SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020 - 31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Thực hiện văn bản số 252/HĐND-VP ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có ý kiến về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8900/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2022 về dự thảo Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01 tháng 01 năm 2020 - 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 2 như sau:
“a) Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn
Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này coi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:
“a) Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị
Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu;
Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa;
Đô thị loại 3: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ;
Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Cách xác định vị trí và các hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
- Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;
Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.
- Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;
Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:
R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.
Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:
L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
Cụ thể như sau:
Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;
Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên;
Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính có tổng giá trị của thửa đất cao nhất;
Trong trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp (thửa đất bị bao quanh bởi các thửa đất khác đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất hoặc đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng không cùng chủ sử dụng đất) đến đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính gần nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất đến đường đó), nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất có lối ra hợp pháp liền kề trực tiếp với thửa đất này.”
2. Cách xác định hệ số của các vị trí đất cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
- Cách xác định hệ số giá đất ở của các vị trí đất
Hệ số giá đất ở của các vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí
Hệ số
1
1,0
2
0,7
3
0,5
4
0,4
5
0,3
- Cách xác định hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí đất
Hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí
Hệ số
1
1,0
2
0,9
3
0,8
4
0,7
5
0,6
3. Cách xác định hệ số giá theo loại đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
Loại đất
Hệ số
Đất ở
1,0
Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
0,6
Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được xác định căn cứ vào giá đất ở cùng vị trí nhân với hệ số điều chỉnh giá của loại đất tương ứng.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 như sau:
“1. Quy định giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp như sau:
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực);
Đất xây dựng công trình sự nghiệp (là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác) được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 54 Luật Đất đai năm 2013 (đối với tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính); cho thuê đất theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 56 Luật Đất đai năm 2013 (đối với tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thì áp dụng bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (bằng 60% giá đất ở) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).”
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp
1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Địa bàn
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu
450
405
360
315
270
Thành phố Bà Rịa
405
365
325
285
245
Thị xã Phú Mỹ
365
330
290
255
220
Thị trấn thuộc các huyện
330
295
265
230
200
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Địa bàn
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu
375
338
300
262
225
Thành phố Bà Rịa
338
304
271
238
204
Thị xã Phú Mỹ
304
275
242
212
183
Thị trấn thuộc các huyện
275
246
221
192
167
- Bảng giá đất rừng sản xuất
Địa bàn
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu
190
171
152
133
114
Thành phố Bà Rịa
171
154
137
120
103
Thị xã Phú Mỹ
154
139
123
108
92
Thị trấn thuộc các huyện
139
125
111
97
83
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Địa bàn
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu
127
114
102
89
76
Thành phố Bà Rịa
114
103
91
80
69
Thị xã Phú Mỹ
103
93
82
72
62
Thị trấn thuộc các huyện
93
84
74
65
56
2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn (ĐVT : 1.000 đồng/m2)
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Khu vực 1
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1
300
270
240
210
180
Khu vực 2
270
245
220
190
165
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1
270
245
220
190
165
Khu vực 2
245
220
195
170
145
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1
245
220
195
170
145
Khu vực 2
220
200
175
155
130
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1
220
200
175
155
130
Khu vực 2
200
180
160
140
120
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1
250
225
200
175
150
Khu vực 2
225
204
183
158
137
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1
225
204
183
158
137
Khu vực 2
204
183
163
142
121
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1
204
183
163
142
121
Khu vực 2
183
167
146
129
108
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1
183
167
146
129
108
Khu vực 2
167
150
133
117
100
- Bảng giá đất rừng sản xuất
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1
152
137
122
106
91
Khu vực 2
137
123
119
96
82
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1
137
123
119
96
82
Khu vực 2
123
111
99
86
74
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1
123
111
99
86
74
Khu vực 2
111
100
89
78
67
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1
111
100
89
78
67
Khu vực 2
100
90
80
70
60
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1
101
91
81
71
61
Khu vực 2
91
82
73
64
55
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1
91
82
73
64
55
Khu vực 2
82
74
66
57
49
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1
82
74
66
57
49
Khu vực 2
74
67
59
52
44
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1
74
67
59
52
44
Khu vực 2
67
60
54
47
40
3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo (ĐVT : 1.000 đồng/m2)
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Đường loại 1
Đường loại 2
330
295
265
230
200
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Đường loại 1
Đường loại 2
275
246
221
192
167
- Bảng giá đất rừng sản xuất
Địa bàn
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Đường loại 1
Đường loại 2
139
125
111
97
83
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Địa bàn
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Đường loại 1
Đường loại 2
93
84
74
65
56
4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh
Vị trí đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Đơn giá (đồng/m2)
135.000
121.500
108.000
94.500
81.000
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 như sau:
“1. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
- Áp dụng đối với xã Long Sơn - Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
Khu vực 2
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
Khu vực 2
3.738
2.617
1.869
1.495
1.122
- Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Khu vực 2
1.602
1.121
801
641
481
- Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Khu vực 2
1.780
1.246
890
712
534
đ) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
12.496
8.747
6.248
4.998
3.749
Loại 2
8.886
6.220
4.443
3.554
2.666
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trong đô thị
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
- Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Loại 2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Loại 3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Loại 4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2.
- Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Loại 2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Loại 3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Loại 4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
- Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
19.800
13.860
9.900
7.920
5.940
Loại 2
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
Loại 3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
Loại 4
5.500
3.850
2.750
2.200
1.650
- Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Loại 2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
Loại 3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
Loại 4
1.958
1.371
979
783
587
đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
Loại 2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Loại 3
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
Loại 4
2.136
1.495
1.068
854
641
- Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
Loại 2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Loại 3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
- Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
Loại 2
5.400
3.780
2.700
2.160
1.620
Loại 3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
Điều 2. Ban hành Phụ lục Danh mục các đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định này
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Các quy định tại khoản 3, 4 và khoản 12 Điều 9 của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
3. Phụ lục Danh mục các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (để b/c); - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - TTr. Tỉnh Ủy; HĐND tỉnh; - Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh; - UBMTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể cấp tỉnh; - Sở Tư pháp (KTVB); - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - TTr HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Website UBND tỉnh; - Lưu: VT, STNMT (03b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
- ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Ba Cu
Trọn đường
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
2
Bà Huyện Thanh Quan
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
3
Bà Triệu
Lê Lợi
Yên Bái
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Yên Bái
Ba Cu
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Lê Lợi
Lê Ngọc Hân
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
4
Bắc Sơn (P.11)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
5
Bạch Đằng
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
6
Bến Đò (P.9)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
7
Bến Nôm (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
8
Bình Giã
Lê Hồng Phong
Hẻm 442 Bình Giã
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Hẻm 442 Bình Giã
Đường 30/4
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
9
Hẻm 825, 875 Bình Giã (P10)
đường vào khu tái định cư 4,1 ha
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
10
Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
11
Cao Thắng
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
12
Chi Lăng (P.12)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
13
Chu Mạnh Trinh
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
14
Cô Bắc
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
15
Cô Giang
Lê Lợi, Lê Ngọc Hân
Triệu Việt Vương
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
16
Dã Tượng (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
17
Dương Văn An
Hoàng Hoa Thám
Đinh Tiên Hoàng
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
18
Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
19
Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
20
Đinh Tiên Hoàng
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
21
Đồ Chiểu
Lý Thường Kiệt
Lê Lai
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
Lê Lai
Hẻm 114
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
22
Đô Lương (P.11, P.12)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
23
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )
Lê Hồng Phong
Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
24
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P. 10, P.11, P.12)
Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12
Bình Giã P.10
3
0,75
20.159
14.111
10.079
8.063
6.048
25
Đoàn Thị Điểm
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
26
Đội Cấn (P.8)
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
27
Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
28
Đồng Khởi
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
29
Đường 3/2
Vòng xoay Đài Liệt sỹ
Nguyễn An Ninh
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Nguyễn An Ninh
Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
30
Đường 30/4
Ngã 4 Giếng nước
Ẹo Ông Từ
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
31
Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
32
Đường D4 (P.10)
Đường N1
hết đường nhựa
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
33
Đường D5 (P.10)
Đường 3/2
hết đường nhựa
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
34
Đường D10 (P.11)
Đường 3/2
Biển
3
0,75
20.159
14.111
10.079
8.063
6.048
35
Đường lên biệt thự đồi sứ
Trần Phú
Nhà số 12/6A
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Trần Phú
Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
36
Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
37
Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
38
Đường ven biển Hải Đăng
Đường 3/2
Cầu Cửa Lấp
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
39
Hạ Long
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
40
Hải Đăng
Hạ Long
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)
Đèn Hải Đăng
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Ngã 3
Tượng Chúa
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Hẻm Hải Đăng
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
41
Hải Thượng Lãn Ông
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
42
Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):
Phạm Hữu Lầu
Bình Giã
khu chợ Rạch Dừa
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Phan Xích Long
Bình Giã
khu chợ Rạch Dừa
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
43
Hàn Mặc Tử (P.7)
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
44
Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
45
Hồ Đắc Di
Nguyễn Trường Tộ
Dương Văn An
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
46
Hồ Quý Ly
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
47
Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách Sạn Tháng Mười)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
48
Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)
Nối từ đường 30/4
Khu chợ Rạch Dừa
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
49
Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
50
Hồ Xuân Hương
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
51
Hoa Lư (P.12)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
52
Hoàng Diệu
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
53
Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)
Thùy Vân
Võ Thị Sáu
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
Đoạn còn lại
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
54
Hoàng Văn Thụ (P.7)
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
55
Hoàng Việt (P.6)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
56
Hùng Vương
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
57
Huyền Trân Công Chúa
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
58
Huỳnh Khương An
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
59
Huỳnh Khương Ninh
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
60
Kha Vạn Cân (P.7)
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
61
Kim Đồng (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
62
Ký Con
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
63
Kỳ Đồng
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
64
La Văn Cầu
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
65
Lạc Long Quân
Võ Thị Sáu
Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
66
Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
67
Lê Hồng Phong
Lê Lợi
Thuỳ Vân
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
68
Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
69
Lê Lai
Lê Quý Đôn
Thống Nhất
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Thống Nhất
Trương Công Định
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
70
Lê Lợi
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
71
Lê Ngọc Hân
Trần Phú
Thủ Khoa Huân
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Thủ Khoa Huân
Bà Triệu
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
72
Lê Phụng Hiểu
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
73
Lê Quang Định
Đường 30/4
Bình Giã
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
74
Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)
gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
75
Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
76
Lê Quý Đôn
Quang Trung
Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Đoạn còn lại
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
77
Lê Thánh Tông
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
78
Lê Thị Riêng
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
79
Lê Văn Lộc
Đường 30/4
Lê Thị Riêng
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Lê Thị Riêng
Bờ kè rạch Bến Đình
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
80
Lê Văn Tám
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
81
Lương Thế Vinh
Trương Công Định
Đường 30/4
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
82
Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
83
Lương Văn Can
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
84
Lưu Chí Hiếu
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
85
Lưu Hữu Phước
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
86
Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
87
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Trường Tộ
Phạm Ngũ Lão
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Phạm Ngũ Lão
Lê Quý Đôn
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
Lê Quý Đôn
Bà Triệu
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
88
Lý Tự Trọng
Lê Lợi
Lê Lai
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Lê Lai
H 45, 146 Lý Tự Trọng
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Đoạn còn lại
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
89
Mạc Đỉnh Chi
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
90
Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
91
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
92
Ngô Đức Kế
Nguyễn An Ninh
Cao Thắng
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Cao Thắng
Pasteur
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đoạn còn lại
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
93
Ngô Quyền
Nguyễn Hữu Cảnh
Nơ Trang Long
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
94
Ngô Văn Huyền
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
95
Ngư Phủ
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Ngư Phủ nối dài
Ngư Phủ
Tôn Đức Thắng
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
96
Nguyễn An Ninh
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
97
Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
98
Nguyễn Bảo
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
99
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
100
Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
101
Nguyễn Chí Thanh
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
102
Nguyễn Công Trứ
Trọn đường
4
0,75
15.753
11.027
7.877
6.301
4.726
103
Nguyễn Cư Trinh
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
104
Nguyễn Du
Quang Trung
Trần Hưng Đạo
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Trần Hưng Đạo
Trương Công Định
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
105
Nguyễn Gia Thiều (P.12)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
106
Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
107
Nguyễn Hiền
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
108
Nguyễn Hới (P-8)
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
109
Nguyễn Hữu Cảnh
Đường 30/4
Trường Tiểu học Chí Linh
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đoạn còn lại
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
110
Tuyến hẻm
từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh
số nhà 140 Lưu Chí Hiếu
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
111
Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
112
Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
113
Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
114
Nguyễn Hữu Cầu
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
115
Nguyễn Kim
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
116
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn An Ninh
Lương Thế Vinh
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
117
Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
118
Nguyễn Thái Bình
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
119
Nguyễn Thái Học (P.7)
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
120
Nguyễn Thiện Thuật
Lê Quang Định
Nguyễn Hữu Cảnh
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đoạn còn lại
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
121
Nguyễn Trãi
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
122
Nguyễn Tri Phương
Ngô Đức Kế
Trương Công Định
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
123
Nguyễn Trung Trực
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
124
Nguyễn Trường Tộ
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
125
Nguyễn Văn Cư
Nguyễn An Ninh
Lương Thế Vinh
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
126
Nguyễn Văn Trỗi
Trọn đường
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
127
Nơ Trang Long
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
128
Ông Ích Khiêm
Lê Văn Lộc
Hồ Biểu Chánh
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
129
Pasteur
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
130
Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
131
Phạm Hồng Thái
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
132
Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái
Phạm Hồng Thái
Ngô Đức Kế
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
133
Phạm Ngọc Thạch
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
134
Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch(P9)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
135
Phạm Ngũ Lão
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
136
Phạm Thế Hiển
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Xô Viết Nghệ Tĩnh
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đoạn còn lại
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
137
Phạm Văn Dinh
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
138
Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)
Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định
Nguyễn Thiện Thuật
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
139
Phan Bội Châu
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
140
Phan Chu Trinh
Thùy Vân
Võ Thị Sáu
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Ngã 3 Võ Thị Sáu
Đinh Tiên Hoàng
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
141
Phan Đăng Lưu
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
142
Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
143
Phan Đình Phùng
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
144
Phan Kế Bính
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
145
Phan Văn Trị
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
146
Phó Đức Chính
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
147
Phùng Khắc Khoan
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
148
Phước Thắng
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
149
Quang Trung
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
150
Sương Nguyệt Ánh
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
151
Tạ Uyên
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
152
Tản Đà (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
153
Tăng Bạt Hổ
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
154
Thắng Nhì
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
155
Thi Sách
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
156
Thống Nhất
Quang
Trung
Lê Lai
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Lê Lai
Trương Công Định
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
157
Thủ Khoa Huân
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
158
Thùy Vân
Trọn đường
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
159
Tiền Cảng
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
160
Tô Hiến Thành
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
161
Tôn Đản (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
162
Tôn Thất Thuyết (nối dài)
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
163
Tôn Thất Tùng
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
164
Tống Duy Tân (P.9)
Lương Thế Vinh
Nguyễn Trung Trực
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
165
Trần Anh Tông
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
166
Trần Bình Trọng
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
167
Trần Cao Vân
Lê Văn Lộc
Võ Trường Toản
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Võ Trường Toản
Nguyễn Đức Cảnh
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
168
Trần Đình Xu
Nối từ đường 30/4
Khu chợ Rạch Dừa
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
169
Trần Đồng
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
170
Trần Hưng Đạo
Trọn đường
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
171
Trần Nguyên Đán
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
172
Trần Nguyên Hãn
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
173
Trần Phú (P.1, P.5)
Quang Trung
Nhà số 46 Trần Phú
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Đoạn còn lại
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
174
Trần Quốc Toản
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
175
Trần Quý Cáp
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
176
Trần Xuân Độ
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
177
Triệu Việt Vương
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
178
Trịnh Hoài Đức (P.7)
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
179
Trương Công Định
Ngã 3 Hạ Long Quang Trung
Lê Lai
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Lê Lai
Ngã 5
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Ngã 5
Nguyễn An Ninh
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
Đoạn còn lại
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
180
Trưng Nhị
Trọn đường
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
181
Trưng Trắc
Trọn đường
1
1,33
65.000
45.500
32.500
26.000
19.500
182
Trương Hán Siêu (P.10)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
183
Trương Ngọc (P .Thắng Tam)
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
184
Trương Văn Bang (P.7)
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
185
Trương Vĩnh Ký
Trọn đường
1
48.772
34.140
24.386
19.509
14.632
186
Trường Sa (P.12)
Võ Nguyên Giáp
Cầu Gò Găng P.12
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
187
Tú Xương
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
188
Tuệ Tĩnh (P.RD)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
189
Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
190
Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
191
Văn Cao (P.2)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
192
Vi Ba
Lê Lợi
Ngã 3 Vi Ba
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Ngã 3 Vi Ba
Hẻm 105 Lê Lợi
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đoạn còn lại
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
193
Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
194
Võ Nguyên Giáp
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B
Ẹo Ông Từ
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Ẹo Ông Từ
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
Hoa Lư
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Hoa Lư
Cầu Cỏ May
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
195
Võ Thị Sáu
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
196
Võ Văn Tần
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
197
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
198
Yên Bái
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
199
Yên Đổ
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
200
Yersin
Trọn đường
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
201
Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2
a
Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
b
Đường Phan Huy Chú
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
202
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10
Đường số 6, 10, 11 theo quy hoạch
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đường số 3, 4, 5 theo quy hoạch
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
203
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12
21 lô đất có diện tích 2.600m2
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
23 lô đất có diện tích 2.762,5m2
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
204
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5- 7m
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
205
Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:
Lý Thái Tông
Trương Công Định
Lương Thế Vinh
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Nguyễn Đức Thuận
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Nguyễn Khang
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Võ Trường Toản
Đường 30/4
Trần Cao Vân
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Trần Cao Vân
Tôn Đức Thắng
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
206
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):
Lê Trọng Tấn
Trần Bình Trọng
Mai Xuân Thưởng
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Mai Xuân Thưởng
Nguyễn An Ninh
Trần Bình Trọng
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)
Ranh sân bay
Nguyễn An Ninh
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn An Ninh
Trần Bình Trọng
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
207
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:
Bế Văn Đàn
Nguyễn Thái Học
Ngô Đức Kế
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Nam Cao
Tôn Thất Tùng
Ngô Đức Kế
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Nguyễn Kiệm
Trương Văn Bang
Ngô Đức Kế
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Nguyễn Oanh
Phùng Chí Kiên
Nguyễn Kiệm
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Phùng Chí Kiên
Nguyễn Thái Học
Phạm Hồng Thái
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Xuân Diệu
Nguyễn Thái Học
Ngô Đức Kế
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Xuân Thủy
Cao Thắng
Paster
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
208
Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:
Đường bờ kè Rạch Bến Đình
Dự án nhà ở đại An
Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Lương Văn Nho
Đường 30/4
Tôn Đức Thắng
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Nguyễn Thị Định
Đường 30/4
Tôn Đức Thắng
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Tố Hữu
Đường 30/4
Ông ích Khiêm
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Ngô Tất Tố
Võ Trường Toản
Lương Văn Nho
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Ngô Gia Tự
Ngô Tất Tố
Ông ích Khiêm
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Nguyễn Bình
Nguyễn Trung Trực
Ngô Gia Tự
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Nguyễn Thị Thập
Lương Văn Nho
Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)
Lê Văn Lộc
Bến Đình 2
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Tôn Đức Thắng
Lê Văn Lộc
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Hồ Biểu Chánh
Đường 30/4
Trần Cao Vân
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Nguyễn Thông
Tố Hữu
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Hàm Nghi
Tố Hữu
Nguyễn Đức Cảnh
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Nguyễn Đức Cảnh
Hàm Nghi
Nguyễn Thông
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Nguyễn Phi Khanh
Đường 30/4
Nguyễn Thông
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Nguyễn Bá Lân
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Hoàng Minh Giám
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
209
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
210
Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam:
Dương Minh Châu
KDC Binh đoàn 15
Huỳnh Tịnh Của
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Hoàng Trung Thông
Mạc Thanh Đam
Huỳnh Tịnh Của
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Tô Ngọc Vân
Hoàng Lê Kha
Hoàng Trung Thông
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Hoàng Lê Kha
Bùi Công Minh
Hoàng Trung Thông
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Mạc Thanh Đạm (P.8)
Thùy Vân
Dương Minh Châu
2
35.066
24.546
17.533
14.026
10.520
Nguyễn Hữu Tiến (P.8)
Nguyễn An Ninh
Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Hoàng Văn Thái (P.NAN)
Lê Trọng Tấn
Mai Xuân Thưởng
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
Đường số 10 (P.8)
Đường Mạc Thanh Đạm nối dài
Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
211
Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)
Đường số 1
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đường số 2, 4, 5, 6
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
212
Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)
4
0,75
15.753
11.027
7.877
6.301
4.726
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH
1
Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình
Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
2
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
3
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7
1
Trần Huy Liệu
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
2
Trần Khánh Dư
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
3
Trần Khắc Chung
Trọn đường
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
4
Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
5
Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
6
Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH
1
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
2
Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
3
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
- Nguyễn Hữu Cảnh
đường 3/2
hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)
3
1,25
33.598
23.518
16.799
13.439
10.079
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1 E3, H1
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 12
1
Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m)
3
26.878
18.815
13.439
10.751
8.063
2
Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m)
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
3
Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m)
4
0,75
15.753
11.027
7.877
6.301
4.726
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bến Điệp
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
2
Cồn Bần
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
3
Đông Hồ Mang Cá
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
4
Đường thôn 2 Bến Đá
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
5
Đường thôn 4
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
6
Đường thôn 5
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
7
Đường thôn 6
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
8
Đường thôn 7
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
9
Hẻm số 3 thôn 5
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
10
Hoàng Sa
KV 1
0,80
5.126
3.588
2.563
2.051
1.538
11
Liên thôn 1- Rạch Lùa
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
12
Liên thôn 4-6
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
13
Liên thôn 5-8
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
14
Liên thôn Bến Điệp
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
15
Ông Hưng
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
16
Số 2 thôn 5
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
17
Số 2 thôn 6
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
18
Tây Hồ Mang Cá
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
19
Đường 28 tháng 4
KV 1
0,80
5.126
3.588
2.563
2.051
1.538
20
Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
21
Trường Sa
Cầu Gò Găng P.12
Nhà lớn Long Sơn
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
22
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn
Cầu Ba Nanh thôn 10
Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
23
Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:
a
Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
b
Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)
KV 2
0,64
2.535
1.775
1.268
1.014
761
II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bạch Đằng
Nguyễn Huệ
Nguyễn Đình Chiểu
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Nguyễn Đình Chiểu
Vòng xoay Chi Lăng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Vòng xoay Chi Lăng
Nguyễn Hữu Thọ
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Nguyễn Hữu Thọ
Lê Duẩn
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Lê Duẩn
Phạm Văn Đồng
2
0,8
14.240
9.968
7.120
5.696
4.272
Phạm Văn Đồng
Phạm Hùng
2
0,8
14.240
9.968
7.120
5.696
4.272
2
Bình Giã
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
3
Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên cũ: Bùi Lâm, P.Phước Nguyên)
Ngã 3 Bùi Lâm
Giáo xứ Dũng Lạc
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
4
Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
5
Cách Mạng Tháng Tám
Tô Nguyệt Đình
Cầu Long Hương
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Cầu Long Hương
Tôn Đức Thắng
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Tôn Đức Thắng
Cầu Thủ Lựu
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Cầu Thủ Lựu
Giáp Long Điền
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
6
Châu Văn Biết
Lê Duẩn
Hết nhựa
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
7
Chi Lăng
Nguyễn Thanh Đằng
Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
8
Cù Chính Lan
Trần Quang Diệu
Điện Biên Phủ
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
9
Duy Tân (Nguyễn Khuyến)
Nguyễn An Ninh
Cầu Đình Long Hương
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
10
Dương Bạch Mai
Quốc lộ 51
Bạch Đằng
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
11
Đặng Nguyên Cẩn
Nguyễn Thái Bình
Giáp ranh huyện Long Điền
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
12
Đặng Văn Ngữ
Cù Chính Lan
Hết nhựa
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
Đoạn đường đất còn lại
3
0,5
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
13
Điện Biên Phủ
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Thanh Đằng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Nguyễn Thanh Đằng
Hết ranh phường Long Toàn
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
14
Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)
Nguyễn Thị Minh Khai
Huỳnh Tấn Phát
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
15
Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
16
Bùi Lâm (tên cũ: Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc)
Nguyễn Tất Thành
Nam Quốc Cang
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
17
Đường 27/4
Nhà Tròn
Điện Biên Phủ
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Điện Biên Phủ
Phạm Ngọc Thạch
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Phạm Ngọc Thạch
Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu)
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Nhà Tròn (CMT8)
Nguyễn Huệ
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
18
Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua
Võ Thị Sáu
Hết nhựa
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
19
Nguyễn Thành Long
Đường 27/4
Lê Thành Duy
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
20
Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
Nguyễn Thành Long
Lê Thành Duy
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
21
Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
22
Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa
Quốc lộ 51
Hết đường nhựa
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
23
Đường vào trụ sở khu phố 3
Nguyễn Minh Khanh
Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
24
H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)
Hà Huy Tập
Hết nhựa
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
25
H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)
Cách Mạng Tháng Tám
Bạch Đằng
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
26
H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)
Lê Duẩn
Bạch Đằng
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
27
H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)
Nguyễn Thị Định
Trường Biên phòng
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
28
Đoàn Chuẩn
Hà Huy Tập
Hết nhựa
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
29
H4 - CMT8 (Khu giáo chức)
Cách Mạng Tháng Tám
H2 - Lê Duẩn
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
30
H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)
Lê Duẩn
H6- CMT8
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
31
H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)
Nguyễn Thị Định
Hết nhựa
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
32
H6 - CMT8 (Khu giáo chức)
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Tất Thành
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
33
Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)
Cách Mạng Tháng Tám
Hết nhựa
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
34
Hà Huy Tập (P.Phước Trung)
Cách Mạng Tháng Tám
Trường Chinh
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
35
Hai Bà Trưng
Lê Thành Duy
Lê Lợi
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Lê Lợi
Nguyễn Thanh Đằng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
36
Hoàng Diệu
Cầu NM Nước
Hùng Vương
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
37
Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)
Mộng Huê Lầu
Nguyễn Tất Thành
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
38
Hoàng Hoa Thám
Hùng Vương
Trần Phú
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
39
Hoàng Việt
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
40
Hồ Tri Tân
Bên hông Trường C.III
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
41
Huệ Đăng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
42
Hùng Vương
Ngã 4 Xóm Cát
Phạm Ngọc Thạch
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Phạm Ngọc Thạch
Mô Xoài
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
43
Hương lộ 2
Ngã 5 Long Điền
Hết địa phận phường Long Tâm
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
44
Huỳnh Khương Ninh
Phan Văn Trị
Giáp ranh TX Phú Mỹ
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
45
Huỳnh Ngọc Hay
Trọn đường
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
46
Huỳnh Tấn Phát
Đường 27/4
Nguyễn Tất Thành
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
47
Huỳnh Tịnh Của
Trọn đường
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
48
Kha Vạn Cân
Võ Văn Kiệt
Trần Phú
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
49
Lâm Quang Ky
Hùng Vương
Mộng Huê Lầu
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
50
Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông QL56)
Lâm Quang Ky
Nguyễn Tất Thành
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
51
Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56)
Trần Nguyên Đán
Hoàng Đạo Thành
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
52
Lê Duẩn
Trọn đường
2
0,8
14.240
9.968
7.120
5.696
4.272
53
Lê Lai
Trọn đường
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
54
Lê Lợi
Chi Lăng
Hai Bà Trưng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Hai Bà Trưng
Huỳnh Ngọc Hay
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Huỳnh Ngọc Hay
Điện Biên Phủ
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
55
Lê Quý Đôn
Huỳnh Tịnh Của
Dương Bạch Mai
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Nguyễn Thanh Đằng
Chi Lăng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
56
Lê Thành Duy
Trương Vĩnh Ký
Nguyễn Đình Chiểu
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Thanh Đằng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Hữu Thọ
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
57
Lê Thị Bạch Vân
Lâm Quang Ky
Nguyễn Mạnh Tường
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
58
Lê Văn Duyệt
Nguyễn Văn Cừ
Phạm Văn Bạch
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
(p.Long Toàn)
Nguyễn Văn Cừ
Khu phố 5
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
59
Lương Thế Vinh
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
60
Lê Đại Hành
Quốc lộ 51
Tuyến tránh QL56
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
61
Lý Thường Kiệt
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
Nguyễn Thanh Đằng
Chi Lăng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
62
Lý Tự Trọng
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
63
Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)
Hùng Vương
Văn Tiến Dũng
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
64
Mộng Huê Lầu
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Mạnh Tường
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
65
Nam Quốc Cang
Trần Hưng Đạo
Điện Biên Phủ
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
66
Ngô Đình Chất
Nguyễn Bình
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
67
Ngô Đức Kế
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
68
Ngô Gia Tự
Nguyễn Thanh Đằng
Lê Duẩn
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
70
Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)
Cách Mạng Tháng Tám
Quốc lộ 51
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
71
Nguyên Hồng
Lê Duẩn
Hết nhựa
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
72
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Phúc Phan
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
73
Nguyễn Bính
Phi Yến
Lê Duẩn
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
74
Nguyễn Bình
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
75
Nguyễn Chánh
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
76
Nguyễn Chí Thanh
CMT8
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
77
Nguyễn Cư Trinh
CMT8
Nguyễn An Ninh
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
78
Nguyễn Du
Trọn đường
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
79
Nguyễn Đình Chiểu
Quốc lộ 51
Huỳnh Ngọc Hay
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Huỳnh Ngọc Hay
Đường 27/4
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
80
Nguyễn Hồng Lam
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Văn Trỗi
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
81
Nguyễn Huệ
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
82
Nguyễn Hữu Cảnh
Quốc lộ 51
Suối Lồ Ồ
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
83
Nguyễn Hữu Thọ
Quốc lộ 51
Cách Mạng Tháng Tám
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
CMT8
Nguyễn Văn Linh
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Nguyễn Văn Linh
Hùng Vương
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
84
Nguyễn Khoa Đăng
Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Phúc Chu
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
85
Nguyễn Mạnh Hùng
Nguyễn Văn Cừ
Khu phố 2
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
Nguyễn Văn Cừ
Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
86
Nguyễn Mạnh Tường
Hùng Vương
Nguyễn Tất Thành
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
87
Nguyễn Minh Khanh
Võ Thị Sáu
Hết đường nhựa
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
88
Nguyễn Tất Thành
Quốc lộ 51
Điện Biên Phủ
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Điện Biên Phủ
Hùng Vương (Võ Thị Sáu)
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
89
Đường 3/2 (tên cũ: Nguyễn Tất Thành (nối dài)
Hoàng Diệu
Giáp ranh xã Tân Hưng
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
90
Nguyễn Thái Bình
Đoạn đã thảm nhựa
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
Đoạn đường đất còn lại
3
0,5
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
91
Nguyễn Thành Châu
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
92
Nguyễn Thanh Đằng
Quốc lộ 51
Ngã 4 Xóm Cát
1
24.920
17.444
12.460
9.968
7.476
93
Nguyễn Thị Định
CMT8
Phạm Hùng
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
94
Nguyễn Thị Minh Khai
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
95
Nguyễn Trãi
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
96
Nguyễn Văn Cừ
Quốc lộ 55
Chợ Long Toàn (cống)
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Chợ Long Toàn
Võ Thị Sáu
2
0,7
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
97
Nguyễn Văn Hưởng
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Lân
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
98
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Tất Thành
2
0,8
14.240
9.968
7.120
5.696
4.272
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thị Định
2
0,7
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
99
Nguyễn Văn Trỗi
27/4
Nguyễn Tat Thành
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
100
Phạm Hùng
Trần Hưng Đạo
Trường Chinh
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
101
Phạm Hữu Chí
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
102
Phạm Ngọc Thạch
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
103
Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)
27/4
Hùng Vương
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
104
Phạm Thiều
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
105
Phạm Văn Bạch
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
106
Phạm Văn Đồng
Trường Chinh
Cách Mạng Tháng Tám
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
CMT8
Điện Biên Phủ
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
107
Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh)
Nguyễn Tất Thành
Phạm Văn Đồng
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)
Phan Châu Trinh
Hết nhựa
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
108
Phan Đăng Lưu
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Hữu Cảnh
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
109
Phân lô Long Kiên
H1 - Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Văn Hưởng
Hết đường trải nhựa
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
H3 - Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Văn Hưởng
Nhà thờ Long Kiên
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
Nhà thờ Long Kiên
Hết đường trải nhựa
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
H1 - Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Thái Văn Lung
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
H3 - Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Nhà thờ Long Kiên
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
110
Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)
Quốc lộ 51
Hết nhựa
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
111
Phan Văn Trị (số 5 cũ)
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
Trịnh Đình Thảo
Giáp ranh TX Phú Mỹ
4
0,75
6.542
4.579
3.271
2.617
1.962
112
Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
113
Quốc lộ 51
Cầu Cỏ May
Trạm thu phí
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Trạm thu phí
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
2
0,8
14.240
9.968
7.120
5.696
4.272
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
Cầu sông Dinh
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
Cầu sông Dinh
Nguyễn Hữu Cảnh
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Tô Nguyệt Đình
Nguyễn Hữu Cảnh
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn Hữu Cảnh)
Giáp TX Phú Mỹ
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
114
Rạch Gầm - Xoài Mút
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
115
Tạ Quang Bửu
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
116
Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
117
Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
118
Tô Ký (P.Phước Trung)
Bạch Đằng
Ngô Gia Tự
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
119
Tô Nguyệt Đình
Quốc lộ 51
Nguyễn An Ninh
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
120
Tôn Đức Thắng
CMT8
Trần Hưng Đạo
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
121
Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Trỗi
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
122
Tỉnh lộ 44
Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn
Vũng Vằn
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
123
Trần Chánh Chiếu
Võ Thị Sáu
Phạm Văn Bạch
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
124
Trần Đại Nghĩa
CMT8
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
125
Trần Huy Liệu
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
126
Trần Hưng Đạo
Vòng xoay Xóm Cát
Phạm Hùng
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
127
Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)
Nguyễn Hồng Lam
Mộng Huê Lầu
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
128
Trần Phú
Võ Thị Sáu
Hết địa phận phường Long Tâm
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
129
Trần Quang Diệu
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
130
Trần Xuân Độ (P. Phước Trung)
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
131
Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)
CMT8
Quốc lộ 51
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
132
Trịnh Đình Thảo
Rạch Gầm - Xoài Mút
Phan Văn Trị
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
133
Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
134
Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
135
Trương Định
Đường 27/4
Hùng Vương
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
136
Trương Hán Siêu
Trọn đường (đã trải nhựa)
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
137
Trương Phúc Phan
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
138
Trương Tấn Bửu
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
139
Trương Vĩnh Ký
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
140
Trường Chinh
Nguyễn Hữu Thọ
Phạm Văn Đồng
2
0,8
14.240
9.968
7.120
5.696
4.272
Phạm Văn Đồng
Tỉnh lộ 44A
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
141
Tú Mỡ
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
9.968
6.978
4.984
3.987
2.990
142
Tuệ Tĩnh
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
143
Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn
Phạm Văn Bạch
Võ Văn Tần
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
144
Văn Tiến Dũng (P. Phước Hưng)
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội)
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
145
Võ Ngọc Chấn
CMT8
Nguyễn An Ninh
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
Nguyễn An Ninh
Phan Đăng Lưu
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
146
Võ Thị Sáu
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Cừ
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
Nguyễn Văn Cừ
Ngã 5 Long Điền
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
147
Võ Văn Kiệt
Võ Thị Sáu
Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long
2
17.800
12.460
8.900
7.120
5.340
148
Võ Văn Tần
4
0,7
6.105
4.274
3.053
2.442
1.832
149
Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)
Hoàng Việt
Ngô Văn Tịnh
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
150
Võ Duy Ninh (P. Long Toàn)
Võ Thị Sáu
Lý Thái Tổ
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
1
Cao Triều Phát
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
2
Chu Văn An
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
3
Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
4
Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
5
Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
6
Hà Huy Giáp
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
7
Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)
Nguyễn Văn Hưởng
Phan Bội Châu
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
8
Kha Vạn Cân
Nguyễn Văn Hưởng
Lê Hữu Trác
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
9
Kỳ Đồng
Thích Thiện Chiếu
Cao Triều Phát
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
10
Lê Chân (GN3)
Nguyễn Văn Nguyễn
Võ Văn Kiệt
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
11
Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ)
Lê Chân
Chu Văn An
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
12
Lê Long Vân
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
13
Lê Văn Hưu
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
14
Lưu Hữu Phước
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
15
Nguyễn Huỳnh Đức
Thích Thiện Chiểu
Hoàng Hoa Thám
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
16
Nguyễn Hữu Huân
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
17
Nguyễn Hữu Tiến
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
18
Nguyễn Phúc Chu
Võ Thị Sáu
Hoàng Hoa Thám
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
Nguyễn Hữu Huân
Chu Văn An
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
19
Nguyễn Trọng Quản
Hoàng Hoa Thám
Chu Văn An
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
20
Nguyễn Văn Nguyễn
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
21
Phan Anh
Nguyễn Văn Hưởng
Võ Văn Kiệt
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
22
Phan Bội Châu
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
23
Thích Thiện Chiếu
Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Văn Nguyễn
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
Nguyễn Hữu Tiến
Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ)
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
24
Trịnh Hoài Đức
Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Trọng Quân
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
1
Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
2
Huỳnh Khương An
Đường 27/4
Phạm Ngọc Thạch
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
3
Lưu Chí Hiếu
Đường 27/4
Trần Khánh Dư
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
4
Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
5
Phạm Phú Thứ
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
6
Phan Văn Hớn
Tôn Thất Thuyết
Huỳnh Khương An
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
7
Tản Đà
Hùng Vương
Huỳnh Khương An
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
8
Tăng Bạt Hổ
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
9
Trần Khánh Dư
Nguyễn Văn Trỗi
Huỳnh Khương An
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
1
Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)
Thái Văn Lung
Nguyễn Thần Hiến
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
2
Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)
Thái Văn Lung
Nguyễn Thần Hiến
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
3
Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)
Trần Huy Liệu
Nguyễn Thị Thập
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
4
Lý Ban (QHTP1)
Đặng Thị Mai
Trần Huy Liệu
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
5
Nguyễn Khánh Toàn
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thị Thập
3
0,65
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
6
Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)
Nguyễn Tất Thành
Trần Huy Liệu
3
0,65
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
7
Nguyễn Siêu (QHTP2)
Trần Huy Liệu
Hết tuyến
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
8
Thái Văn Lung
Nguyễn Tất Thành
Hết vỉa hè
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
Không vỉa hè
Nguyễn Văn Hưởng
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
1
Đặng Thái Thân
Nguyễn Thái Học
Kha Vạn Cân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
2
Hồ Thành Biên (Ông ích Khiêm)
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Lân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
3
Huỳnh Mẫn Đạt
Trần Phú
Lý Chí Thắng
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
4
Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)
Xuân Diệu
Nguyễn Lân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
5
Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)
Hoàng Hoa Thám
Phùng Hưng
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
6
Mai Hắc Đế
Võ Văn Kiệt
Thiếu Sơn
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
7
Nam Cao
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Mẫn Đạt
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
8
Nguyễn Biểu
Hoàng Hoa Thám
Kha Vạn Cân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
9
Nguyễn Chích
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Trực
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
10
Nguyễn Hiền
Trần Phú
Nam Cao
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
11
Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)
Hồ Thành Biên
Trần Phú
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
12
Nguyễn Quyền
Nguyễn Thái Học
Đặng Thái Thân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
13
Nguyễn Thái Học
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Lân
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
14
Nguyễn Trực
Xuân Diệu
Kha Vạn Cân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
15
Nguyễn Xí
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Mẫn Đạt
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
16
Nhất Chi Mai
Hồ Thành Biên
Trần Phú
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
17
Phùng Hưng
Nguyễn Thái Học
Đặng Thái Thân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
18
Thiếu Sơn
Xuân Diệu
Kha Vạn Cân
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
19
Xuân Diệu (Lý Nam Đế)
Võ Văn Kiệt
Lý Chính Thắng
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4
1
Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
2
Đường D7
Lý Thái Tổ
Lê Văn Duyệt
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
3
Đường N5 (Lý Thái Tổ)
Phạm Hùng
Đường D7
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
4
Đường TDC1
Phạm Hùng
Đường D7
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
5
Nguyễn Thị Hoa
Lê Văn Duyệt
Đường TDC6
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
6
Đường TDC4
Đường TDC3
Đường TDC5
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
7
Đường TDC5
Lê Văn Duyệt
Đường TDC6
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
8
Đường TDC6
Phạm Hùng
Đường D7
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
9
Đường TDC7
Đường TDC3
Đường TDC5
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
10
Lê Văn Duyệt
Phạm Hùng
Đường D7
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
11
Hồ Đản
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
12
Hoàng Tuệ
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO
1
Trần Quốc Toản (đường gom QL51)
Trọn đường
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
2
Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản)
Trần Xuân Soạn
Võ Trường Toản (đường gom QL51)
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
3
Võ Trường Toản
Trần Quốc Toản
Vũ Trọng Phụng
3
0,75
9.345
6.542
4.673
3.738
2.804
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10
1
Lê Long Vân
Trần Phú
Nguyễn Thái Học
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
2
Nguyễn Minh Khanh
Hoàng Hoa Thám
Lê Long Vân
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
3
Nguyễn Thái Học
Hoàng Hoa Thám
Lê Long Vân
3
0,65
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
4
Bùi Dương Lịch
Hoàng Hoa Thám
Đặng Xuân Bảo
4
0,9
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
5
Đặng Phúc Thông
Lê Long Vân
Nguyễn Bá Phát
4
0,9
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
6
Hà Văn Lao
Lê Long Vân
Nguyễn Bá Phát
4
0,9
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
7
Lương Hữu Khánh
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Bá Chánh
4
0,9
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
8
Nguyễn Bá Phát
Lương Hữu Khánh
Bùi Dương Lịch
4
0,9
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
9
Đặng Xuân Bảo
Nguyễn Thái Học
Đặng Phúc Thông
4
0,9
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
10
Huỳnh Bá Chánh
Trần Phú
Hà Van Lao
4
0,9
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
*
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG TRONG DỰ ÁN BARIMEX (CŨ) NAY THUỘC CÔNG TY DIC 4 (PHƯỜNG LONG TÂM)
1
Hồ Tùng Mậu
Trọn đường
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
2
Hoàng Xuân Nhị (Hoàng Xuân Nghị)
Trọn đường
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC HƯNG
1
Đường A2
Đường B (Ngô Tất Tố)
Đường B2
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
2
Đường B (Ngô Tất Tố)
Nguyễn Tất Thành
Đường A2
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
3
Đường A
Đường B (Ngô Tất Tố)
Đường B2
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
4
Đường A1
Đường B (Ngô Tất Tố)
Đường B2
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
5
Đường B1
Nguyễn Tất Thành
Đường A2
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
6
Đường B2
Nguyễn Tất Thành
Đường A2
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG TÂM
1
Đường D1
Hoàng Hoa Thám
Kha Vạn Cân
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KIM DINH
1
Đường D1
Trịnh Đình Thảo
Đường N1
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
2
Đường D2
Trịnh Đình Thảo
Đường N1
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
3
Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)
Trịnh Đình Thảo
Đường N1
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
4
Đường N1
Trọn đường
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
5
Đường N2
Đường D2
Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI
1
Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung)
Phan Châu Trinh
cuối đường
3
12.460
8.722
6.230
4.984
3.738
2
Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp)
Huỳnh Tấn Phát
Nguyễn Hữu Thọ
4
0,8
6.978
4.884
3.489
2.791
2.093
3
Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm)
4
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
4
Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng)
Trọn đường
3
0,7
8.722
6.105
4.361
3.489
2.617
5
Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4)
3
0,6
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính nêu trên (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đường 20A
Quốc lộ 56
Giáp ranh khu dân cư Lan Anh
KV 1
0,6
3.845
2.691
1.922
1.538
1.153
2
Đường 11B (xã Hòa Long)
Võ Văn Kiệt
Đoạn có vỉa hè
KV 1
0,85
5.447
3.813
2.723
2.179
1.634
Đoạn không có vỉa hè
Tỉnh lộ 52
KV 1
0,7
4.486
3.140
2.243
1.794
1.346
3
Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long)
Hương lộ 2
Đường số 40
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
4
Hùng Vương (xã Hòa Long)
Mô Xoài
Ngã 4 Hòa Long
KV 1
1,6
10.253
7.177
5.126
4.101
3.076
5
Hương lộ 2
Ngã 5 Long Điền
Tiếp giáp đoạn có vỉa hè
KV 1
0,85
5.447
3.813
2.723
2.179
1.634
Đoạn có vỉa hè
Đường 22
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
Đường 22
Hết đoạn không có vỉa hè
KV 1
0,85
5.447
3.813
2.723
2.179
1.634
6
Hương lộ 3
Đoạn có vỉa hè
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long)
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
7
Hương lộ 8
Tỉnh lộ 52
Đường số 1
KV 1
0,85
5.447
3.813
2.723
2.179
1.634
Đường số 1
Ngã 5 Long Điền
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
8
Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội)
Hùng Vương
Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng
KV 1
1,2
7.690
5.383
3.845
3.076
2.307
9
Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng)
Suối Lồ Ồ
Đường Phước Tân
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
10
Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)
Cầu Máy nước
Mốc địa giới xã Tân Hưng - Châu Pha 02 X.I
KV 1
1,2
7.690
5.383
3.845
3.076
2.307
Mốc địa giới xã Tân Hưng - Châu Pha 02 X.I
Giáp Châu Pha
KV 1
0,85
5.447
3.813
2.723
2.179
1.634
11
Quốc lộ 56
Ngã 4 Hòa Long
Đường số 3
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
Đường số 3
Đường số 13
KV 1
0,85
5.447
3.813
2.723
2.179
1.634
Đường số 13
Giáp Châu Đức
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
12
Tỉnh lộ 52
Ngã 4 Hòa Long
Đường số 45
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
Đường số 45
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
KV 1
0,85
5.447
3.813
2.723
2.179
1.634
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
Đường vào địa đạo Long Phước
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
Đường vào địa đạo Long Phước
Hết địa phận xã Long Phước
KV 1
0,7
4.486
3.140
2.243
1.794
1.346
13
Tuyến tránh Quốc lộ 56
Quốc lộ 56
Giáp ranh Phường Long Hương
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
14
Trần Phú
Ngã 4 Hòa Long
Hết địa phận xã Hòa Long
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
15
Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)
Phước Tân - Châu Pha
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
KV 1
1,2
7.690
5.383
3.845
3.076
2.307
16
Võ Văn Kiệt
Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long
Hương Lộ 2
KV 1
1,6
10.253
7.177
5.126
4.101
3.076
17
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
Ranh xã Tân Hưng
Tuyến tránh QL56
KV 1
6.408
4.486
3.204
2.563
1.922
18
Đường số 82 (đường vào trường mầm non Long Xuyên, xã Hòa Long
Hương lộ 2
Hết đoạn có vỉa hè
KV 1
0,7
4.486
3.140
2.243
1.794
1.346
19
Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long)
Quốc lộ 56
Hết đoạn có vỉa hè
KV 1
0,64
4.101
2.871
2.051
1.640
1.230
20
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên
KV 2
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
21
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m
KV 2
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
22
Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên
KV 2
0,9
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
23
Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước)
Tỉnh lộ 52
Đường số 9
KV 1
0,7
4.486
3.140
2.243
1.794
1.346
*
Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9
III. ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ
1
Bạch Mai
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
2
Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)
1
19.800
13.860
9.900
7.920
5.940
3
Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà
Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
Phạm Hữu Chí
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
4
Đường 12 nối 13
Lê Lợi
Nguyễn Chí Thanh
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
5
Hoàng Diệu (quy hoạch số 3)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
6
Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
7
Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
9
Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)
Quốc lộ 51
Đường vành đai khu tái định cư 25 ha
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
10
Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
11
Lê Duẩn (quy hoạch số 26)
Quốc lộ 51
Ranh Khu TĐC 25ha
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
12
Lê Lợi (quy hoạch số 12)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
13
Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)
Bạch Mai
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
14
Ngô Quyền (quy hoạch số 1)
Bạch Mai
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
15
Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
16
Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
17
Nguyễn Du
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Chí Thanh
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
18
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)
Quốc lộ 51
Ranh KCN PM 1
2
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
19
Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
20
Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
21
Nguyễn Tất Thành
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
Đường P
Đường R- Lê Thánh Tôn
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
22
Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)
Quốc lộ 51
Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B)
2
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
23
Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
24
Phạm Ngọc Thạch
Lê Lợi (QH số 12)
Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
25
Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)
Quốc lộ 51
Ranh khu tái định cư 25ha
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
26
Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B)
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
27
Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)
Quốc lộ 51
Hết tuyến
2
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
28
Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
2
0,8
9.504
6.653
4.752
3.802
2.851
29
Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)
Quốc lộ 51
Lê Thánh Tôn
3
1,2
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
Lê Thánh Tôn
Hết tuyến
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
30
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I)
Ranh KCN Phú Mỹ 1
2
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
2
1,3
15.444
10.811
7.722
6.178
4.633
31
Trường Chinh (đường 81)
Quốc lộ 51
BCH Quân sự TXPM
3
1,1
10.164
7.115
5.082
4.066
3.049
Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới
Ranh giới xã Tóc Tiên
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
32
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ
2
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
33
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
34
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
35
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
36
Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
37
Đường phía Đông khu tái định cư 44ha
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
38
Đường R- Lê Thánh Tôn
Khu tái định cư 15ha
Trần Hưng Đạo
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
39
Đường Q - Lý Thường Kiệt
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
41
Đường QH 80
QL51
Đường Bắc Khu TĐC 44ha
3
1,1
10.164
7.115
5.082
4.066
3.049
42
Đường Hùng Vương (đường P)
Trường Chinh
Hết ranh P. Phú Mỹ
3
1,1
10.164
7.115
5.082
4.066
3.049
43
Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ
Đường QH 80
Ranh giới phường Mỹ Xuân
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH
1
Đường 8A phường Mỹ Xuân
Quốc lộ 51
Đường A
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
2
Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)
Quốc lộ 51
Đường 1B
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
Đường 1B
Đường số 3
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
Đoạn còn lại
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
3
Đường A phường Mỹ Xuân
Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
4
Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha
Mỹ Xuân -Ngãi Giao
Ranh giới xã Sông Xoài
4
0,7
3.850
2.695
1.925
1.540
1.155
5
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Vòng xoay Hắc Dịch
Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
Vòng xoay Hắc Dịch
Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
Đoạn còn lại
Ranh giới xã Tóc Tiên
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
6
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
Đoạn còn lại
Ranh giới xã Sông Xoài
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
7
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
Quốc lộ 51
Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân
4
0,7
3.850
2.695
1.925
1.540
1.155
Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch
đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch)
4
0,7
3.850
2.695
1.925
1.540
1.155
8
Đường E trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
9
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
10
Đường I trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
11
Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến đường về phía Bắc
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới)
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
12
Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dich
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
13
Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
14
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
15
Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
16
Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)
Quốc lộ 51
Ranh khu tái định cư 25 ha
2
0,8
9.504
6.653
4.752
3.802
2.851
17
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
19
Đường vào khu công nghiệp B1- Tiến Hùng
Đường vào KCN Mỹ Xuân B1
Đường vào khu nhà máy Boomin Vina
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
20
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1
Quốc lộ 51
Ranh KCN Mỹ Xuân B1
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
21
Đường vào khu nhà máy Boomin Vina
Đường vào KCNB1 Tiến Hùng
Hết tuyến
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
22
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)
Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1
2
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
23
Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)
Ranh phường Phú Mỹ
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
1
0,7
13.860
9.702
6.930
5.544
4.158
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
400m kể từ ranh phường Phú Mỹ
1
0,6
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
Các đoạn còn lại
1
0,5
9.900
6.930
4.950
3.960
2.970
24
Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
25
Đường D trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
26
Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)
Quốc lộ 51
Hết tuyến
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
27
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến đường về phía Bắc
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
Từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
28
Đường K trung tâm phường Hắc Dịch
Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
29
Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch
Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
30
Đường vào trường mầm non Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
31
Đường P (Tân Phước)
Ranh phường Phú Mỹ
Hết tuyến
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
32
Đường R (Tân Phước)
Ranh phường Phú Mỹ
Hết tuyến
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
33
Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
34
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch
1
0,4
7.920
5.544
3.960
3.168
2.376
35
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
4
0,6
3.300
2.310
1.650
1.320
990
36
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên
4
0,7
3.850
2.695
1.925
1.540
1.155
37
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
4
0,5
2.750
1.925
1.375
1.100
825
38
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên
4
0,6
3.300
2.310
1.650
1.320
990
39
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
4
0,4
2.200
1.540
1.100
880
660
40
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
4
0,5
2.750
1.925
1.375
1.100
825
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.
41
Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân
Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân
Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên
3
9.240
6.468
4.620
3.696
2.772
42
Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân
Đường A phường Mỹ Xuân
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
43
Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân
Ranh giới phường Phú Mỹ
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
44
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch)
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) đến Ranh giới xã Sông Xoài
3
0,8
7.392
5.174
3.696
2.957
2.218
45
Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch
Trường tiểu học Nguyễn Du
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
46
Phước Hòa - Cái Mép
Quốc lộ 51
Đê ngăn mặn Phước Hòa
3
0,9
8.316
5.821
4.158
3.326
2.495
Đê ngăn mặn Phước Hòa
Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3
3
0,7
6.468
4.528
3.234
2.587
1.940
Đoạn còn lại
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
47
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải
(Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú
3
0,6
5.544
3.881
2.772
2.218
1.663
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI
1
Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha
Ranh phường Hắc Dịch
Đường Phước Tân - Châu Pha
KV 1
0,6
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
2
Đường Hội Bài - Tóc Tiên - Châu Pha
Quốc lộ 51
km 3
KV 1
0,9
5.290
3.703
2.645
2.116
1.587
Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức)
KV 1
0,7
4.112
2.878
2.056
1.645
1.234
3
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Ranh giới phường Hắc Dịch
Đường Phước Tân - Châu Pha
KV 1
0,7
4.112
2.878
2.056
1.645
1.234
4
Đường Láng Cát - Long Sơn (Hoàng Sa)
Quốc lộ 51
Giáp ranh xã Long Sơn
KV 1
0,8
4.700
3.290
2.350
1.880
1.410
5
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Ranh giới P. Hắc Dịch
Ranh giới huyện Châu Đức
KV 1
0,8
4.700
3.290
2.350
1.880
1.410
6
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
Ranh giới P. Mỹ Xuân
Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên- Châu Pha
KV2
1,03
3.850
2.695
1.925
1.540
1.155
7
Đường Phước Tân - Châu Pha
Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ
KV 1
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
Đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.700
3.290
2.350
1.880
1.410
8
Đường Sông Xoài - Cù Bị
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao
Ranh giới huyện Châu Đức
KV 2
0,8
2.990
2.093
1.495
1.196
897
9
Đường Tóc Tiên - Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)
Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha
Ranh giới phường Phú Mỹ
KV 1
0,7
4.112
2.878
2.056
1.645
1.234
10
Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải
Ranh thành phố Bà Rịa
200m kể từ ranh TP.Bà Rịa
KV 1
1,5
8.810
6.167
4.405
3.524
2.643
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
KV 1
1,2
7.050
4.935
3.525
2.820
2.115
Các đoạn còn lại
KV 1
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
11
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải
KV 1
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
12
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
KV 2
0,6
2.243
1.570
1.121
897
673
13
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên
KV 2
0,7
2.620
1.834
1.310
1.048
786
14
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
KV 2
0,5
1.869
1.308
935
748
561
15
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên
KV 2
0,6
2.243
1.570
1.121
897
673
16
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
KV 2
0,4
1.500
1.050
750
600
450
17
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
KV 2
0,5
1.869
1.308
935
748
561
18
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài)
Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch
Ranh giới huyện Châu Đức
KV 1
0,8
4.700
3.290
2.350
1.880
1.410
19
Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa
Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa
Quốc lộ 51
KV 1
0,9
5.290
3.703
2.645
2.116
1.587
20
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ.
21
Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.
IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Âu Cơ
Nguyễn Văn Trỗi
Đường 30/4
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
2
Bình Giã
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
3
Điện Biên Phủ
Âu Cơ
Đường 30/4
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
4
Đinh Tiên Hoàng
Phùng Hưng
Hoàng Hoa Thám
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
5
Đường 9B
Ngô Quyền
Lê Lai
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
6
Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)
Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
4
1,3
2.545
1.371
979
783
587
7
Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)
Quốc lộ 56
Trần Hưng Đạo
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
8
Hoàng Hoa Thám
Ngô Quyền
Lê Lợi
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Lạc Long Quân
Ngô Quyền
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
Lê Lợi
Hùng Vương
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
9
Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)
Âu Cơ
Trần Phú
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)
1
1,2
9.612
5.607
4.005
3.204
2.403
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Trãi
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Nguyễn Trãi
Giáp ranh xã Bình Ba
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
Âu Cơ
Giáp ranh xã Bàu Chinh
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
10
Lạc Long Quân
Nguyễn Trãi
Đến cuối đường
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
11
Lê Hồng Phong
Lê Lai
Trần Hưng Đạo
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)
1
1,2
9.612
5.607
4.005
3.204
2.403
Đường 30/4
Cầu Bình Giã
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
12
Lê Lai
Nguyễn Trãi
Lê Hồng Phong
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
13
Lê Lợi
Lê Hồng Phong
Lý Thường Kiệt
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Lê Hồng Phong
Nguyễn Văn Trỗi
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Nguyễn Văn Trỗi
Âu Cơ
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
14
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Lê Lợi
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Lê Lợi
Đường 30/4
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
Ngô Quyền
Lạc Long Quân
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
15
Ngô Quyền
Lê Hồng Phong
Lý Thường Kiệt
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
16
Nguyễn Du
Lê Lợi
Đến cuối đường
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
17
Nguyễn Chí Thanh
Âu Cơ
Đường 30/4
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
18
Nguyễn Văn Trỗi
Âu Cơ
Trần Hưng Đạo
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
Từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi, các vị trí còn lại hệ số = 1)
2
1,2
7.263
4.236
3.026
2.421
1.816
19
Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại
Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
20
Phùng Hưng
Lê Lai
Đến cuối đường
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
21
Trần Hưng Đạo
Âu Cơ
Nguyễn Văn Trỗi
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
Nguyễn Văn Trỗi
Hoàng Hoa Thám
1
8.010
5.607
4.005
3.204
2.403
Hoàng Hoa Thám
Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
22
Trần Phú
Âu Cơ
Trần Hưng Đạo
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Trần Phú, các vị trí còn lại hệ số = 1)
2
1,2
7.263
4.236
3.026
2.421
1.816
23
Trần Quốc Toản
Lê Lai
Ngô Quyền
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
24
Đường 30/4
Âu Cơ
Lý Thường Kiệt
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
25
Đường Nguyễn Trãi
Lạc Long Quân
Hồ Tùng Mậu
2
6.052
4.236
3.026
2.421
1.816
26
Đường Hồ Tùng Mậu
Nguyễn Trãi
Lê Hồng Phong
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
27
Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao
Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch
3
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
28
Đường Ngãi Giao - Cù Bị.
Lê Hồng Phong
Giáp ranh xã Bàu Chinh
4
1.958
1.371
979
783
587
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đường số 21 xã Nghĩa Thành - Suối Nghệ
Quốc lộ 56
Cuối đường
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
2
Đường số 31, xã Nghĩa Thành
Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
3
Đường Tỉnh lộ 765
Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành)
Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)
KV 1
0,5
1.960
1.372
980
784
588
4
Đường Suối Rao - Xuân Sơn
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
5
Đường Bình Giã - Đá Bạc - Long Tân
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Ranh đất KCN Đá Bạc
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
6
Đường Bình Giã - Quảng Thành
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Kim Long - Quảng Thành
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
7
Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)
Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
KV2
1,56
2.500
1.121
801
641
481
8
Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba)
Quốc lộ 56
Trần Hưng Đạo
KV1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
9
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Quốc lộ 56
Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)
KV 1
0,9
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ)
Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ)
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
Quốc lộ 56 đến
Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc)
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
10
Đường Kim Long - Cầu Sắt
QL 56
Cầu Sắt, xã Kim Long
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
11
Đường Kim Long - Láng Lớn
Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1.
KV 2
1,2
1.922
1.121
801
641
481
Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ)
Đường Xà Bang- Láng Lớn
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
12
Đường Kim Long - Quảng Thành
Quốc lộ 56
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
13
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hoà Bình
Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao
Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn
KV 1
0,9
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn
Giáp ranh thị xã Phú Mỹ
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Cầu Bình Giã
Đường TL 765
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Đường TL 765
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
KV 1
0,9
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
Giáp ranh huyện Xuyên Mộc
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
14
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) (tách đoạn từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hoà Bình nêu trên)
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Giáp ranh TX Phú Mỹ
KV 1
0,9
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
15
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn
Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân
Giáp ranh xã Bình Ba
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
Giáp ranh xã Bình Ba
Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
16
Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành)
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV 2
1,6
2.563
1.794
1.282
1.025
769
17
Đường Ngãi Giao - Cù Bị
Đường vào xã Cù Bị
Hết ranh giới xã Bàu Chinh
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
18
Đường Quảng Phú - Phước An
Quốc lộ 56
Đường TL765
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
19
Đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh
Từ Quốc lộ 56
Đường Bình Giã - Quảng Thành
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
20
Đường Suối Nghệ - Mụ Bân
Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức
KV 2
1,2
1.922
1.345
961
769
577
21
Đường Thạch Long - Khu 3
Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
22
Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang - Quảng Thành cũ)
Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
23
Đường vào thác Sông Ray
Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
24
Quốc lộ 56:
Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao
Đường vào chợ mới Bình Ba
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Đường vào chợ mới Bình Ba
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV 1
0,90
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Hết ranh Trường Ngô Quyền
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Ranh Trường Ngô Quyền
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu
KV 1
0,90
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu
Giáp ranh thành phố Bà Rịa
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
đường Huyện Đỏ
Hết ranh nhà thờ Kim Long
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1).
KV 1
1,2
4.700
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang.
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
KV 1
0,9
3.524
2.467
1.762
1.410
1.057
25
Đường vào xã Cù Bị
Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
26
Đường Xà Bang - Láng Lớn
Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao - Cù Bị
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
Từ đường Ngãi Giao - Cù Bị đến Cầu Suối Đá
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)
KV2
1.602
1.121
801
641
481
27
Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc
Tỉnh lộ 52
Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
28
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
29
Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức
Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ)
KV 2
1,2
1.922
1.345
961
769
577
Các tuyến đường còn lại
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
30
Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh
Quốc lộ 56
Đến hết đường
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
31
Đường vào Bệnh viện Tâm thần
Quốc lộ 56
Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
32
Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc
Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
33
Đường Tỉnh lộ 52
Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
34
Đường Suối sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.
Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa)
Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
35
Đường Trung tâm xã Bàu Chinh
Đường vào trạm y tế xã Bàu Chinh
Đường Kim Long -Láng Lớn
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
36
Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba)
Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba
Đường Bình Ba - Suối Lúp
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
37
Đường Bình Ba - Suối Lúp
Quốc lộ 56
Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
38
Đường Bình Ba - Bình Trung
Quốc lộ 56
Hết ranh xã Bình Ba
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc
Tỉnh lộ 765
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
39
Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành
Quốc lộ 56
Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
40
Đường Suối Rao - Long Tân
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân
Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân)
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
41
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long.
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
385
42
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao.
KV 2
0,64
1.025
718
513
410
308
- ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
- NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bạch Mai
Bình Giã
Phạm Văn Đồng
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
2
Bình Giã
QL 55
Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
3
Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:
Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu
Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
4
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22)
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
5
Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện)
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
6
Trần Bình Trọng
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
7
Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
8
Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
9
Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
10
Đường vành đai thị trấn Phước Bửu
Giáp Huỳnh Minh Thạnh
Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
11
Đường Xuyên Phước Cơ
Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè
1
0,8
7.120
4.984
3.560
2.848
2.136
Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
12
Hoàng Việt
Bình Giã
Hết đường nhựa
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
13
Hùng Vương
Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Đoạn còn lại
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
14
Huỳnh Minh Thạnh
Giáp Quốc lộ 55
Điểm giáp đường 27/4
1
1,1
9.790
6.853
4.895
3.916
2.937
Đường 27/4
Hùng Vương
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
Hùng Vương
Đường Xuyên Phước Cơ
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
15
Lê Lợi
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
16
Lý Tự Trọng
Đoạn có trải nhựa
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
17
Nguyễn Huệ
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
18
Nguyễn Minh Khanh
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
19
Nguyễn Văn Linh
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
20
Phạm Hùng
Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
21
Phạm Văn Đồng
Quốc lộ 55
Bình Giã
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
22
Quốc lộ 55
Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51)
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
23
Tôn Đức Thắng
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
24
Tôn Thất Tùng
Quốc lộ 55
Bình Giã
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
25
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 55
Hùng Vương
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
26
Trần Phú
Đoạn đường nhựa có vỉa hè
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
27
Trần Văn Trà
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
28
Võ Thị Sáu
Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
29
Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu
Phạm Hùng
Đường 27/4
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
30
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
31
Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
32
Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
33
Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
4
1,2
2.563
1.794
1.282
1.025
769
34
Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
35
Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè
3
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
36
Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
4
2.136
1.495
1.068
854
641
37
Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2)
Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo
1
0,8
7.120
4.984
3.560
2.848
2.136
Đoạn còn lại
2
0,75
4.673
3.271
2.336
1.869
1.402
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đoạn đi Hồ Cốc:
Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Đoạn còn lại
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
2
Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
3
Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu
KV1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
4
Đường bên hông chợ Bình Châu
Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55
Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
5
Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân
- Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05
KV1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân
Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47
KV1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang
Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10)
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
6
Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
7
Đường Chuông Quýt Gò Cát:
Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15
KV 1
0,5
1.960
1.372
980
784
588
Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa
KV 1
0,5
1.960
1.372
980
784
588
8
Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)
- Đoạn xã Phước Thuận
- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè
Từ giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
KV 1
1,5
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
- Đoạn 2
Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu
KV 1
1,35
5.287
3.701
2.643
2.115
1.586
- Đoạn 3
Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm
KV 1
1,2
4.700
3.290
2.350
1.880
1.410
- Đoạn 4
Các đoạn còn lại
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Đoạn thuộc xã Phước Tân
Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)
KV 1
1,35
5.287
3.701
2.643
2.115
1.586
Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Hòa Bình
- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã
Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới)
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Đoạn 2
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Hòa Hưng
Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Bàu Lâm
Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Tân Lâm
Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm- Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
9
Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
10
Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu
Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
11
Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
12
Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)
- Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc
- Đoạn 1: giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & đầu thửa 1957 tờ BĐ số 10
KV 1
1,35
5.287
3.701
2.643
2.115
1.586
- Đoạn 2
Đầu thửa đất số 1956 & 1957 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Đoạn 3
Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159 & 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Hòa Hội
Từ Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18
KV 1
0,8
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến hết thửa 340, tờ BĐ số 11
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:
Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 & 149, tờ BĐ 104
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 đến Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06 & 214, tờ BĐ 136
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
13
Đường ven biển:
- Đoạn 1
Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm
KV 1
1,35
5.287
3.701
2.643
2.115
1.586
- Đoạn 2
Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp
KV 1
1,3
5.090
3.563
2.545
2.036
1.527
- Đoạn 3
Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu
KV 1
1,3
5.090
3.563
2.545
2.036
1.527
- Đoạn 4
Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu
KV 1
1,3
5.090
3.563
2.545
2.036
1.527
- Đoạn 5
Hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
14
Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
- Đoạn thuộc xã Phước Thuận:
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
Từ Đầu thửa đất số 14 & 90, tờ BĐ số 03 đến hết thửa đất số 78 & 101, tờ BĐ số 03
KV 1
1,35
5.287
3.701
2.643
2.115
1.586
- Đoạn 2
Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Đoạn 3
Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn 4
Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến hết thửa đất số 150 & 325, tờ bản đồ số 5-Đầu cầu Trọng
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:
- Đoạn Quốc lộ 55 mới:
Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109 & 1453 tờ BĐ 12
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Bông Trang:
Từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba)
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
- Đoạn thuộc xã Bưng Riềng
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m
Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 24&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
- Đoạn 2
Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
- Đoạn 3
Đoạn còn lại
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
- Đoạn thuộc xã Bình Châu:
Cầu Suối Muồng
Cầu Suối Đá 1
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
Đoạn còn lại
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
15
Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55)
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
16
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
KV 1
0,5
1.960
1.372
980
784
588
17
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên
KV 1
0,68
2.663
1.864
1.331
1.065
800
18
Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)
KV 2
0,8
1.282
897
641
513
384
19
Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)
KV 2
1.602
1.121
801
641
481
20
Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý
Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
KV 2
0,65
1.040
728
520
416
312
Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
KV 2
0,5
800
560
400
320
240
VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
THỊ TRẤN LONG ĐIỀN
1
Bùi Công Minh
Ngã 4 Ngân Hàng
Miễu Cây Quéo
1
1,1
9.790
6.853
4.895
3.916
2.937
2
Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo)
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
3
Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
4
Cao Văn Ngọc
Bùi Công Minh
Phạm Hồng Thái
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
5
Châu Văn Biếc
Mạc Thanh Đạm
Chùa bà
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
6
Dương Bạch Mai
Ngã 5 Long Điền
Cây xăng Bàu Thành
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
7
Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương
Đường quy hoạch số 10
Đường quy hoạch số 7
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
8
Đường chữ u tại khu phố Long An
Ngã 3 Trường Trần Văn Quan
Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
9
Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
10
Đường quy hoạch số 2
Võ Thị Sáu
Mạc Thanh Đạm
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
11
Đường quy hoạch số 7
Trần Xuân Độ
Mạc Thanh Đạm
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
12
Đường quy hoạch số 8
Võ Thị Sáu
Mạc Thanh Đạm
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
13
Đường quy hoạch số 9
Đường quy hoạch số 7
Dương Bạch Mai
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
14
Đường quy hoạch số 11
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 14
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
15
Đường quy hoạch số 12
Mạc Đỉnh Chi
Đường quy hoạch số 14
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
16
Đường quy hoạch số 13
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 14
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
17
Đường quy hoạch số 14
Võ Thị Sáu
Hương lộ 10
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
18
Đường quy hoạch số 16
Phạm Hữu Chí
Giáp ranh xã An Ngãi
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
19
Đường quy hoạch số 17
Võ Thị Sáu
Quốc lộ 55
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
20
Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương
Mạc Thanh Đạm
Trần Hưng Đạo
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
21
Đường từ ngã năm Long Điền đến cầu bà Sún
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
22
Hồ Tri Tân
Võ Thị Sáu
Vòng xoay Vũng Vằn
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
23
Hương lộ 10
Ngã 5 Long Điền
Trại huấn luyện chó Long Toàn
2
1,25
7.788
5.452
3.894
3.115
561
24
Lê Hồng Phong
Đình Long Phượng
Đường quy hoạch số 7
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
25
Mạc Đĩnh Chi
Mạc Thanh Đạm
Nguyễn Công Trứ
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
26
Mạc Thanh Đạm
Đường bao Công Viên
Ngã 5 Long Điền
1
1,1
9.790
6.853
4.895
3.916
2.937
27
Ngô Gia Tự
Ngã 3 Bàu ông Dân
Nguyễn Văn Trỗi
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
28
Nguyễn Công Trứ
Mạc Thanh Đạm
Trụ sở khu phố Long Liên
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
29
Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền
Đường quy hoạch số 17
Phạm Hồng Thái
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
30
Nguyễn Thị Minh Khai
Võ Thị Sáu
Lê Hồng Phong
3
1,5
6.675
4.673
3.338
2.670
2.003
31
Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2)
Võ Thị Sáu
Quốc lộ 55
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
32
Phạm Hồng Thái
Võ Thị Sáu
Nguyễn Văn Trỗi
3
1,5
6.675
4.673
3.338
2.670
2.003
33
Phạm Hữu Chí
Võ Thị Sáu
Đường TL44A
3
1,5
6.675
4.673
3.338
2.670
2.003
34
Phan Đăng Lưu
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
35
Quốc lộ 55
Vòng xoay Vũng Vằn
Giáp ranh xã An Ngãi
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
36
Tỉnh lộ 44A
Vòng xoay Vũng Vằn
Giáp ranh xã An Ngãi
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
37
Tỉnh lộ 44B
Ngã 3 Bàu ông Dân
Giáp ranh xã An Ngãi
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
38
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
Dương Bạch Mai
3
1,5
6.675
4.673
3.338
2.670
2.003
39
Trần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1)
Võ Thị Sáu
Dương Bạch Mai
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
40
Viền quanh chợ mới Long Điền
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 9
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
Cổng sau chợ mới Long Điền
Đường quy hoạch số 9
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
Dương Bạch Mai
Hết dãy phố Chợ Mới
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
41
Võ Thị Sáu
Miễu ông Hổ
Ngã 3 Bàu ông Dân
1
1,1
9.790
6.853
4.895
3.916
2.937
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cây xăng Bàu Thành
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
B
THỊ TRẤN LONG HẢI
1
Đường nội bộ Khu TĐC số 1
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
2
Đường quy hoạch số 01
Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91)
Đường quy hoạch số 8
1
0,8
7.120
4.984
3.560
2.848
2.136
Đường quy hoạch số 8
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Quy hoạch số 11
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
Đường quy hoạch số 11
Cuối tuyến về hướng núi
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
3
Đường quy hoạch số 2
Đường thị trấn Long Hải
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Cuối tuyến quy hoạch số 2
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
4
Đường quy hoạch số 3
Đường trung tâm thị trấn
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Tỉnh lộ 44A GĐ2
Cuối tuyến về hướng núi
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
5
Đường quy hoạch số 4
Đường thị trấn Long Hải
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Cuối tuyến quy hoạch số 4
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
6
Đường quy hoạch số 6
Ngã 3 Long Hải
Dinh Cô
1
1,2
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
7
Đường quy hoạch số 08
Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải
Cuối tuyến (khu vực đô thị)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
8
Đường quy hoạch số 9
Phía sau Dinh Cô
Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
1,2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
9
Đường quy hoạch số 11
Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải
Cuối tuyến (khu vực đô thị)
3
4.450
3.115
2.225
1.780
1.335
10
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Giáp ranh xã Phước Hưng
Đường ống dẫn khí
2
1,2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Đường ống dẫn khí
Đường Trung tâm thị trấn Long Hải
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
11
Đường Trung tâm thị trấn Long Hải
Ngã 3 Lò Vôi
Giáp ranh thị trấn Phước Hải
1
1,2
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
12
Đường viền quanh chợ mới Long Hải
1
8.900
6.230
4.450
3.560
2.670
13
Điện Biên Phủ
Võ Thị Sáu
Nguyễn Tất Thành
1
1,2
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
Nguyễn Tất Thành
Hoàng Văn Thụ
2
1,2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Hoàng Văn Thụ
Trần Hưng Đạo
2
6.230
4.361
3.115
2.492
1.869
14
Đường EC
Đường QH số 2
Khu sinh thái Ngọc Sương
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
15
Đường Suối Tiên
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Đường ống dẫn khí
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
16
Đường Xí nghiệp đá
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Đường ống dẫn khí
3
0,8
3.560
2.492
1.780
1.424
1.068
17
Mạc Thanh Đạm
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Đường số 6
2
0,8
4.984
3.489
2.492
1.994
1.495
18
Lý Tự Trọng
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Khu điều dưỡng thương binh 298
2
0,8
4.984
3.489
2.492
1.994
1.495
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bùi Công Minh
Ngã 3 Chợ Bến (thuộc xã An Ngãi)
Giáp ranh thị trấn Long Điền
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
2
Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh
Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79)
Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
3
Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu
KV 1
0,6
2.350
1.645
1.175
940
705
4
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)
Tỉnh lộ 44A
Tỉnh lộ 44A- GĐ2
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Tỉnh lộ 44A- GĐ2
Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5&18, tờ BĐ số 38)
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38)
Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)
KV 1
0,64
2.506
1.754
1.253
1.002
752
Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)
Cuối tuyến
KV 1
0,6
2.350
1.645
1.175
940
705
5
Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh
KV 1
1,2
4.700
3.290
2.350
1.880
1.410
6
Đường ngã ba Lò Vôi
Giáp ranh thị trấn Long Hải
Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng
KV 1
1,7
6.657
4.660
3.329
2.663
1.997
7
Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh
Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
8
Đường quy hoạch số 16
Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền
Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)
KV 1
0,64
2.506
1.754
1.253
1.002
752
9
Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)
KV 1
0,6
2.350
1.645
1.175
940
705
10
Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)
KV 2
0,8
1.424
997
712
570
427
11
Đường vào cảng Hồng Kông
Hương lộ 5 (đầu thưa 212 và 132, tờ BĐ số 43)
Cuối tuyến
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
12
Đường vào cảng Lò Vôi
Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43)
Cuối tuyến
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
13
Đường ven biển
Cầu Cửa Lấp
Vòng xoay Phước Tỉnh
KV 1
1,4
5.482
3.838
2.741
2.193
1.645
14
Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)
Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93)
Đường liên xã Phước Hưng- Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)
KV 1
0,64
2.506
1.754
1.253
1.002
752
15
Hương lộ 5
Ngã 3 Lò Vôi
Vòng xoay Phước Tỉnh
KV 1
1,4
5.482
3.838
2.741
2.193
1.645
Vòng xoay Phước Tỉnh
Cảng Phước Tỉnh
KV 1
1,4
5.482
3.838
2.741
2.193
1.645
16
Hương lộ 14
UBND xã Tam Phước
Chợ Bến - An Ngãi
KV 1
0,7
2.741
1.919
1.371
1.096
822
17
Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)
Võ Thị Sáu
Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
18
Quốc lộ 55
Giáp ranh thị trấn Long Điền
Cầu Đất Đỏ
KV 1
0,7
2.741
1.919
1.371
1.096
822
19
Tỉnh lộ 44A
Thuộc xã Phước Hưng
KV 1
1,5
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
Thuộc xã An Ngãi
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
20
Tỉnh lộ 44A - GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng)
KV 1
1,5
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
21
Tỉnh lộ 44B
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cống Bà Sáu
KV 1
0,7
2.741
1.919
1.371
1.096
822
Cống Bà Sáu
Giáp xã Long Mỹ
KV 1
0,5
1.958
1.371
979
783
822
22
Võ Thị Sáu
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cây xăng Đông Nam
KV 1
0,8
3.133
2.193
1.566
1.253
940
23
Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)
Hương lộ 5
Nguyễn Tất Thành
KV 1
1,5
5.874
4.112
2.937
2.350
1.762
Nguyễn Tất Thành
Trần Hưng Đạo
KV 2
1,25
2.225
1.558
1.113
890
668
24
Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)
KV 1
3.916
2.741
1.958
1.566
1.175
25
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên
KV 2
0,8
1.424
997
712
570
427
26
Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên
KV 2
0,64
1.140
798
570
456
342
VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
- NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn vị giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ
1
Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ
2
1,2
6.480
4.536
3.240
2.592
1.944
2
Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
3
Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)
3
0,7
2.730
1.911
1.365
1.092
819
4
Châu Văn Biếc (cũ: Phước Thạnh A8)
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
5
Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quản Mai Quế)
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
6
Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ)
3
0,7
2.730
1.911
1.365
1.092
819
7
Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
8
Phạm Văn Đồng
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
9
Tôn Đức Thắng
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
10
Nguyễn Huệ
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
11
Đường Phan Bội Châu (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)
3
0,7
2.730
1.911
1.365
1.092
819
12
Mai Chí Thành
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
13
Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)
3
3.900
2.730
1.950
1.560
1.170
14
Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)
3
0,7
2.730
1.911
1.365
1.092
819
15
Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)
3
0,7
2.730
1.911
1.365
1.092
819
16
Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)
3
0,7
2.730
1.911
1.365
1.092
819
17
Quốc lộ 55
Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
1
0,8
7.120
4.984
3.560
2.848
2.136
Cầu Đất Đỏ
Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách
2
5.400
3.780
2.700
2.160
1.620
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
Cống Dầu (suối Bà Tùng)
2
5.400
3.780
2.700
2.160
1.620
18
TL52
Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
2
5.400
3.780
2.700
2.160
1.620
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
Ngã 4 Bà Muôn
1
0,8
7.120
4.984
3.560
2.848
2.136
Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính
Giáp xã Phước Hội
2
5.400
3.780
2.700
2.160
1.620
Cầu Bà Sản
Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)
2
0,8
4.320
3.024
2.160
1.728
1.296
19
Tuyến D1
Tuyến N1
Tuyến N6
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
Tuyến N6
Tuyến N9
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
20
Tuyến D2
Tuyến N1
Tuyến N7
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
Tuyến N7
Tuyến N9
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
21
Tuyến D3
Tuyến N1
Tuyến N7
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
Tuyến N7
Tuyến N9
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
22
Tuyến N1
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
23
Tuyến N2, N4, N6
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
24
Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5
3
0,6
2.340
1.638
1.170
936
702
25
Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên