Bộ tổng tham mưu trong tiếng anh là gì năm 2024

This webpage was generated by the domain owner using Sedo Domain Parking. Disclaimer: Sedo maintains no relationship with third party advertisers. Reference to any specific service or trade mark is not controlled by Sedo nor does it constitute or imply its association, endorsement or recommendation.

Từ vựng tiếng Anh cực chất lên quan đến chủ đề quân đội với sự phục vụ cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc. Cùng ECorp English học bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội dưới đây để tìm hiểu xem Quân đội Nhân dân Việt Nam có những cấp, chức vụ như thế nào nhé!

Bộ tổng tham mưu trong tiếng anh là gì năm 2024

  • Vietnam People’s Army: Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • General Staff: Bộ Tổng tham mưu
  • High Command: Bộ Tư lệnh
  • Ministry of Defence: Bộ Quốc Phòng
  • Office of the General Staff: Văn phòng Bộ Tổng tham mưu
  • Department of Political Affairs: Cục Chính trị
  • Department of Operations: Cục Tác chiến
  • Department of Military Intelligence: Cục Tình báo
  • Department of Electronic Warfare: Cục Tác chiến điện tử
  • Department of Logistics: Cục Hậu cần
  • Department of Civil Defence: Cục Dân quân tự vệ
  • Department of Search and Rescue: Cục Cứu hộ cứu nạn

2. Các lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

Bộ tổng tham mưu trong tiếng anh là gì năm 2024

Air Force (n) /ˈer ˌfɔːrs/ không quân

Ground Force (n) /ɡraʊndfɔːrs/lục quân

Navy Force (n) /ˈneɪ.vifɔːrs/ hải quân

Border guard (n): biên phòng

Armed forces (n) /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/: lực lượng vũ trang

Military campaign: chiến dịch quân sự

3. Cấp bậc trong quân đội

Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc

Colonel general: Đại tướng

Lieutenant General: Thượng tướng

Major General: Trung tướng

Senior Colonel: Thiếu tướng

Colonel: Đại tá

Lieutenant Colonel: Thượng tá

Major: Trung tá

Captain: Thiếu tá

Senior Lieutenant: Đại úy

Lieutenant: Thượng úy

Junior Lieutenant: Trung úy

Aspirant: Thiếu úy

4. Vật dụng trong quân đội

Bộ tổng tham mưu trong tiếng anh là gì năm 2024
Bomb (n) /bɑːm/: Quả bom

Camouflage (n) /ˈkæm.ə.flɑːʒ/: Ngụy trang

Cannon (n) /ˈkæn.ən/: Đại bác

Grenade (n) /ɡrəˈneɪd/: Lựu đạn

Gun (n) /ɡʌn/: Súng

Helmet (n) /ˈhel.mət/: Mũ sắt của lính

Jet (n) /dʒet/: Máy bay phản lực

Night-vision goggles (n) /ˈnaɪt ˌvɪʒ.ənˈɡɑː.ɡəlz/: Kính nhìn trong bóng tối

Parachute (n) /ˈper.ə.ʃuːt/: Dù (nhảy)

Plane (n) /pleɪn//ˌsʌb.məˈriːn/: Máy bay

Submarine (n) /ˌsʌb.məˈriːn/: Tàu ngầm

Tank (n) /tæŋk/: Xe tăng

Uniform (n) /ˈjuː.nə.fɔːrm/: Đồng phục

Như vậy với từ vựng tiếng anh chủ đề quân đội sẽ giúp bạn tự tin hơn khi học tập cũng như giao tiếp. Hãy thực hành ngay để nhớ lâu và áp dụng vào thực tế nhé.

Câu ví dụ

  • World Atlas drawn and printed by the mapping unit of the Headquarters of the General Staff of the People's Army of Viet Nam in 1960;
  • Bản đồ thế giới được vẽ và in bởi cơ quan đo bản đồ của bộ Tổng Tham Mưu quân đội nhân dân Việt Nam năm 1960
  • It has merged the army's five newspapers into a single newspaper under the General Staff of the People's Army of Vietnam. Bộ đã hợp nhất năm cơ quan báo chí của quân đội thành một tạp chí duy nhất thuộc Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Những từ khác

  1. "bộ tổng hợp tần số" Anh
  2. "bộ tổng hợp vi ba" Anh
  3. "bộ tổng hợp xung" Anh
  4. "bộ tổng tham mưu" Anh
  5. "bộ tổng tham mưu quân lực việt nam cộng hòa" Anh
  6. "bộ tổng tư lệnh" Anh
  7. "bộ tổng tư lệnh lục quân (đức quốc xã)" Anh
  8. "bộ tổng, bộ đếm" Anh
  9. "bộ tộc" Anh
  10. "bộ tổng tham mưu" Anh
  11. "bộ tổng tham mưu quân lực việt nam cộng hòa" Anh
  12. "bộ tổng tư lệnh" Anh
  13. "bộ tổng tư lệnh lục quân (đức quốc xã)" Anh