữa ảnh gốc và ảnh kết quả B/ Sai số trung bình bình phương giữa ảnh gốc và ảnh kết quả C/ Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu trong ảnh D/ Cảm nhận tâm sinh lý của nhóm người quan sát. Thực hiện mã hóa chuỗi tín hiệu nhị phân {1,0,0,0,1,0,0,0,0,0,1,1} theo phương pháp RLC [ứng dụng trong JPEG], ta nhận được kết quả: A/ 13015011 B/ 0131510101 C/ 110311051111 D/ A, B, C đều sai Chuổi điểm ảnh có giá trị {10,14,25,40,35,37} &#

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 26

Xét không gian màu HSI. Cho biết phát biểu nào là chính xác: A/ Các mặt phẳng có cùng độ chói vuông góc với trục xám B/ Các mặt phẳng có cùng độ chói nằm song song với trục xám C/ Mỗi mặt phẳng có cùng độ chói cắt trục xám tại 1 điểm duy nhất D/ Trục xám nằm trên các mặt phẳng có cùng độ chói Xét không gian màu HSI. Cho biết phát biểu nào là chính xác: A/ Các mặt phẳng có cùng bước sóng trội vuông góc với trục xám B/ Các mặt phẳng có cùng bước sóng trội nằm song song

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 25

Giá trị ngưỡng toàn cục tối ưu được xác định trong quá trình phân vùng một chi tiết trên bề mặt ảnh nền phụ thuộc vào: A/ Lược đồ xám của ảnh chi tiết B/ Lược đồ xám của ảnh nền C/ Xác suất xuất hiện các mức xám thuộc ảnh nền và ảnh chi tiết D/ Cả A, B, C đều đúng Với 3 màu cơ bản độc lập tuyến tính R, G, B, chúng ta có thể tạo ra: A/ Tất cả các sắc màu trong thiên nhiên [tương ứng với mọi bước sóng trội trong dải phổ ánh sáng] B/ Các màu n̑

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 24

Quá trình lọc nhiễu bằng bộ lọc Wiener được tối ưu hóa để: A/ Giảm thiểu sai số trung bình bình phương [MSE] giữa ảnh gốc và ảnh kết quả B/ Giảm thiểu sai số tuyệt đối giữa ảnh gốc và ảnh kết quả C/ Làm tăng tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu của ảnh kết quả D/ Cả A và C đều đúng Khi biết trước hàm biến đổi ảnh H[u,v], phương pháp lọc ngược cho phép: A/ Làm tăng tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu của ảnh kết quả B/ Khôi phục chính xác ảnh gốc khi ảnh biến đổi

Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 23

Kỹ thuật triệt nhiễu dựa trên cơ sở trung bình hoá ảnh làm giảm: A/ Nhiễu nhân trong ảnh B/ Nhiễu cộng trong ảnh C/ Nhiễu cộng có giá trị trung bình thống kê bằng 0 D/ Cả B và C đều đúng Khi số lượng ảnh tham gia trong quá trình trung bình hoá tăng lên: A/ Công suất trung bình của nhiễu cộng tại từng điểm ảnh giảm đi B/ Giá trị trung bình thống kê của các điểm ảnh sẽ tiến gần tới giá trị điểm ảnh gốc C/ Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu tại các điểm ảnh sẽ tăng lên D/ Cả A, B v

10 bài/trang 15 bài/trang 20 bài/trang 25 bài/trang 30 bài/trang 35 bài/trang 40 bài/trang 50 bài/trang 100 bài/trang . Xếp theo: Mới đến cũ Cũ đến mới A đến Z Z đến A Số lần xem thấp --> cao Số lần xem cao --> thấp    123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221   2    3    4    5   ...  221