Bài tập về chuyển đổi hệ đếm có đáp án

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

(+84) 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Bài tập về chuyển đổi hệ đếm có đáp án

 Chuyển đổi số 0. Vì số thập phân chỉ có 3 bit Có lần lượt số 2 mũ: +  0. +  0. +  0. - 0 > 0 => 1 (Vì lớn hơn 0 nên ta lấy 0 – 0 = 0 rồi tiếp tục so sánh) - 0 > 0 => 1 (0 – 0 = 0) - 0 < 0 => 0

Vậy ta có:

0 1 0 1 1 1 1 0

Sai số khi biểu diễn số 11 là 0.

3. Tìm hiểu 3, 4 bộ VXL phổ biến hiện nay. Phân biệt các khái
niệm: bộ vi xử lý, CPU, nhân, luồng
  • Các bộ vi xử lý phổ biến hiện nay: + CPU Intel Pentium: là dòng chip xử lý được Intel sản xuất vào năm 1933 với mục đích đạt được hiệu năng ổn định với mức giá phải chăng nhất. Intel Pentium không hỗ trợ công nghệ Turbo Boosts hay công nghệ siêu phân luồng nhưng thay vào đó là khả năng tương thích được với nhiều loại bo mạch khác nhau. Intel Pentium thông thường có 2 nhân xử lý với xung nhịp giao động từ 1 GHz đến 3 GHz.

+ CPU Intel Celeron: là bộ xử lý cấp cơ bản của Intel cho các công việc tính toán cơ bản được phát triển sau chip Intel Pentium. Intel Celeron cùng chung thông số về số nhân, xung nhịp xử lý với các tác vụ thông thường, chúng ta sẽ không thấy sự khác biệt rõ rệt giữa Celeron và Pentium.

+ CPU Intel Core i: Cho tới nay, dòng CPU Intel Core i đã trải qua 10 thế hệ. Thế hệ càng mới càng được nâng cấp khả năng xử lý và trang bị card đồ họa tích hợp mạnh hơn thế hệ trước. Thế hệ mới nhất (Ice Lake) cũng là thế hệ có hiệu năng mạnh mẽ cùng các công nghệ hiện đại nhất (xung nhịp tối đa lên đến 4 GHz khi kích hoạt TurboBoost và được tích hợp thêm công nghệ DL Boost)

Câu 8:Thư viện trường hiện có 300 đầu sách cần số hóa để thực hiện ứng dụng CNTT vào giảng dạy. Biết rằng mỗi đầu sách khi số hóa trung bình khoảng 25000KB. Vậy máy tính cần một bộ nhớ bao nhiêu GB để lưu trữ.

  1. 3GB B. 5GB C. 7GB D. 8GB

Câu 9: Một thư viện có 200.000 cuốn truyện, mỗi cuốn có dung lượng 150KB. Thư viện đó sẽ cần bộ nhớ bao nhiêu GB để chứa sách.

  1. 3 GB B. 15 GB C. 30 GB D. 150GB

Câu 10:Chọn đáp án đúng:

  1. 65536 byte = 64 KB B. 1byte = 16 bit
  1. 1000 byte = 1KB D. 1000 byte=1MB

Câu 11: Thông tin được chia thành mấy loại?

  1. 2 loại ( số, phi số)
  1. 3 loại (văn bản, hình ảnh, âm thanh).
  1. 4 loại( số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
  1. 5 loại (số, phi số, hình ảnh, âm thanh, văn bản).

Câu 12: Mã hóa thông tin là ...

  1. Quá trình biến đổi thông tin thành dữ liệu.
  1. Quy trình biến thông tin thành dạng số.
  1. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bít
  1. Quá trình phân tích thông tin thành dữ liệu.

Câu 13: Bảng mã ASCII là ...

  1. Bảng mã hóa hình ảnh
  1. Bảng mã hóa âm thanh
  1. Bảng mã hóa dữ liệu phi số.
  1. Bảng mã hóa văn bản Câu 14: Bảng mã ASCII mã hóa được bao nhiêu kí tự?
  1. 28 kí tự B. 255 kí tự
  1. 216 kí tự D. 65536 kí tự.

Câu 15: Kí tự “A” có mã thập phân 65, vậy cụm kí tự “HOC” có mã là bao nhiêu?

  1. 72,78,67 B. 73,79,67

C.72,79,67. D. 48,79, 67

Câu 16: Bảng mã Unicode sử dụng bao nhiêu bít để mã hóa?

  1. 1 Bít B. 8 Bít C. 16 Bít D. 32 Bít.

Câu 17: Bảng mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kí tự?

  1. 65535 B. 65635 C. 65536 D. 65356

Câu 18: Bảng mã quốc tế hiện nay là bảng mã nào?

  1. ASCII B. VNI C. ARIAL D. UNICODE

Câu 19: Hệ đếm sử dụng trong máy tính hiện nay là:

  1. Cơ số 10, nhị phân B. Nhị phân, Hexa
  1. Thập phân, Hexa D. Hexa, OCT Câu 20: Trong hệ HEXA chữ “D” có mã nhị phân là bao nhiêu?
  1. 1010 B. 1110 C. 1100 D. 1101

Câu 21: Số 3410 = ?2

  1. 110001 B. 10001 C. 100010 D. 110011

Câu 22: Số 2510 = ?2

  1. 10101 B. 11001 C. 10001 D. 10011

Câu 23: Số 35610 = ?16

  1. F4 B. 146 C. 164 D. 641

Câu 24: Số 24210 = ?16

  1. F2 B. 2F C. 2E D. E2

Câu 25: Số 100112 = ?10

  1. 17 B. 18 C. 19 D. 20

Câu 26: Số 111102 = ?10

  1. 20 B. 30 C. 40 D. 50

Câu 27: Số 111100001102 = ?16

  1. 678 B. 687 C. 786 D. 768

Câu 28: Số 10101011112 = ?16

  1. A2F B. AF2 C. 2AF D. FA2

Câu 29: Số 1DC16 = ?2

  1. 111011100 B. 1001110111
  1. 111000111 D. 111001110

Câu 30: Số 30916 = ?2

  1. 10100001001 B. 1101001
  1. 1100001001 D. 1001000011

Câu 31: Số 16D16 = ?10

  1. 356 B. 635 C. 365 D. 653

Câu 32: Số 28E16 = ?10

  1. 645 B. 654 C. 546 D. 564 Câu 33: Sử dụng 1 Byte để biểu diễn số nguyên không dấu. Sẽ biểu diễn được các số trong phạm vi nào?
  1. Từ 0 đến 255 B. từ 0 đến 256
  1. Từ -128 đến 127 D. Từ -127 đến 128.

Câu 34: Sử dụng 2 Byte để biểu diễn số nguyên không dấu, ta sẽ biểu diễn được các số trong khoảng từ: