PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Các lệnh chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh? A/ Font B/ Paragraph C/ Number D/ Cells Câu 2: Lệnh thực hiện thao tác căn thẳng hai lề là? Câu 3: Lệnh A/ Tăng một chữ số thập phân B/ Giảm một chữ số thập phân C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân D/ Tất cả đều đúng Câu 4: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là? A/ Normal B/ Page Layout C/ Page Break Priview D/ Full Screean Câu 5: Lệnh thực hiện các thao tác in? Câu 6: Lọc dữ liệu được thực hiện bằng lệnh? A/ Number B/ Cells C/ Filter D/ llustrations Câu 7: Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm? A/ Stills B/ Chart C/ Tables D/ Cells Câu 8: Có những dạng biểu đồ cơ bản nào đã học? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 PHẦN II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 9: Trình bày các bước in trang tính? (1đ) Câu 10: Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu ? (1đ) Câu 11: Cho bảng kết quả học tập như sau:
a/ Tính điểm trung bình môn học của các HS trên bằng công thức? (3đ) b/ Tìm trong cột trung bình môn những bạn có số điểm cao nhất bằng công thức? (1đ) ĐÁP ÁNI. TRẮC NGHIỆM (4đ)
II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 9: Trình bày các bước in trang tính? (1đ) - B1: Chọn lệnh Print trên bảng chọn File( Hoặc trên hộp thoại Page Setup, nếu hộp thoại này vẫn được hiển thị) - B2: Nháy chuột vào nút Print Câu 10: Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu (1đ) - B1: Nháy chuột chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu - B2: Chọn lệnh Câu 11: Cho bảng kết quả học tập như sau:
a/ Tính điểm trung bình môn học của các HS trên bằng công thức? (3đ) b/ Tìm trong cột trung bình môn những bạn có số điểm cao nhất bằng công thức? (1đ) Lời giải: Mỗi ý đúng được 0,5đ a/ Điểm trung bình môn: 1. Nguyễn Thị Mỹ Dung =AVERAGE(7;7;8;7) = 7,25 2. Trần Thị Huyền Trang =AVERAGE(8;7;8;9 = 8,0 3. Đậu Khánh Vân =AVERAGE(9;10;6;8) = 8,25 4. Hoàng Ngọc Bích Trâm =AVERAGE(9;9;8;7) = 8,25 5. Lưu Thị Hồng Nhung =AVERAGE(6;7;9;8) = 7,5 6. Đặng Thị Yến Nhi =AVERAGE(6;6;8;7 )= 6,75 b/ Những bạn có số điểm cao nhất: =MAX(7,25;8,0;8,25;8,25;7,5;6,75) = 8,25 =MIN(7,25;8,0;8,25;8,25;7,5;6,75) = 8,25 |