- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
100% found this document useful (1 vote)
14K views
13 pages
Copyright
© Attribution Non-Commercial (BY-NC)
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
100% found this document useful (1 vote)
14K views13 pages
Bài tập về Lý thuyết Lợi thế tuyệt đối và Lợi thế so sánh
ình đọ
c 1 s
ố
đề
cũ, tổ
ng h
ợ
p l
ạ
i các câu h
ỏ
i lí thuy
ế
t hay ra, 1 s
ố
cái mình đã hỏ
i th
ầ
y Nguy
ễ
n Phú T
ụ
, 1s
ố
cái thì mình t
ự
nghĩ ra, ko biết đúng hay sai, mọi ngườ
i c
ầ
n t
ỉ
nh táo khi xài : (
ở
đây mình chỉ
ghi m
ấ
ycâu tr
ắ
c nghi
ệ
m có l
ự
a ch
ọ
n n
ộ
i d
ụ
ng, m
ấ
y câu mà ch
ọn câu đúng, câu sai thì ko ghị
)
1/ Khi QG A thích xài đồ
c
ủ
a QG B thì t
ạ
i QG A : giá tr
ị
đồ
ng ti
ề
n QG A gi
ả
m.Gi
ả
i thích : c
ầu đồ
ng ti
ền QG B tăng, cung đồ
ng ti
ền QG A tăng để
trao đổ
i l
ẫ
n nhau => giá tr
ị
đồ
ng ti
ề
nQG A gi
ả
m.2/ Trong 1 TG có 2 QG s
ả
n xu
ấ
t s
ả
n ph
ẩ
m X , n
ế
u t
ỷ
l
ệ
m
ậ
u d
ị
ch c
ủa QG 1 tăng a% thì tỉ
l
ệ
m
ậ
u d
ị
ch c
ủ
aQG 2 gi
ả
m : 100 - 100/(100+a)*100.3/T
ỉ
l
ệ
m
ậ
u d
ị
ch gi
ữa các nước đang phát triể
n suy gi
ảm vì : cơ cấ
u hàng xu
ấ
t kh
ẩ
u .Gi
ải thích : các nước đang phát triể
n s
ả
n xu
ấ
t nông s
ản, các nướ
c phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t công ngh
ệ
, t
ỉ
l
ệ
P(nông s
ả
n)/ P (công ngh
ệ) đang giả
m vì P(nông s
ả
- gi
ả
m, còn P(công ngh
ệ) tăng là xu hướ
ng chung ( b
ỏ
qua trườ
ng h
ợp đầu tư nông sả
n hay b
ả
o h
ộ
s
ả
n ph
ẩ
m nông s
ả
n
ở
các nướ
c phát tri
ể
n vì th
ế
gi
ớ
i coinh
ư là trao đổ
i lành m
ạ
nh)
4/ Ngườ
i s
ả
n xu
ất thích dùng quota hơn thuế
nh
ậ
p kh
ẩ
u vì khi c
ầu tăng thì : giá tăng, sả
n xu
ất tăng,
nh
ậ
p kh
ẩu ko đổ
i.Gi
ả
i thích : khi dùng quota ( h
ạ
n ng
ạ
ch ) thì khác thu
ế
, dùng h
ạ
n ng
ạ
ch s
ả
n xu
ất tăng, giá tăng và nhậ
pkh
ẩ
u ko
đổ
i ( v
ẽ
bi
ểu đồ
nh
ậ
p kh
ẩ
u ra khi có h
ạ
n ng
ạ
ch s
ẽ
th
ấ
y ), dùng thu
ế
thì s
ả
n xu
ất ko đổ
i, giá ko
đổi, tiêu dùng tăng.
5/Ngườ
i tiêu dùng thích thu
ế
quan hơn so vớ
i quota vì : tiêu dùng nhi
ều hơn với giá ko đổ
i khi c
ầu tăng.
6/Khi chính ph
ủ
ti
ế
n hành tr
ợ
c
ấ
p xu
ấ
t kh
ẩu, ngườ
i có l
ợ
i nh
ất là : người tiêu dùng nướ
c ngoài.Gi
ả
i thích : trong bi
ểu đồ
, ph
ầ
n l
ợ
i ích c
ủa người tiêu dùng nướ
c ngoài b
ự
hơn ngườ
i s
ả
n xu
ấ
t trong
nướ
c vì nguyên 1 kho
ả
ng s
ả
n ph
ẩm tăng lên, người tiêu dùng nướ
c ngoài mua v
ới giá cũ.
7/ Khi có s
ự
di chuy
ển tư bả
n qu
ố
c t
ế
thì : thu nh
ậ
p c
ủa người lao độ
ng t
ạ
i qu
ốc gia đầu tư đó sẽ
gi
ả
m.Gi
ả
i thích, qu
ốc gia đầu tư đem vốn đầu tư vào nước có giá lao độ
ng th
ấp hơn giá tạ
i qu
ố
c gia mình =>
giá lao động trong nướ
c gi
ả
m xu
ố
ng vì c
ầ
u nhu c
ầu lao độ
ng
trong nướ
c gi
ả
m.8/ M
ặ
c dù ko có l
ợi nhưng các nướ
c v
ẫ
n ti
ế
n hành tr
ợ
c
ấ
p xu
ấ
t kh
ẩ
u vì : xu
ấ
t phát t
ừ
l
ợ
i ích xã h
ộ
i, m
ở
r
ộ
ng quy mô s
ả
n xu
ất trong nướ
c, t
ạo công ăn việ
c làm.T
ừ
t
ừ
post ti
ế
p.M
ộ
t bí quy
ế
t b
ạ
n luôn nh
ớ
đố
i v
ới chương 1 là bấ
t k
ể
đề
bài
cho NSLĐ hay CPhí gì bạn cũng quy về
t
ỷ
l
ệ
Px/Py như vậ
y s
ẽ
d
ễ
nh
ấ
t.Ch
ẳ
ng h
ạn cho NSLĐ
QG1 QG2A 1 (Sp/g) 2 (sp/g)B 2 (sp/g) 1 (sp/g)V
ậ
y ta có PA/PB c
ủ
a qu
ố
c gia 1= 2/1Pa/Pb QG2=1/2Ta th
ấ
y (Pa/Pb)1>(PA/Pb)2 => qu
ố
c gia 2 có l
ợ
i th
ế
so sánh sp A, (lưu
ý không có l
ợ
i th
ế
tuy
ệt đố
i, vì n
ế
ucó l
ợ
i th
ế
tuy
ệt đố
i khi ch
ọ
n tr
ắ
c nghi
ệ
m b
ạ
n s
ẽ
ch
ọn phương án đó chứ
hok ph
ả
i so sánh)
Khung trao đổ
- Ta th
ấ
y1/2 < Pa/Pb < 2/1 \=> 1/2 B <1A< 2B hay 1B<2A<4B (gi
ống quy đồ
ng m
ẫ
u v
ậy đó bạ
n).T
ừ
đây bạn coi phương án
nào r
ồi quy đồ
ng cho gi
ố
ng là ra.T
ỷ
l
ệ
trao đổ
i m
ậ
u d
ị
ch hai qu
ố
c gia b
ằ
ng nhau.
Cái này cũng dể
ch
ỉ
c
ầ
n b
ạ
n tính trung bình c
ộ
ng c
ủ
a Pa/Pb c
ủ
a hai qu
ố
c gia là ra li
ề
n.ch
ẳ
ng h
ạ
n
ở
đây tỷ
l
ệ
đó là Pa/Pb=(1/2 + 2)/2= 5/4
Hay Pa/Pb=5/4 => 4A=5B (n
ếu đề
bài
chưa có tỷ
l
ệ
này, b
ạ
n tính theo t
ỷ
l
ệ
sau:)Pb/Pa = (2/1 +1/2)/2= 5/4 => 4B = 5A
ở
đây tạ
i mình cho s
ố
hơi đặ
c bi
ệ
t nên có 2 s
ố
5/4 ch
ứ
th
ự
c t
ế
có th
ể
khác.V
ậ
y ta có v
ớ
i 4A=5B ho
ặ
c 4B=5A thì l
ợ
i ích m
ậ
u d
ị
ch hai qu
ố
c gia b
ằ
ng nhau. vô thi có th
ể
ngườ
i ta chot
ỷ
l
ệ
này ho
ặc đồ
ng d
ạng nhưng quy đồ
ng lên b
ạ
n c
ứ
ki
ể
m tra nhé. T
ố
t nh
ấ
t là c
ứ
tín t
ỷ
l
ệ
sau đó so sánh
v
ớ
i t
ỷ
l
ệ
4 phương án.
- Bây gi
ờ
t
ớ
i ph
ầ
n l
ợ
i ích m
ậ
u d
ị
ch qu
ố
c gia nào nhi
ều hơn.
Cái này gi
ống như đườ
ng th
ẳng, điểm có Pa/Pb=5/4 là trung điể
- N
ế
u Pa/Pb l
ệ
ch v
ề
phía 1/2 t
ứ
c là
ứ
ng v
ớ
i qu
ốc gia 2 thì độ
dài t
ừ
qu
ốc gia 1 đến trung điể
m càng l
ớn do đó lợ
i ích m
ậ
u d
ị
ch qu
ố
c gia 2nh
ỏ
hơn. Tương tự
cho qu
ố
c gia 1.V
ậ
y
ở
đây để
l
ợ
i ích qu
ố
c gia hai nh
ỏ
hơn => 5/4 <pa/Pb<2 => khung tỷ
l
ệ
5/4B<1A<2B
Lưu ý phải nhìn 4 phương án mộ
t chút n
ếu có 3 phương án cho khung tỷ
l
ệ
...A<..B<...At
ức lúc này đề
đang làm theo tỷ
l
ệ
PB/PA thì
ứ
ng v
ớ
i nó b
ạ
n ph
ả
i tính theo PB/PA t
ấ
t c
ả
, n
ế
u không s
ẽ
b
ị
sai.Ch
ỉ
để
ý v
ậ
y thôi.VD : bài t
ậ
p 4/24 c
ủ
a sách Lý thuy
ế
t và c
hính sách thương mạ
i qu
ố
c t
ế
c
ủ
a PGS TS Nguy
ễ
n Phú T
ụ
.Qu
ố
c gia : 1 2S
ả
n ph
ẩ
mX ( kg/ gi
ờ
lao độ
ng ) 3 4Y ( m/ gi
ờ
lao độ
ng ) 4 7Gi
ả
s
ử
t
ạ
i hai qu
ố
c gia s
ử
d
ụ
ng 500 gi
ờ
lao độ
ng cho m
ỗ
i s
ả
n ph
ẩ
m X và Y.B
ỏ
qua ph
ầ
n câu h
ỏ
- Tôi s
ẽ
phân tích các ki
ể
u .
Trướ
c h
ế
t ph
ải xác định đây là chi phí hay năng suất lao động. Chú ý kĩ vì nếu ko xác đị
nh cái này t
ừ
đầ
us
ẽ
xác đị
nh l
ộ
n xu
ấ
t nh
ậ
p s
ả
n ph
ẩ
m nào.Chi phí s
ẽ
có d
ạ
ng ( gi
ờ
lao độ
ng/ s
ả
n ph
ẩm....). Năng suấ
t có d
ạ
ng ( s
ả
n ph
ẩ
m/ gi
ờ
lao độ
ng )Trên kia là khi nói v
ề
l
ợ
i th
ế
so sánh, l
ợ
i th
ế
tuy
ệt đố
i thì kh
ỏ
i nói r
ồ
i, nhìn vô là bi
ết, còn chi phí cơ hộ
i
thì tương đương lợ
i th
ế
so sánh tuy nhiên khác
ở
đơn vị
đo, ko coi lao động là thước đo duy nhấ
t, tui coi
như giống so sánh và có tương quan sau để
m
ọi ngườ
i d
ễ
hi
ể
u:Chi phí s
ẽ
có d
ạ
ng ( gi
ờ
lao động/ kg hay m....). Năng suấ
t có d
ạ
ng ( kg hay m ...../ gi
ờ
lao độ
ng )K
ế
ti
ếp là các chu trình xác đị
nh qui mô s
ả
n xu
ấ
t :1/ Qui mô s
ả
n xu
ất tiêu dùng khi đóng cử
a ( t
ự
s
ả
n xu
ấ
t ) :Qg1 : Sx = Dx = 1500 spSy = Dy = 2000 spQg2 : Sx = Dx = 2000 spSy = Dy = 3500 spTG : Sx = Dx = 3500spSy = Dy = 5500sp2/ Qui mô s
ả
n xu
ất tiêu dùng khi thương mạ
i và chuyên môn hóa hoàn toàn ( th
ự
c ra thì ko nh
ất đị
nhph
ả
i chuyên môn hóa, có th
ể
s
ả
n xu
ấ
t c
ả
2 sp
ở
m
ứ
c t
ỉ
l
ệ
cho phép
là được, nhưng như vậ
y s
ẽ
d
ẫ
n t
ớ
i làko làm tr
ắ
c nghi
ệm đượ
c vì m
ỗi ngườ
i l
ấ
y 1 t
ỉ
l
ệ
khác nhau ):
Xác định cơ sở
: cơ sở
l
ợ
i th
ế
tuy
ệt đố
i, so sánh hay l
ợ
i th
ế
v
ề
chi phí cơ hộ
i.
Cách xác nh
ậ
n :L
ợ
i th
ế
tuy
ệt đố
i khi X c
ủ
a QG 1 có l
ợ
i th
ế
hơn hẳ
n QG2 và Y c
ủ
a QG2 có l
ợ
i th
ế
hơn hẳ
n QG1 , VD chod
ễ
nhìn :QG 1 2S
ả
n ph
ẩ
mX ( kg/ h) 3 5Y ( m/h ) 4 2Cái này nhìn vô là bi
ế
t tuy
ệt đố
i r
ồ
i (
ở
X thì 5 >3,
ở
Y thì ngượ
c l
ạ
i 4 >2 => QG1 xu
ấ
t Y nh
ậ
p X, QG 2 xu
ấ
tX nh
ậ
p Y )L
ợ
i th
ế
so sánh : khi ko có l
ợ
i th
ế
tuy
ệt đố
i gi
ữ
a 2 QG mà ch
ỉ
có 1 qu
ố
c gia cóVd : bài
ở
trên rõ ràng là QG 2 cái nào cũng hơn hẳ
n QG 1: X : 4>3, Y : 7>4.Tuy nhiên mu
ốn trao đổi thương mạ
i thì ko th
ể
nào mà ch
ỉ
có 1 nướ
c s
ả
n xu
ấ
t c
ả
2 m
ặt hàng đượ
- Vìv
ậ
y ph
ải xác đị
nh l
ợ
i th
ế
so sánh. So sánh
ở
đây là so sành về
t
ỉ
l
ệ
s
ả
n ph
ẩ
m,
ở
2 trườ
ng h
ợ
p chi phí và
năng suất đề
u khác nhau.
Trong trườ
ng h
ợ
p chi phí thì : X1/ Y1 < X2/Y2 => QG 1 xu
ấ
t X nh
ậ
p Y, QG 2 xu
ấ
t Y nh
ậ
p X vì chi phí s
ả
nxu
ấ
t X/Y c
ủ
a QG 1 th
ấp hơn QG 2 nên sả
n xu
ất X để
đỡ
t
ố
n chi phí.
Trong trườ
ng h
ợp năng suấ
t thì : X1/Y1 < X2/Y2 => QG 1 xu
ấ
t Y nh
ậ
p X, Qg 2 xu
ấ
t X nh
ập Y vì năng suấ
ts
ả
n xu
ấ
t X/Y c
ủ
a QG 1 th
ấp hơn QG 2 nên QG 2 sả
n xu
ấ
t X s
ẽ
có l
ợ
i v
ề
năng suất hơn.
L
ợ
i th
ế
v
ề
chi phí cơ hội : nó cũng giố
ng l
ợ
i th
ế
so sánh mà chi ti
ết hơn 1 chút. Nhưng bạ
n s
ẽ
xác định đó
là l
ợ
i th
ế
v
ề
chi phí cơ hộ
i d
ễ
dàng khi đề
bài b
ảo tính chi phí cơ hộ
i c
ủ
a 2 s
ả
n ph
ẩ
m X, Y c
ủ
a 2 qu
ố
c gia
hay khi đề
cho chi phí cơ hộ
i c
ủ
a 2 s
ả
n ph
ẩ
m; ngoài ra khi th
ấy có đơn vị
là kg hay m, ta có th
ể
coi đó
là
chi phí cơ hộ
i.
Lưu ý là ở
2 trườ
ng h
ợp chi phí và năng suất cũng khác nhau :
V
ề
chi phí thì là nhân chéo . Còn năng suất là nhân ngang. VD đi cho dễ
hi
ể
u :Chi phí :Qu
ố
c gia : 1 2S
ả
n ph
ẩ
mX( gi
ờ
lao độ
ng/ kg) 20 50Y ( gi
ờ
lao độ
ng/ m) 30 40Chi phí
cơ hộ
i : ( 20 Y= 30 X) (50 Y= 40 X)1 X = 2/3 Y 1 X= 5/4 Y1 Y = 3/2 X 1 Y = 4/5 X
Năng suấ
t :Qu
ố
c gia 1 2S
ả
n ph
ẩ
mX ( kg/ gi
ờ
lao độ
ng ) 20 50Y ( m/ gi
ờ
lao độ
ng ) 30 40
Chi phí cơ hộ
i : ( 20 X = 30 Y ) (50 X = 40 Y )1 X = 3/2 Y 1 X = 4/5 Y1 Y = 2/3 X 1 Y = 5/4 X
Tính chuyên môn hóa và mô hình thương mạ
i :
Ở
b
ả
i t
ậ
p trên thìQG 1 xu
ấ
t X nh
ậ
p Y, QG 2 xu
ấ
t Y nh
ậ
p X.QG 1 ( 3000 X; 0 Y )