Các bài toán học sinh giỏi lớp 2 năm 2024

Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 cơ bản, nâng cao có đáp án. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

Quảng cáo

  1. 216; 217; 218; ..........; ...........;
  1. 310; 320; 330; ..........; ...........;
  1. Các số có ba chữ số giống nhau là: ....................
  1. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ....................

Câu 2. Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. 124; 333; 262; 290; 754; 976
  1. 976; 754; 333; 290; 262; 124
  1. 124; 262; 290; 333; 754; 976
  1. 124; 333; 290; 262; 754; 976

Câu 3. Hoàn thành bảng sau:

Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 ……………………………………………… 935

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Quảng cáo

1m = …….dm

519cm = ………m ……..cm

2m 6dm = …….dm

14m - 8m = ……………

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

484 + 419 562 - 325

536 + 243 879 - 356

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 6. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.

Câu 7. Tìm x, biết:

  1. x : 4 = 8
  1. 4 × x = 12 + 8
  1. 30 : x = 14 + 16

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 8. Cho hình vẽ:

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 9. Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 10. Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 2)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.

Quảng cáo

  1. Số bé nhất trong các số sau là:
  1. 385 B. 853 C. 583
  1. Số lớn nhất trong các số sau là:
  1. 220 B. 301 C. 312

Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957:

  1. > B. < C. =

Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:

  1. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:

  1. 54 B. 54cm C. 45cm

Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:

  1. 29 B. 39 C. 32

Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

  1. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
  1. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
  1. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm:

Quảng cáo

  1. 45 kg – 16kg = ……….
  1. 14 cm : 2 = …………….
  1. 30cm × 3 = ……………
  1. 143kg + 793kg = ……….

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

169 + 729 137 +208

489 – 176 905 - 89

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 10. Tìm X:

  1. X x 2 = 2 x 10
  1. 47 – X = 28 : 4

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 11. Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3.

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 3)

Câu 1. Tính nhẩm

  1. 4 × 7 = …
  1. 5 × 9 = …
  1. 36 : 4 =…
  1. 27 : 3 =…

Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):

Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Chín trăm chín mươi chín

Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:

Khoanh vào đáp án đúng:

  1. 12cm B. 13cm
  1. 14cm D. 15cm

Câu 4. Đặt tính rồi tính

315 + 243 64 + 505

668 – 426 978 – 52

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 10cm = …. mm
  1. 19dm = …..cm
  1. 5m 5dm = … dm
  1. 31dm 5cm = … cm

Câu 6. Tìm x:

  1. x + 115 = 238
  1. x – 75 = 114
  1. x : 4 = 432 - 424

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………

Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 10.

  1. Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

  1. Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 4)

Câu 1.

Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156

Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
  1. ……....dm = 60cm
  1. 80mm – 40mm = …….mm = ……cm
  1. ………cm = 30mm

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

432 + 367 958 – 452

632 + 144 676 – 153

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Câu 6. Thực hiện phép tính:

5 x 10 + 200 =

40 : 5 + 79 =

270 – 5 × 5 =

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên có ……. hình tam giác

……. hình tứ giác

Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 5)

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

…......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………

Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:

788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307;

Câu 3. Điền dấu >l, <, = vào chỗ chấm:

334 ….. 364 703 ….. 604

127 ….. 100 + 20 + 5 510 ….. 408

309 ….. 212 641 ….. 600 + 41

Câu 4. Đặt tính và tính:

335 + 541 768 - 456

965 – 425 176 + 23

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 5. Thực hiện phép tính:

4kg x 9 – 28kg =

3 x 8 : 4 =

5 × 8 + 8 =

28 - 2 × 4 =

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 6. Tìm x, biết:

  1. x × 3 = 27

4 × x = 20

10 + x : 2 = 20

  1. x × 3 = 27 + 3

27 : x = 789 - 780

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 7. Cho hình vẽ:

Đường gấp khúc trên gồm:

- Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó.

- Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.

- Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách.

- Tính độ dài đường gấp khúc đó.

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 8. Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét?

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 9. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3.

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Câu 10. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 1)

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các số 564; 654; 645; 655; 644; 666 số lớn nhất là:

  1. 666 B. 645 C. 655

Câu 2. Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:

  1. 227 B. 272 C. 227

Câu 3. Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:

  1. 70cm B. 54cm C. 60cm

Câu 4. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có:

  1. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
  1. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
  1. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

II. Phần tự luận (8 điểm)

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

254 + 235 146 + 153

768 – 523 580 – 254

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 6. Tìm x, biết:

  1. 467 + x = 877 - 162
  1. x – 214 = 61 + 345
  1. x : 5 = 10 × 2
  1. x × 4 = 30 – 10

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 7.

  1. Có 50 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo?
  1. Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi cả hai bể chứa được tất cả bao nhiêu lít nước?

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 8. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần lễ:

  1. Em đi học bao nhiêu ngày?
  1. Em nghỉ học bao nhiêu ngày?

...........................................

...........................................

...........................................

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 2)

Câu 1. Viết (theo mẫu)

345 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị 345 = 300 + 40 + 5 7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 812 = 800 + 10 + 2 567 6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị

Câu 2. Tính nhẩm:

3 x 4 = ............... 3 x 5 = ...............

4 x 7 = ............... 5 x 4 = ...............

15 : 3 = .............. 24 : 4 = ..............

5 x 6 = ............... 5 x 9 = ...............

25 : 5 = ..............

Câu 3. Đặt tính rồi tính:

356 + 212 857 – 443

96 – 48 159 + 220

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 4. Thực hiện phép tính:

4 x 5 + 10 =

3 x 9 – 20 =

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 5. Tìm x, biết:

  1. 113 + 142 + x = 999 – 103
  1. x – 124 = 400 + 56
  1. 963 – x = 869 – 28 : 4

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 7. Tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau.

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 8. Cho đường gấp khúc ABCD. Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 13cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 10cm, độ dài đoạn thẳng BC là 6cm. Hãy tính:

  1. Độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng CD.
  1. Độ dài đường gấp khúc ABCD.

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 9. Anh cao 169 cm và cao hơn em 25cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm?

...........................................

...........................................

...........................................

Câu 10. Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?

...........................................

...........................................

...........................................

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 3)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

  1. 304 B. 186
  1. 168 D. 286

Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm

  1. 10 cm B. 100 cm
  1. 1000 cm D. 1 cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:

  1. 0 B. 1
  1. 4 D. 40

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

  1. 16 cm B. 20 cm
  1. 15 cm D. 12 cm

Câu 5. 30 + 5020 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

  1. < B. > C. =

Câu 6. Chu vi hình tứ giác

  1. 19cm B. 20cm
  1. 21cm D. 22cm

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính

465 + 213 857 – 432

459 – 19 234 + 296

Câu 9. Tính:

  1. 10 kg + 36 kg – 21kg =
  1. 18 cm : 2 + 45 cm=

Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?

Câu 11.

Hình bên có ............. hình tứ giác

Hình bên có ............. hình tam giác

Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 4)

Câu 1. Số liền sau của số 499 là:

  1. 497 B. 498 C. 500

Câu 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

457 …….. 467 650 …….. 650

299 …….. 399 401 ..….... 397

Câu 3. Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:

  1. 2 B. 5 C. 7

Câu 4. Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 12 là:

  1. 36 B. 9 C. 4

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

738 + 241 846 – 734

48 + 37 92 – 19

Câu 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng 3.

Câu 7. Tính (theo mẫu):

  1. 1 giờ + 2 giờ = ...........................

5 giờ – 2 giờ = ............................

  1. 4 giờ x 3 = ...................................

12 giờ : 3 = ..................................

  1. 2dm + 3cm + 4mm = ..................................

15dm + 30cm = ..................................

Câu 8. Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 6 người xuống xe và 4 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?

Câu 9. Trường Tiểu học Phong Hải có 430 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học nữ là 120 học sinh. Hỏi trường đó có tất bao nhiêu học sinh?

Câu 10. Lớp 3A có tất cả 40 học sinh, được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?

Câu 11. Tính độ dài đường gấp khúc:

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 5)

Câu 1. Viết các số 875, 493, 124, 300 theo mẫu.

Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7

Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446, 127, 983, 101

Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

457 … 500 248 … 265

401 … 397 359 … 556

701 … 663 423 + 33 … 456

Câu 4. Tìm các số có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số là 11, tích các chữ số là 30. Tìm 2 số đó.

Câu 5. Đặt tính rồi tính:

575 – 123 492 – 211

143 + 235 134 + 565

Câu 6. Tính:

453 + 246 – 243 =

752 – 531 + 374 =

146 + 725 – 560 =

Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 8. Tìm x, biết:

100 + x = 987

204 – x = 18 : 6

x × 5 = 450 – 420

Câu 9. Tìm các số có ba chữ số mà tổng các chữ số 4.

Câu 10. Có 30 quả cam được xếp vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?

Câu 11. Lớp 2A có xếp được 4 hàng còn thừa 2 học sinh. Tính xem lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 học sinh.

Câu 12. Thứ 3 tuần này là ngày 06 tháng 04. Hỏi thứ 5 tuần sau là ngày mấy?

Câu 13. Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là 30 cm, 15 cm, 35 cm.

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án
  • Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án
  • Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ đề