1 sớm 1 chiều tiếng anh là gì năm 2024

Cụm từ này thường được dùng trong câu phủ định ví dụ như " Đây không phải là chuyện có thể làm xong trong một sớm một chiều ", cụm này sẽ mang nghĩa là tốn nhiều thời gian, công sức mà bản thân người nói cũng không thể xác định rõ là mất bao nhiêu, bao lâu.

1 sớm 1 chiều tiếng anh là gì năm 2024

It means trong thời gian ngắn, in a very short period of time

1 sớm 1 chiều tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

it's "sooner or later"

Câu trả lời được đánh giá cao

1 sớm 1 chiều tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

"trong một sớm một chiều" nghĩa là trong thời gian gian ngắn.

Ví dụ: Không thể giỏi ngay trong một sớm một chiều được.

1 sớm 1 chiều tiếng anh là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.

Round trip? Only one-way.

Theo Muel Kaptein, Lòng chính trực không phải là khái niệm một chiều.

According to Muel Kaptein, integrity is not a one-dimensional concept.

Tôi đã học được một điều đó là thành công không phải là con đường một chiều.

I learned that success isn't a one-way street.

10 ngàn đô một chiều.

Ten grand, one way.

Gương một chiều.

One-way mirror.

Tuy nhiên, đối với Đức Giê-hô-va, việc tha thứ luôn luôn là một chiều.

With Jehovah, however, forgiveness is always one way.

Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi.

Sadly, for my kind, coming here is a one-way ticket.

Để đọc thư gửi đến cho mình, Alice phải có một cách đảo ngược hàm một chiều.

In order to read messages sent to her, Alice must have a way of reversing the one-way function.

x # DPI Microweave một chiều

x # DPI Microweave Unidirectional

Tôi nghĩ có một chiều xã hội hóa di chuyển ranh giới đó.

I think there is a socializing dimension in, kind of, moving that border.

Điều đó không thể xảy ra trong một sớm một chiều.

But this didn't happen overnight.

Quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới không phải là quan hệ một chiều.

High school and higher secondary is not co-educational.

Các vùng lân cận thiếu sự thân mật, do cơ sở hạ tầng một chiều.

The neighborhoods lack intimacy, due to a one-dimensional infrastructure.

Đó là một chiều Chủ Nhật tháng 9 năm 1953.

It was a Sunday afternoon in September 1953.

Đứng quá gần Dick khi hắn phát nổ... xơi luôn cái vé một chiều tới Luyện Ngục.

Standing too close to exploding Dick sends your ass straight to Purgatory.

Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi.

And so began our one-sided correspondence.

Vào một chiều nọ, cuộc đời tôi bước sang trang khác.

One afternoon my life changed.

Tôi biết đây là chuyến đi một chiều vào trong đó

I knew this was a one-way trip coming in.

TEDTalks không thể là một quá trình một chiều hay một đến nhiều người.

TEDTalks can't be a one- way process, one- to- many.

Bạch huyết chỉ chảy một chiều —về hướng tim.

Lymph flows only one way—toward the heart.

Một giám thị lưu động nhận xét: “Hôn nhân không đổ vỡ một sớm một chiều.

A traveling minister observed: “The breakup of a marriage does not just happen.

DPI chất lượng cao một chiều

DPI High Quality Unidirectional

Bởi vì " leo đồi " thực chất chỉ hữu ích trên không gian một chiều.

Because that hill climbing idea really only works in one dimension.

x # DPI bốn qua một chiều

x # DPI Four Pass Unidirectional

Trong KMS, các liên kết là một chiều và được nhúng trong các khung.

In KMS, links are one way and are embedded in frames.