Bài tập về đường thẳng trong hình học giải tích

và đường sinh của nó : a) Song song với trục Ox b) Song song với đường thẳng x=y, z=c (c là hằng số).

Lời giải

  1. Gọi mặt nón trụ tìm là (S), đường sinh của mặt trụ là (d). Gọi M(x’,y’,z’) thuộc (d), vì (d)

// Ox nên (d) có dạng:

(d) :





x=x ′ +t

y=y ′

z=z ′

Lại có M(x’,y’,z’) thuộc (S) nên ta có hệ phương trình sau

{

(x ′ −1) 2 + (y ′ + 3) 2 + (z ′ −2) 2 = 25 x′+y′−z′+ 2 = 0

.

Lúc này ta có

{

(x−t−1) 2 + (y+ 3) 2 + (z−2) 2 = 25(1) x−t+y−z+ 2 = 0(2)

.

Từ (2) có:x−t=−y+z− 2 thay vào (1) ta có(−y+z+ 1) 2 + (y+ 3) 2 + (z−2) 2 = 25

⇒(z−y+ 1) 2 +y 2 + 6y+ 9 +z 2 − 4 z+ 4−25 = 0

⇒ 2 y 2 + 2x 2 − 2 xy+ 2x+ 4y− 4 z−11 = 0

Vậy phương trình mặt trụ (S) cần tìm là: 2 y 2 + 2x 2 − 2 xy+ 2x+ 4y− 4 z−11 = 0

  1. Gọi mặt nón trụ tìm là (S), đường sinh của mặt trụ là (d). Gọi M(x’,y’,z’) thuộc (S). (d’)

có dạng

{

x=y z=c

Phương trình chính tắc của (d’) có dạng:

(d ′ ) :





x=t

y=t

z=c

Mà (d)//(d’) nên (d) có dạng

(d ′ ) :





x=x ′ +t

y=y ′ +t

z=z ′

F

′ x= 4x+ 2y+ 6z+ 8, F ′ y= 2x+ 10y+ 12z+ 14, F ′ z= 6x+ 12y+ 16z+ 18.

  1. Mặt kính liên hợp với các dây song songOxnên nó sẽ liên hợp với phương

−→

v = (1; 0; 0)là:

1 F

′ x= 0⇔ 4 x+ 2y+ 6z+ 8 = 0⇔ 2 x+y+ 3z+ 4 = 0.

  1. Tương tự phương trình mặt kính liên hợp với phươngOyhay phương

−→

v = (0; 1; 0)là

1 F

′ y= 0⇔ 2 x+ 10y+ 12z+ 14 = 0⇔x+ 5y+ 6z+ 7 = 0.

  1. Tương tự phương trình mặt kính liên hợp với phươngOzhay phương

−→

v = (0; 0; 1)là

1 F

′ z= 0⇔ 6 x+ 12y+ 16z+ 18 = 0⇔ 3 x+ 6y+ 8z+ 9 = 0.

  1. Mặt kính liên hợp với các dậy song song(d)với VTCP(d):

−→

ad = (3, 2 ,−5). Do đó có

phương trình là:

3(4x+2y+6z+8)+2(2x+10y+12z+14)−5(6x+12y+16z+18) = 0⇔ 7 x+17y+19z+19 = 0.

Vậy phương trình mặt kính liên hợp thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 7 x+ 17y+ 19z+ 19 =

Bài 7:Tìm mặt kính chính của mặtx 2 +y 2 − 3 z 2 − 2 xy− 6 yz− 6 zx+ 2x+ 2y+ 4z= 0

Lời giải

x 2 +y 2 − 3 z 2 − 2 xy− 6 yz− 6 zx+ 2x+ 2y+ 4z= 0

Mặt kính trên còn được viết dưới dạng:

[ x y z

]

1 − 1 − 3

−1 1 − 3

− 3 − 3 − 3

x y z

+ 2

[

1 1 2

]

x y z

=

Gọi

−→

u là phương chính của mặt bậc 2 trên hay

−→

u là vector riêng của ma trận

A=

1 − 1 − 3

−1 1 − 3

− 3 − 3 − 3

Ta có đa thức đặc trưng:

PA(λ)=

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

1 −λ − 1 − 3 −1 1−λ − 3 − 3 − 3 − 3 −λ

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

\= (1−λ) 2 (− 3 −λ)− 9 − 9 −9(1−λ)−(− 3 −λ)−9(1−λ)

\= (−λ) 3 −λ 2 + 24λ− 36

PA(λ) = 0⇔λ=− 6 , λ= 3, λ= 2

Vậy A có các giá trị riêngλ=− 6 , λ= 3, λ 2

Với vecto riêng ứng với giá trị riêngλ=− 6 có dạng

−→

u = (

1

2

a;

1

2

a;a)Khi đó mặt kính chính

của mặt bậc 2 đã cho có dạng:

1

2

a(2x− 2 y− 6 z+ 2) +

1

2

a(2y− 2 x− 6 z+ 2) +a(− 6 z− 6 y− 6 x+ 4) = 0

Chọna= 2ta được

−x−y− 2 z+ 1 = 0

Với vecto riêng ứng với giá trị riêngλ= 3có dạng

−→

u= (− 2 b;b;b)Khi đó mặt kính chính của

mặt bậc 2 đã cho có dạng:

− 2 b(2x− 2 y− 6 z+ 2) +b(2y− 2 x− 6 z+ 2) +b(− 6 z− 6 y− 6 x+ 4) = 0

Chọnb= 1ta được

− 12 x+ 2 = 0

Với vecto riêng ứng với giá trị riêngλ= 2có dạng

−→

u= (−c;c; 0)Khi đó mặt kính chính của

mặt bậc 2 đã cho có dạng:

−c(2x− 2 y− 6 z+ 2) +c(2y− 2 x− 6 z+ 2) + 0(− 6 z− 6 y− 6 x+ 4) = 0

Chọnc= 1ta được

−x+y+ 1 = 0

Bài 8:Tìm quỹ tích những tiếp tuyến với Elipsoid

x 2

8

+

y 2

6

+

z 2

4

\= 1, biết rằng tiếp tuyến đó

đi qua điểmM(5, 1 ,0).

(S)

x 2

8

+

y 2

6

+

z 2

4

\= 1.

Gọi phương trình tiếp tuyến quaM(5, 1 ,0)có dạng:

 

x = 5 +at y = 1 +bt z = ct

.

(Vớia,b,c∈R,a 2 +b 2 +c 2 6 = 0).

Xét phương trình giao điểm của(d)và(S), ta được:

(at+ 5) 2

8

+

(bt+ 1) 2

6

+

(ct) 2

4

\= 1

⇔(3a 2 + 4b 2 + 6c 2 ).t 2 + (30a+ 8b).t+ 55 = 0

Phương trình này phải có nghiệm kép, tức là:

∆′ (15a+ 4b) 2 − 55 .(3a 2 + 4b 2 + 6c 2 ) = 0 (3)

⇔ 60 a 2 − 204 b 2 − 330 c 2 + 120ab= 0

Phương trình có nghiệm kép:t=−

15 a+ 4b

3 a 2 + 4b 2 + 6c 2

\=−

55

15 a+ 4b

Theo đề bài ta có phương trình mặt:

x 2

4

+

y 2

9

z 2

16

\= 1

x 2

4

z 2

16

\= 1−+

y 2

9

(

x

2

z

4

)(

x

2

+

z

4

)

\=

(

1 −

y

3

)(

1 +

y

3

)

Ta có hai họ đường sinh thẳng:

(d) :





m

(

x

2

z

4

)

\=n

(

1 +

y

3

)

n

(

x

2

+

z

4

)

\=m

(

1 −

y

3

)

(d ′ ) :





p

(

x

2

z

4

)

\=q

(

1 −

y

3

)

q

(

x

2

+

z

4

)

\=p

(

1 +

y

3

)

Măt phẳng(P)

x 2

4

+

y 2

9

z 2

16

\= 1có vectơ pháp tuyến là(6, 4 ,3).(d)có cặp vectơ pháp tuyến

là 





v 1 =

(

m

2

,−

n

3

,−

m

4

)

v 2 =

(

n

2

,

m

3

,

n

4

)

Nên có vectơ chỉ phương là[v 1 , v 2 ] =

(

m 2 −n 2

12

,−

mn

4

,

m 2 +n 2

6

)

Theo đề bài ta có(d)‖(P)

Suy ra:

m 2 −n 2

2

−mn+

m 2 +n 2

2

\= 0⇒m 2 =mn⇒m=n

Suy ra:(d) :

x

2

z

4

\= 1 +

y

3 x

2

+

z

4

\= 1−

y

3 Hay

(d) :

{

6 x− 4 y− 3 z−12 = 0

6 x+ 4y+ 3z−12 = 0

(d′))có cặp vectơ pháp tuyến là 





v 1 =

(

p

2

,

q

3

,−

p

4

)

v 2 =

(

q

2

,−

p

3

,

q

4

)

Nên có vectơ chỉ phương là[v 1 ′ , v 2 ′ ] =

(

q 2 −p 2

12

,−

pq

4

,−

p 2 +q 2

6

)

Theo đề bài ta có(d ′ ))‖(P)

Suy ra:

p 2 −q 2

2

−pq−

p 2 +q 2

2

\= 0⇒p 2 =−pq⇒p=−q

Suy ra:(d) :





(

x

2

z

4

)

\= 1−

y

3

(

x

2

+

z

4

)

\= 1 +

y

3 Hay

(d) :

{

6 x− 4 y− 3 z+ 12 = 0

6 x+ 4y+ 3z+ 12 = 0

Bài 11:Lập phương trình mặt bậc hai biết ba đường sinh thẳng của nó là

{

y= 0

z= 0

,

{

x=y

z= 1

{

x= 0

z= 2

.

Phương trình mặt bậc hai cần tìm có dạng

Ax 2 +By 2 +Cz 2 + 2Dxy+ 2Eyz+ 2F xz+ 2Gx+ 2Hy+ 2Iz+J= 0. (1)

Do (1) chứa đường sinh

{

y= 0

z= 0

NênAx 2 + 2Gx+J= 0.

Suy raA=G=J= 0. (∗)

Do (1) chứa đường sinh

{

x=y

z= 1

⇒Ax 2 +Bx 2 +C+ 2Dx 2 + 2Ex+ 2F x+ 2Gx+ 2Hx+ 2I+J= 0.

⇒(A+B+ 2D)x 2 + 2(E+F+G+H)x+C+ 2I+J= 0.





A+B+ 2D= 0

E+F+G+H= 0

C+ 2I+J= 0

(∗∗)

Do (1) chứa đường sinh

{

x= 0

z= 2

⇒By 2 + 4C+ 4Ey+ 2Hy+ 4I+J= 0.

⇒By 2 + (4E+ 2H)y+ 4I+ 4C+J= 0.





B= 0

4 E+ 2H= 0

4 I+ 4C+J= 0

(∗)

Từ (*) và (**), suy ra

 



A=B=C=D=G=I=J= 0

E=F

2 E=H

ChọnE= 1⇒F= 1,H=− 2

Vậy phương trình mặt bậc hai cần tìm là

2 yz+ 2xz− 4 y= 0hayyz+xz− 2 y= 0.

Vậy đường bậc hai có tâmI(

14

3

, 3 ,

1

3

).

e)Tọa độ tâmI(x, y, z)là nghiệm của hệ:

 

8 x− 4 y+ 12z = − 8 − 4 x+ 2y− 6 z = 4 12 x− 6 y+ 18z = − 12

Hệ vô số nghiệm Vậy đường bậc hai vô số tâm.

f)Tọa độ tâmI(x, y, z)là nghiệm của hệ:

 

2 x+ 4y = 12 4 x+ 8y = − 6 10 z = 0

Hệ vô nghiệm

Vậy đường bậc hai vô tâm.

g)Tọa độ tâmI(x, y, z)là nghiệm của hệ:

 

6 x+ 4y− 2 z = 4 4 x+ 4y = 0 − 2 x = 8

Suy ra 

x = − 4 y = 4 z = − 6

Vậy đường bậc hai có tâmI(− 4 , 4 ,−6).

h)Tọa độ tâmI(x, y, z)là nghiệm của hệ:

 

2 x− 10 y+ 6z = 2 − 10 x+ 50y− 30 z = 2 6 x− 30 y+ 18z = 0

Hệ vô nghiệm

Vậy đường bậc hai vô tâm.

Bài 13:Lập phương trình nón tiệm cận của các mặt: (a)x 2 +y 2 +z 2 + 2xy− 2 yz+ 6xz+ 2x− 6 y− 2 z= 0. (b) 2 x 2 + 6y 2 + 2z 2 + 8xz− 4 x− 8 y+ 3 = 0.

Lời giải

(a)

x 2 +y 2 +z 2 + 2xy− 2 yz+ 6xz+ 2x− 6 y− 2 z= 0

GọiI(xo, yo, zo)là tâm của mặt trên, tọa độ của I là nghiệm của hệ phương trình:

 

2 xo+ 2yo+ 6zo+ 2 = 0 2 yo+ 2xo− 2 zo−6 = 0 2 zo− 2 yo+ 6xo−2 = 0

xo = 1 yo = 1 zo = − 1

Vậy tọa độ I là(1; 1;−1)

Gọi

−→

u= (a, b, c)là phương tiệm cận của mặt trên

Đường thẳng đi qua I có phương vector

−→

u là:  

x = 1 +at y = 1 +bt z = −1 +ct

Để

−→

u là phương tiệm cận thì

a 2 +b 2 +c 2 + 2ab− 2 bc+ 6ac= 0

⇔(x−1) 2 + (y−1) 2 + (z+ 1) 2 + 2(x−1)(y−1)−2(y−1)(z+ 1) + 6(x−1)(z+ 1) = 0

⇔x 2 +y 2 +z 2 + 2xy− 2 yz+ 6xz+ 2x− 6 y− 2 z+ 1 = 0

(

S

)

Suy ra mặt bậc 2

(

S

′)

là quỹ tích các đường tiệm cận

Ta kiểm tra

(

S

′)

có là mặt nón hay không

Tịnh tiến

(

S

′)

về tâm I ta được

x ′ 2 +y ′ 2 +z ′ 2 + 2x ′ y ′ − 2 y ′ z ′ + 6x ′ z ′ = 0

⇔x ′ 2 + 2y ′ (z ′ + 3y ′ ) + (y ′ + 3z ′ ) 2 −(y ′ + 3z ′ ) 2 +y ′ 2 +z ′ 2 − 2 y ′ z ′ = 0

⇔(x ′ +y ′ + 3z ′ ) 2 − 8 z ′ 2 − 8 y ′ z ′ = 0

⇔(x ′ +y ′ + 3z ′ ) 2 −8(z ′ 2 + 2z ′ ·

y′

2

+

y′ 2

4

y′ 2

4

\= 0(1)

⇔(x ′ +y ′ + 3z ′ ) 2 −8(z ′ +

y′

2

)

2 + 2y ′ 2 = 0

Đặt  



X = x′+y′+ 3z′

Y =

2 y ′

Z = 2

2(z′+

y ′

2

)

(1)trở thành

X

2 +Y 2 −Z 2 = 0

Vậy

(

S

′)

là nón thực.

(b)

2 x 2 + 6y 2 + 2z 2 + 8xz− 4 x− 8 y+ 3 = 0

GọiI(xo, yo, zo)là tâm của mặt trên, tọa độ của I là nghiệm của hệ phương trình:

 

4 xo+ 8zo−4 = 0 12 yo− 8 = 0 4 zo+ 8xo = 0

(a)

Xét hệ phương trình { 3 y 2 + 4z 2 + 24x+ 12y− 72 z+ 360 = 0

x−y+z= 0

{

3 y 2 + 4z 2 + 24(y−z) + 12y− 72 z+ 360 = 0

x=y−z

{

3 y 2 + 4z 2 + 36y− 96 z+ 360 = 0

x=y−z.

Đặt

{

y=t 1

z=t 2

, ta cóx=t 1 −t 2.

Vậy trên 2 - phẳng





x=t 1 −t 2

y=t 1

z=t 2

, ta xác định được giao tuyến cần tìm có dạng

3 t 2 1 + 4t

2 2 + 36t 1 − 96 t 2 + 360 = 0.

(b)

Xét hệ phương trình { x 2 − 3 y 2 +z 2 − 6 xy+ 2yz− 3 y+z−1 = 0

2 x− 3 y−z+ 2 = 0

{

x 2 − 3 y 2 +z 2 − 6 xy+ 2yz− 3 y+z−1 = 0

z= 2x− 3 y+ 2

{

x 2 − 3 y 2 + (2x− 3 y+ 2) 2 − 6 xy+ 2y(2x− 3 y+ 2)− 3 y+ 2x− 3 y+ 2−1 = 0

z= 2x− 3 y+ 2

{

x 2 − 3 y 2 + 4x 2 + 9y 2 + 4− 12 xy+ 8x− 12 y− 6 xy+ 4xy− 6 y 2 + 4y− 3 y+ 2x− 3 y+ 2−1 = 0

z= 2x− 3 y+ 2

{

5 x 2 − 14 xy+ 10x− 14 y+ 5 = 0

z= 2x− 3 y+ 2.

Đặt

{

x=t 1

y=t 2

, ta cóz= 2t 1 − 3 t 2 + 2.

Vậy trên 2 - phẳng





x=t 1

y=t 2

z= 2t 1 − 3 t 2 + 2

, ta xác định được giao tuyến cần tìm có dạng

5 t 2 1 − 14 t 1 t 2 + 10t 1 − 14 t 2 + 5 = 0.

Bài 15:Hãy đưa phương trình tổng quá của các mặt bâc hai sau về dạng chính tắc (trong hệ tọa độ trực chuẩn) và xác định loại của chúng. a) 7 x 2 + 6y 2 + 5z 2 − 4 xy− 4 yz− 6 x− 24 y+ 18z+ 30 = 0 b) 6 x 2 − 2 y 2 + 6z 2 + 4zx+ 8x− 4 y− 8 z+ 1 = 0 c)x 2 − 2 y 2 +z 2 + 4xy− 4 yz− 8 xz− 14 x− 4 y+ 14z

+ 16 = 0

d)x 2 +y 2 + 5z 2 − 6 xy− 2 yz+ 2xz− 4 x+ 8y− 12 z+ 14 = 0 e) 4 x 2 + 5y 2 + 6z 2 − 4 xy+ 4yz+ 4z+ 6y+ 4z−27 = 0 f) 2 x 2 + 5y 2 + 2z 2 − 2 xy+ 2yz− 4 xz+ 2x− 10 y− 2 z−1 = 0 g)x 2 − 2 y 2 +z 2 + 4xy+ 4yz− 10 zx+ 2x+ 4y− 10 z−1 = 0 i) 2 x 2 + 10y 2 − 2 z 2 + 12xy+ 8yz+ 12x+ 4y+ 8z−1 = 0 j) 2 x 2 + 2y 2 + 3z 2 + 4xy+ 2yz+ 2zx− 4 z+ 6y− 2 z+ 3 = 0

  1. 7x 2 + 6y 2 + 5z 2 − 4 xy− 4 yz− 6 x− 24 y+ 18z+ 30 = 0  

14 x− 4 y = 6 − 4 x+ 12y− 4 z= 24 − 4 y+ 10z=− 18

x= 1 y= 2 z=− 1 I(1; 2;−1) 

x=x′+ 1 y=y ′ + 2 z=z′ − 1 Khi đó, phương trình trở thành: 7 x′ 2

  • 6y′ 2
  • 5z′ 2 − 4 x′y′− 4 y′z′− 6 x′− 24 y′+ 18z′−6 = 0

(

x′

7

) 2

− 2 x′

7.

2 √y′ 7

+

(

2 √y′ 7

) 2

+

(

y′

√ √ 38 7

) 2

− 2.

y′

√ √ 38 7 .z

′ 2 √ 7 √ 38

+ 14

19 z′ 2 + 81 19 z′ 2 = 6

(

x ′

7 6 −

√ 2 y′ 42

) 2

+

(

y′

√ √ 38 42

2 z′

√ √ 7 228

) 2

+

(

√ 9 z′ 114

) 2

\= 1

Đặt





X=x′

7 6 − √ 2 y′ 42 Y= y′

√ √ 38 42

2 z′

√ √ 7 228 Z= √ 9 z′ 114 X 2 +Y 2 +Z 2 = 1

(Elipsoit)

  1. 6x 2 − 2 y 2 + 6z 2 + 4zx+ 8x− 4 y− 8 z+ 1 = 0 ⇔ 180 x 2 − 60 y 2 + 180z 2 + 120zx+ 240x− 120 y− 240 z+ 30 = 0

(

6 x

5

) 2

− 2. 6 x

5

(

2 z

5 − 4

5

)

  • (20z 2 − 80 z+ 80)−

(

2 y

15

) 2

− 2. 2 y

15. 2

15 −

(

2

15

) 2

+

(

4 z

10

) 2

− 2. 4 z

10.

10 + 10 = 0

(

6 x

5 − 2 z

5 + 4

5

) 2

(

2 y

15 + 2

15

) 2

+

(

4 z

10 −

10

) 2

\= 0

Đặt

X= 6x

5 − 2 z

5 + 4

5

Y= 2y

15 + 2

15

Z= 4z

10 −

10

X 2 −Y 2 +Z 2 = 0

(Nón bậc 2)

c)x 2 − 2 y 2 +z 2 + 4xy− 4 yz− 8 xz− 14 x− 4 y+ 14z+ 16 = 0

⇔x 2 + 2x(2y− 4 z−7) + (2y− 4 z−7)

2 − 6 y 2 − 15 z 2 + 12yz+ 24y− 42 z−33 = 0 ⇔(x+ 2y− 4 z−7)

2 − 6 y 2 + 2y

6

(

z

6 + 2

6

)

−(6z 2 + 24z+ 24)− 9 z 2 − 18 z−9 = 0

⇔(x+ 2y− 4 z−7)

2 −

(

y

6 −z

6 − 2

6

) 2

−(3z+ 3)

2 = 0

Đặt

X=x+ 2y− 4 z− 7

Y =y

6 −z

6 − 2

6

Z= 3z+ 3 X 2 −Y 2 −Z 2 = 0

⇐⇒2(x 2 + 2x(3y+ 3) + (3y+ 3) 2 )− 8 y 2 − 32 y− 19 − 2 z 2 + 8yz+ 8z= 0.