Cách viết chữ hoàng trong tiếng Hán

Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi. hoàng chữ Nôm nghĩa là gì?. hoang từ Hán Việt nghĩa là gì?.

Nội dung chính

  • Top 1: Tra từ: hoàng - Từ điển Hán Nôm
  • Top 2: Tra từ: hoàng - Từ điển Hán Nôm
  • Top 3: Hán tự 黄 - HOÀNG,HUỲNH | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
  • Top 4: Hoàng - Wiktionary tiếng Việt
  • Top 5: Những từ "Hoàng" Hán Việt - trieuxuan.info
  • Top 6: hoàng chữ Nôm là gì? - Từ điển số
  • Top 7: hoang nghĩa là gì trong từ Hán Việt? - Từ điển số
  • Top 8: Cách viết, từ ghép của Hán tự HOÀNG 皇 trang 28-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
  • Top 9: Ý nghĩa của tên Hoàng/Huỳnh Duân Đức

Top 1: Tra từ: hoàng - Từ điển Hán Nôm

Tác giả: hvdic.thivien.net - Nhận 80 lượt đánh giá

Tóm tắt: Từ điển phổ thôngTừ điển trích dẫn1. (Tính) To lớn, vĩ đại. Như: quan miện đường hoàng 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. Thi Kinh 詩經: Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.3. (Tính) Đẹp, tốt. Như: hoàng sĩ 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. Như: hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 cha (đã mất).5. (Tính) Có quan hệ tới vua. Như: hoàng

Khớp với kết quả tìm kiếm: Hoàng, vua: 三皇五帝 Tam hoàng ngũ đế; 日皇 Nhật hoàng, vua Nhật; Lớn. 【皇皇】hoàng hoàng [huáng huáng] a. (văn) Ngơ ngác, sợ hãi: 孔子三月無... ...

Top 2: Tra từ: hoàng - Từ điển Hán Nôm

Tác giả: hvdic.thivien.net - Nhận 81 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ điển Hán Nôm - Tra từ: hoàng. ... 凰 hoàng 喤 hoàng 徨 hoàng 惶 hoàng 潢 hoàng 煌 hoàng 癀 hoàng 皇 hoàng 磺 hoàng ... Chữ gần giống 1. ...

Top 3: Hán tự 黄 - HOÀNG,HUỲNH | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật

Tác giả: jdict.net - Nhận 115 lượt đánh giá

Tóm tắt: hoàng kim Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi. Huyền hoàng [玄黄] trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán [玄黄剖判] lúc mới chia ra trời đất. Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát [黄髮] và hoàng củ [黄耇]. Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Đường [唐], cứ ba tuổi trở xuống là ho

Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ điển tiếng Nhật Jdict, Nhật Việt, Việt Nhật. Hỗ trợ học tiếng Nhật, tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hán tự, câu ví dụ, bảng chữ cái tiếng Nhật một cách nhanh... ...

Top 4: Hoàng - Wiktionary tiếng Việt

Tác giả: vi.m.wiktionary.org - Nhận 77 lượt đánh giá

Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. hwa̤ːŋ˨˩hwaːŋ˧˧hwaːŋ˨˩ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. hwaŋ˧˧. Phiên âm HánViệtSửa đổi Các chữ Hán có phiên âm thành hoàng . 䪄: hoàng. 皇: huỳnh, hoàng. 鰉: huỳnh, hoàng. 隍: niết, huỳnh, hoàng. 媓: hoàng. 鱑: hoàng. 弘: hoàng, hoằng. 嚝: hoàng. 璜: huỳnh, hoàng. 鱎: tỗn, kiểu, hoàng. 喤: huỳnh, hoàng. 簧: huỳnh, hoàng. 徨: huỳnh, hoàng. 趪: hoàng. 堭: huỳnh, hoàng. 騜: hoàng. 偟: hoàng. 锽: hoàng. 熿: hoàng, hoảng. 篁: huỳn

Khớp với kết quả tìm kiếm: Chữ NômSửa đổi · 偟: hoàng · 鐄: vàng, hoàng · 皇: hoàng · 鰉: hoàng · 隍: hoàng · 媓: hoàng · 弘: ngoằng, hoằng, hoàng · 嚝: hoàng... ...

Cách viết chữ hoàng trong tiếng Hán

Top 5: Những từ "Hoàng" Hán Việt - trieuxuan.info

Tác giả: trieuxuan.info - Nhận 96 lượt đánh giá

Tóm tắt: trieuxuan.infoEmail: Hotline: 0989 009 227Trang chủTiểu thuyếtTruyện ngắnKýThơLý luận phê bình văn họcNhững bài báoĐiện ảnh, âm nhạc và hội họaTruyện dân gian Việt Nam và thế giớiTư liệu sáng tácTác giảSách mớiTin tứcTrang chủTiểu thuyếtTruyện ngắnKýThơLý luận phê bình văn họcNhững bài báoĐiện ảnh, âm nhạc và hội họaTruyện dân gian Việt Nam và thế giớiTư liệu sáng tácTác giảSách mớiTin tứcTìm kiếmTìm kiếmLượt truy cậpTổng truy cập45,483,684Công ty TNHH TM DV Green Leaf Việt NamLà Công ty Dịch vụ

Khớp với kết quả tìm kiếm: 5 thg 5, 2020 Trong tiếng Việt chúng ta đã quá quen thuộc với những từ hoàng như: kinh hoàng, huy hoàng, hoàng tử, hoàng đế nhưng tới chữ hoàng bá,... ...

Top 6: hoàng chữ Nôm là gì? - Từ điển số

Tác giả: tudienso.com - Nhận 103 lượt đánh giá

Tóm tắt: . Việt Trung. Trung Việt. Hán Việt. Chữ Nôm. . . . Định nghĩa - Khái niệm. hoàng chữ Nôm nghĩa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hoàng trong chữ Nôm và cách phát âm hoàng từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoàng nghĩa Hán Nôm là gì.. Có 25 chữ Nôm cho chữ "hoàng". . 偟. hoàng. [偟]. . Unicode 偟. , tổngnét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý n

Khớp với kết quả tìm kiếm: hoàng chữ Nôm là gì? - 偟, 凰, 喤, 徨, 惶, 晃, 湟, 潢, 煌, 熿, 璜, 癀, 皇, 磺, 篁, 簧, 蝗, 蟥, 遑, 鐄, 隍, 鰉, 鳇, 黃, 黄, xem thêm nghĩa tại đây. ...

Cách viết chữ hoàng trong tiếng Hán

Top 7: hoang nghĩa là gì trong từ Hán Việt? - Từ điển số

Tác giả: tudienso.com - Nhận 116 lượt đánh giá

Tóm tắt: . Việt Trung. Trung Việt. Hán Việt. Chữ Nôm. . . . Định nghĩa - Khái niệm. hoang từ Hán Việt nghĩa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hoang trong từ Hán Việt và cách phát âm hoang từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoang từ Hán Việt nghĩa là gì.. . . hoang (âm Bắc Kinh). . . hoang (âm Hồng Kông/Quảng Đông).. . .

Khớp với kết quả tìm kiếm: Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hoang trong từ Hán Việt và cách phát âm ... Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ... ...

Top 8: Cách viết, từ ghép của Hán tự HOÀNG 皇 trang 28-Từ Điển Anh Nhật Việt ...

Tác giả: tudienabc.com - Nhận 175 lượt đánh giá

Tóm tắt: HánHOÀNG- Số nét: 09 - Bộ: BẠCH 白 ONコウ, オウKUN皇 おうじ 皇 おお 皇 み To lớn, tiếng gọi tôn kính. Như hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 cha, v.v. Vua, từ nhà Tần trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế 皇帝. Hoàng hoàng 皇皇 rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi. Như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君,則皇皇如也 (Mạnh Tử 孟子) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. Dường hoàng chính đại cao minh. Nhà không có bốn vách. Cứu chín

Khớp với kết quả tìm kiếm: 皇族, HOÀNG TỘC, hoàng tộc ; 皇帝, HOÀNG ĐẾ, hoàng đế; hoàng thượng ; 皇居, HOÀNG CƯ, Hoàng cung ; 皇宮警察, HOÀNG CUNG CẢNH SÁT, ngự lâm quân. ...

Top 9: Ý nghĩa của tên Hoàng/Huỳnh Duân Đức

Tác giả: tenynghia.com - Nhận 91 lượt đánh giá

Tóm tắt: . . Tên Hoàng/Huỳnh Duân Đức. Giới thiệu về họ Hoàng/Huỳnh. Hoàng hay Huỳnh (chữ Hán: 黃) là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao, Đài Loan và Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có thể phiên âm Latinh thành Huang, Wong, Vong, Bong, Ng, Uy, Wee, Oi, Oei or Ooi, Ong, Hwang, hay Ung theo phương ngữ từng vùng. Họ Hoàng trong tiếng Triều Tiên được phiên âm thành Hwang.. Ở miền Trung (từ Huế và một phần nhỏ Quảng Trị trở vào) và miền Nam Việt Nam, do kỵ húy chúa N

Khớp với kết quả tìm kiếm: Hoàng hay Huỳnh (chữ Hán: 黃) là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao, Đài Loan và Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có thể phiên âm Latinh... ...