Good dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

Nghĩa của từ good - good là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Tính từ better, best 1. tốt, hay, tuyệt 2. tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan 3. tươi (cá) 4. tốt lành, trong lành, lành; có lợi 5. cừ, giỏi, đảm đang, được việc 6. vui vẻ, dễ chịu, thoải mái 7. hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân 8. đúng, phải 9. tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị 10. khỏe, khỏe mạnh, đủ sức 11. thân, nhà (dùng trong câu gọi) 12. khá nhiều, khá lớn, khá xa 13. ít nhất là Phó từ (Mỹ) tốt; kỹ

Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi.

I yum yum very good.

Tui yum yum giỏi lắm.

He was a freshman at a very good university.

Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.

You have done a very good job taking care of your mother.

Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt.

He's also so very good at tennis, at which he's won many matches.

Anh ấy cũng chơi tennis cừ đến nỗi thi đấu toàn thắng thôi ạ.

And, you know, it didn't seem like a very good deal to me.

Và bạn biết không, cái đó đối với tôi không có vẻ là một thỏa thuận hay.

Very good for the physicians.

Rất tốt cho các thầy thuốc.

That's a very good question.

Đó là một câu hỏi hay.

Whoever got to him is very good.

Dù là ai đang tấn công anh ta, họ rất giỏi.

You know, this guy is very good.

Bạn biết không, anh chàng này là rất tốt.

That's a very good story.

Một câu chuyện hay.

Pretty sure shooting a cop is not very good for our situation.

Bắn vào cảnh sát không có lợi cho chúng ta.

Very good, Jacob!

Tốt lắm, Jacob.

Very good, sir.

Rất tốt, sir.

" We played the better game and at a very good level .

" Chúng tôi thi đấu một trận cầu tốt hơn và đạt phong độ rất tốt .

I'm not very good at fighting.

Cháu không giỏi đánh nhau.

Your English is very good.

Anh nói tiếng Anh giỏi lắm.

And these aren't Very good, anyway.

Dù gì nó cũng không hay.

David is a very good player of the harp, and Saul likes the music that he plays.

Đa-vít khảy thụ cầm rất giỏi, và Sau-lơ thích nghe chàng khảy đàn.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɡʊd/
    Good dịch ra tiếng việt là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈɡʊd]

Tính từ[sửa]

good ( , )

  1. Tốt, hay, tuyệt. very good! — rất tốt!, rất hay!, tuyệt a good friend — một người bạn tốt good men and true — những người tốt bụng và chân thật good conduct — hạnh kiểm tốt a good story — một câu chuyện hay good wine — rượu ngon good soil — đất tốt, đất màu mỡ a person of good family — một người xuất thân gia đình khá giả good to eat — ngon, ăn được
  2. Tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan. to be good to someone — tốt bụng với ai, tử tế với ai how good of you! — anh tử tế quá! good boy — đứa bé ngoan
  3. Tươi (cá). fish does not keep good in hot days — cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
  4. Tốt lành, trong lành, lành; có lợi. doing exercies is good for the health — tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
  5. Cừ, giỏi, đảm đang, được việc. a good teacher — giáo viên dạy giỏi a good worker — công nhân lành nghề, công nhân khéo a good wife — người vợ đảm đang
  6. Vui vẻ, dễ chịu, thoải mái. good news — tin mừng, tin vui, tin lành

Thành ngữ[sửa]

  • to have a good time:
    1. Được hưởng một thời gian vui thích. a good joke — câu nói đùa vui nhộn
    2. Hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân. to give somebody a good beating — đánh một trận nên thân
    3. Đúng, phải. it is good to help others — giúp mọi người là phải good! good! — được được!, phải đấy!
    4. Tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị. good debts — món nợ chắc chắn sẽ trả a good reason — lý do tin được, lý do chính đáng
    5. Khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức. to be good for a ten-mile walk — đủ sức đi bộ mười dặm I feel good — (nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ
    6. Thân, nhà (dùng trong câu gọi). don't do it, my good friend! — (mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi! how's your good man? — ông nhà có khoẻ không (thưa) bà? how's your good lady? — bà nhà có khoẻ không ông?
    7. Khá nhiều, khá lớn, khá xa. a good deal of money — khá nhiều tiền a good many people — khá nhiều người we've come a good long way — chúng tôi đã từ khá xa tới đây
    8. Ít nhất là. we've waited for your for a good hour — chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
  • as good as:
    1. Hầu như, coi như, gần như. as good as dead — hầu như chết rồi the problem is as good as settled — vấn đề coi như đã được giải quyết to be as good as one's word — giữ lời hứa
  • to do a good turn to: Giúp đỡ (ai).
  • [as] good as pie: Rất tốt, rất ngoan.
  • [as] good as wheat: (
    Good dịch ra tiếng việt là gì năm 2024
    Mỹ) Rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp.
  • good day!: Chào (trong ngày); tạm biệt nhé!
  • good morning!: Chào (buổi sáng).
  • good afternoon!: Chào (buổi chiều).
  • good evening!: Chào (buổi tối).
  • good night!: Chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!
  • good luck!: Chúc may mắn.
  • good money: (Thông tục) Lương cao.
  • to have a good mind to do something: Có ý muốn làm cái gì.
  • in good spirits: Vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn.
  • to make good: Thực hiện; giữ (lời hứa).
  • to make good one's promise:
    1. Giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa.
    2. Bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa. to make good one's losses — bù lại những cái đã mất to make good the casualties — (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết
    3. Xác nhận, chứng thực.
    4. (
      Good dịch ra tiếng việt là gì năm 2024
      Mỹ) Làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ. to make good in a short time — phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn) to make good at school — học tập tiến bộ ở trường (học sinh)
  • to stand good: Vẫn còn giá trị; vẫn đúng.
  • to take something in good part: Xem part
  • that's a good one (un)!: (Lóng) Nói dối nghe được đấy! Nói láo nghe được đấy!
  • the good people: Các vị tiên.

Danh từ[sửa]

good ()

  1. Điều thiện, điều tốt, điều lành. to do good — làm việc thiện, làm phúc to return good for evil — lấy ân báo oán
  2. Lợi, lợi ích. to be some good to — có lợi phần nào cho to work for the good of the people — làm việc vì lợi ích của nhân dân to do more harm than good — làm hại nhiều hơn lợi it will do you good to do physical exercises in the morning — tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh what good is it? — điều ấy có lợi gì?
  3. Điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn.
  4. Những người tốt, những người có đạo đức.

Thành ngữ[sửa]

  • to be up to no good; to be after no good: Đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì.
  • to come to good: Không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì.
  • for good [and all]:
    1. Mãi mãi, vĩnh viễn. to stay here for good [and all] — ở lại đây mãi mãi to be gone for good — đi mãi mãi không bao giờ trở lại to refuse for good [and all] — nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
  • to the good:
    1. Được lãi, được lời. to be 100₫ to the good — được lời 100₫ it's all to the good — càng hay, càng lời, càng tốt

Xem thêm[sửa]

  • goods

Tham khảo[sửa]

  • "good", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)