Cây cao bóng mát không ngồi nghĩa là gì

Thơ » Việt Nam » Khuyết danh Việt Nam » Thơ dân gian » Ca dao » Ca dao về con người, xã hội

Cây cao bóng mát không ngồi
Ra ngồi chỗ nắng, trách trời không mưa.

bóng mát

@bóng mát *Danh từ -chỗ râm mát, không bị nắng chiếu =trồng cây lấy bóng mát

không

@không *Danh từ -khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người =bay lượn trên không ~ vận tải đường không -cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật [nói khái quát]; đối lập với sắc =quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật -số [ghi bằng 0], thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, v.v. =thắng hai không ~ tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12 *Tính từ -ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có =cái hộp không ~ vườn không nhà trống ~ nhà bỏ không -ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì =chỉ độc ngồi không ~ ăn không ngồi rồi (tng) -ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có =ăn cơm không ~ làm công không ~ "Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan." (Cdao) -ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì =cho không ~ tự nhiên mất không một khoản -ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả =cái thùng nhẹ không ~ việc dễ không *Phụ từ -từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó =không sợ ~ không một bóng người ~ trong người không được khoẻ -từ dùng như một kết từ, có nghĩa như ''nếu không thì...''; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện =học đi, không là thi trượt đấy ~ dậy đi, không muộn bây giờ -từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải =dạo này có bận lắm không? ~ chị có khoẻ không? ~ anh có đi hay không đấy? *Tiền tố không ai (biết), không bào, không biết, không biết chừng, không bến bờ, không bóp cổ chẳng lè lưỡi, không cánh mà bay, không cầu mà được không ước mà nên, không chán (mắt), không chê (được), không chiến, không chó bắt mèo ăn cứt, không chóng (thì trầy), không chừng, không đất dụng võ, không có lửa sao có khói, không còn mảnh giáp, không dám, không dưng, không đâu (vào đâu), không đầu không đũa, không đẻ không đau, không đội trời chung, không động vào lông chân, không ăn được thì đạp đỗ, không gian, không hẹn mà nên, không kèn không trống, không khéo, không lấy cũng khuấy cho hôi, không lẽ, không lực, không mấy khi, không một tấc đất cấm dùi, không nhiều nhặn gì, không những, không nói không rằng, không ốm, không đau làm giàu mấy nỗi, không phận, không quân, không sợ, không tài gì, không thầy đố mầy làm nên, không thể, không thiêng cũng thể bụt nhà, không tiền khoáng hậu, không tơ hào, không trách, không trung, không tưởng, không ưa thì dưa có dòi, không vận, không xơ múi. *Hậu tố bằng không, bỏ không, chơi không, cướp không, (đất) đối không, đường không, hàng không, lấy không, mất không, như không, số không, thanh không, thinh không, thùng không, vườn không (nhà trống). *Khác trường nghĩa không khí, (khô) không khốc. *Từ liên quan Khong (không có).

ngồi

@ngồi *Động từ -ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt với đứng, nằm =anh ấy đang ngồi -ở nơi, ở vị trí nào đó trong thời gian tương đối lâu để làm việc gì =hắn đang ngồi ở nhà đá ~ ngồi ở ghế trưởng phòng *Tiền tố ngồi ăn núi lở, ngồi bẹp, ngồi bệt, ngồi bó gối, ngồi chềm bệp (chèm bẹp), ngồi chệt, ngồi chò hỏ, ngồi chồm chỗm, ngồi chồm hỗm, ngồi chum hủm, ngồi chum ngủm, ngồi chưa nóng chỗ, ngồi dai khoai nát, ngồi đồng, ngồi đống thóc móc đống vàng, ngồi không, ngồi lê (đôi mách), ngồi lên lưng cọp, ngồi mát ăn bát vàng, ngồi như bụt mọc, ngồi như phỗng, ngồi phệt, ngồi rồi, ngồi tréo mảy, ngồi tù, ngồi xếp bằng, ngồi xó ró như chó tiền rưỡi, ngồi xổm *Hậu tố ăn không ngồi rồi, ăn xem nồi ngồi xem hướng, đứng ngồi không yên, khóc đứng khóc ngồi. *Khác trường nghĩa ngồi dưng. *Từ liên quan Ngòi.

nắng

@nắng *Danh từ -ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống =trời loé nắng ~ "Tiếng bà ru cháu xế trưa, Chang chang nắng hạ võng đưa rầu rầu." (Hoàng Cầm; 1) -khoảng thời gian của một ngày có nắng =thóc mới phơi được một nắng *Tính từ -có nắng =trời nắng to ~ nắng như đổ lửa *Tiền tố nắng cháy, nắng chói, nắng dãi (mưa dầu), nắng hạ, nắng hạn, nắng lửa, nắng mới, nắng mưa, nắng nôi, nắng quái, nắng ráo, nắng tốt, nắng xiên khoai (nắng gần chiều, gay gắt, chiếu xiên ngang). *Hậu tố cớm nắng (thiếu nắng), đứng nắng, một nắng, mưa nắng, năm nắng, năng nắng, phơi nắng, tránh nắng, trời nắng. *Từ liên quan Nắn.

trách

@trách *Danh từ -trã nhỏ *Động từ -nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần gũi nào đó, cho là đã có hành vi, thái độ không đúng, không hay, không tốt đối với mình hoặc có liên quan đến mình =anh ấy trách tôi đủ thứ ~ tôi trách nó đã không giúp chị ấy *Tiền tố trách bạn, trách bị, trách cứ, trách mắng, trách móc, trách nan, trách nào, trách nhiệm, trách phận, trách than, trách vấn. *Hậu tố chê trách, chuyên trách, chức trách, đảm trách, đặc trách, hữu trách, khiển trách, miễn trách, oán trách, phụ trách, quở trách, tắc trách, than trách, trọng trách, vô trách nhiệm. *Khác trường nghĩa trách cá, trách tôm /cái trách (kho cá). *Từ liên quan Chách.

trời

@trời *Danh từ -khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất =ngửa mặt nhìn trời ~ sao trên trời -trạng thái của khí quyển, của khoảng không gian bao quanh con người ở một nơi, vào một lúc nào đó =trời tối đen như mực ~ trời trở lạnh ~ được ngày đẹp trời -[động hoặc thực vật] hoang dại, có sẵn trong tự nhiên, không phải do con người nuôi, trồng =ngỗng trời ~ vịt trời ~ cải trời -lực lượng siêu tự nhiên, coi như ở trên cao, sáng tạo và quyết định số phận muôn loài trên mặt đất, theo tôn giáo, tín ngưỡng dân gian =ông trời ~ của trời cho ~ số trời đã định ~ cầu trời khấn Phật *trợ từ -từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ là rất lâu, rất dài của khoảng thời gian đã qua =đi cả ngày trời mới tới ~ "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều) *Cảm từ -tiếng thốt ra để biểu lộ sự ngạc nhiên hay để than thở =trời, sao lại đến nông nỗi này? *Tiền tố trời bể, trời biển, trờibiết, trời cao, trời đánh, trời đất, trời định, trời già, trời giáng, trời lạnh, trời long (đất lở), trời mát, trời nắng, trời nóng, trời nồm, trời oi, trời ơi, trời quả báo, trời quang (mây tạnh), trời Phật, trời sao, trời sâu (đất thảm), trời sinh, trời thẳm, trời thần, trời trồng, trời trở rét, trời tru (đất diệt), trời xanh, trời xui (đất khiến). *Hậu tố bầu trời, chân trời, chúa Trời, cửa trời, da trời, đèn trời, động trời, gầm trời, giặc trời, kêu trời, mặt trời, mong trời, nền trời, nhà trời, quá trời, tày trời, thấy trời, thấu trời, vùng trời. *Khác trường nghĩa (cây) cải trời, (con) ngỗng trời, ngựa trời, vịt trời. *Từ liên quan Chời.

bóng

@bóng *Danh từ -vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật ấy trên nền =ngồi nghỉ dưới bóng cây ~ bóng người in trên vách ~ như hình với bóng (luôn bên nhau) -bóng của người có thế lực, thường dùng để ví sự che chở =núp bóng ~ "Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng." (TKiều) -mảng sáng tối trên bề mặt của vật do tác dụng của ánh sáng =mảng bóng trên bức tranh ~ đánh bóng -ánh, ánh sáng =bóng nắng chiếu qua ô cửa ~ "Đêm nay chẳng biết đêm nào, Bóng trăng vằng vặc bóng sao mờ mờ." (LVT) -hình ảnh của vật do phản chiếu mà có =soi bóng mình trong gương ~ cây in bóng xuống nước ~ thả mồi bắt bóng (tng) -hình dạng nhìn thấy một cách mờ ảo, không rõ nét hoặc thấp thoáng =có bóng người thấp thoáng ~ bóng chim tăm cá -hình ảnh gián tiếp hoặc vu vơ =doạ bóng ~ nói bóng nói gió ~ chó cắn bóng (sủa vu vơ trong đêm) -hồn người chết hiện về nhập vào xác người nào đó, theo mê tín =hồn cô bóng cậu ~ ngồi hầu bóng -ảnh =chụp bóng -quả cầu rỗng bằng cao su, da hoặc nhựa, dễ nẩy, dùng làm đồ chơi thể thao =quả bóng nhựa ~ chơi đá bóng ~ sân bóng -bóng bay [nói tắt] =thổi bóng ~ thả một chùm bóng -bộ phận bằng thuỷ tinh để che gió trong đèn dầu hoả cho ngọn lửa khỏi tắt hoặc cho đỡ khói =đèn vỡ bóng ~ bóng đèn hoa kì -bóng điện [nói tắt] =đèn bị cháy bóng ~ bóng 75 watt ~ bóng đèn tuýp -bóng điện tử hoặc bóng bán dẫn [nói tắt] =máy thu thanh bảy bóng *Tính từ -[bề mặt] nhẵn đến mức phản chiếu được ánh sáng gần như mặt gương =chiếc vòng bạc sáng bóng ~ lau cho thật bóng *Tiền tố bóng bàn, bóng bán dẫn, (bong) bóng bay, bóng bảy (bẩy), bóng bầu dục, bóng bì, bóng cây, bóng chuyền, bóng da, bóng dáng, bóng đá, bóng đè, bóng đèn (điện), bóng đêm, (nói) bóng (nói) gió, bóng láng, bóng loáng, bóng lộn, bóng ma, bóng mát, bóng mượt (mướt), bóng nắng, bóng ném, bóng nhoáng, bóng nước (1. Một loại cây cảnh nhỏ; 2. Môn thể thao dưới nước), bóng râm, bóng rổ, (ngồi) sấp bóng, bóng thám không, bóng tối, bóng trăng, bóng tròn. *Hậu tố bong bóng (bay), (phòng không) chiết bóng, đá bóng, đánh bóng (chuyền), đánh bóng (bàn ghế, danh dự), đội bóng, đứng bóng, hình bóng, sân bóng, soi bóng, tâng bóng, trái bóng. *Từ liên quan Bống.

chỗ

@chỗ *Danh từ -khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra =nhường chỗ cho cụ già ~ loay hoay tìm chỗ đỗ xe ~ còn một chỗ trống -phạm vi được xác định với đặc điểm riêng biệt nào đó =gãi đúng chỗ ngứa ~ khắc phục chỗ yếu, phát huy chỗ mạnh ~ theo chỗ chúng tôi được biết -mối quan hệ thân tình nào đó =chỗ bạn bè với nhau, cậu đừng ngại ~ hai người là chỗ quen biết cũ -người được lựa chọn để kết hôn =tìm chỗ xứng đôi ~ cháu nó đã có chỗ nào chưa? *Tiền tố Chỗ anh em, chỗ ăn ngủ, chỗ bạn bè, chỗ cũ, chỗ dựa, chỗ đứng, chỗ làm ăn, chỗ mạnh, chỗ nghỉ, chỗ ngồi, chỗ ngủ, chỗ ở, chỗ phạm, chỗ quen biết, chỗ thân tình, chỗ yếu. *Hậu tố nhường chỗ, giành chỗ, tại chỗ. *Từ liên quan Chổ (không có), Trổ.

cây

@cây *Danh từ -thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá =cây tre ~ ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng) -từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có thân thẳng, cao, hoặc dài [trông giống như hình thân cây] =cây cột ~ cây nến ~ cây rơm ~ cây sào -từ dùng để chỉ người nổi trội về một mặt nào đó trong sinh hoạt, trong cuộc sống =cô bé là cây văn nghệ của lớp ~ cây làm bàn của đội bóng -cây số [nói tắt] =còn chừng ba cây nữa là đến nơi -lạng [vàng] =căn nhà này giá 35 cây *Tiền tố cây ăn trái, cây bã đậu, cây nến, cây bông, cây bút, cây cảnh, cây cỏ, cây cọ, cây cổ thụ, cây cối, cây công nghiệp, cây cột, cây gỗ, cây lâu năm, cây dây leo, cây lương thực, cây mầm, cây mộc, cây nông nghiệp, cây rơm, cây sòi (cây sồi), cây thảo, cây thân cỏ, cây thân gỗ, cây thế, cây thuốc, cây viết, cây xanh. *Hậu tố bụi cây, cành cây, chặt cây, đốn cây, lá cây, leo cây, mầm cây, rễ cây, thân cây, trái cây, trồng cây, ươm cây, vườn cây.

mát

@mát *Danh từ -hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy =cái quạt bị mát điện *Tính từ -có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu =gió mát ~ hóng mát ~ nước mát lạnh ~ đi dạo mát ~ nghỉ mát -có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức =tắm mát ~ lụa mềm, sờ thấy mát tay -có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt =ăn đồ mát ~ một vị thuốc mát -có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi =nói mát ~ cười mát ~ chửi mát -[cân đong] hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút =nửa cân hơi mát *Tiền tố mát da, mát da mát thịt, mát dịu, mát lành, mát lòng, mát lòng hả dạ, mát mày mát mặt, mát mắt, mát mặt, mát mẻ, mát (rười) rượi, mát tay, mát tính. *Hậu tố bóng (cây) mát, chửi mát, cười mát, dạo mát, dịu mát, gió mát, hóng mát, hờn mát, kính mát, mất mát, nói mát, nước mát, trời mát, tươi mát, xanh mát. *Khác trường nghĩa mát tít, mát xa (sa) /dây (nối) mát, (buồn) man mát, (ăn) pho mát, tản mát. *Từ liên quan Mác.

mưa

@mưa *Danh từ -hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất =cơn mưa vừa tạnh ~ khóc như mưa *Động từ -[nước] rơi từ các đám mây xuống mặt đất =trời đang mưa *Tiền tố mưa bão, mưa bay, mưa bom bão đạn, mưa bóng mây, mưa bụi, mưa dầm (gió bấc), mưa dập (gió vùi), mưa đá, mưa địa hình, mưa đối lưu, mưa gào (gió thét), mưa gió, (sa) mưa giông, mưa lâu thấm đất, mưa lũ, mưa nắng, mưa nắng dãi dầu, mưa ngâu, mưa như trút, mưa phùn (gió bấc), mưa rào, mưa rơi, mưa tháng ba hoa đất, mưa thâm, mưa thuận gió hòa, mưa to gió lớn, mưa tránh chỗ trắng nắng tránh chỗ đen, mưa tuyết. *Hậu tố áo mưa, dầm mưa (dãi nắng), đi mưa, nước mưa, tắm mưa, trời mưa. *Khác trường nghĩa (ơn) mưa móc, mưa mửa, mưa rươi.

cao

@cao *Danh từ -đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta =nhận cày mấy chục cao ruộng -thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp =cao hổ cốt ~ cao trăn *Tính từ -có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng [gọi là chiều cao] của vật ở trạng thái đứng thẳng =người cao một mét bảy mươi ~ núi cao trên 4.000 mét -có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác =giày cao cổ ~ toà nhà cao chọc trời ~ mặt trời đã lên cao -hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v. =tuổi đã cao ~ mưu cao kế hiểm ~ giá quá cao, không mua nổi -[âm thanh] có tần số rung động lớn =nốt nhạc cao ~ cất cao tiếng hát *Tiền tố cao áp, cao bách bổ, cao cả, cao cấp, cao chạy (xa bay), cao cường, cao dán, cao dày, cao dong dỏng, cao đan (đơn) hoàn tán, cao đạo, cao đẳng, cao đẹp, cao điểm, cao độ, cao học, cao hổ cốt, cao hứng, cao kều, cao khiết, cao kì, cao kiến, cao lanh, cao lêu nghêu, cao lương (mĩ vị), (trí tuệ) cao minh, cao ngạo, cao ngất, cao nghều, cao nghệu, cao nguyên, cao nhòng, cao niên, cao ốc, cao phân tử, cao quí, cao ráo, cao sản, cao sang, cao siêu, cao tay, cao tăng, (sóng) cao tần, (nhà) cao tầng, cao thâm, (điện) cao thế, cao thượng, cao trào, cao trình, (đường) cao tốc, cao ủy, cao vọng, cao vút, cao xa, cao xạ, (đấng) cao xanh. *Hậu tố cất cao, tối cao, đề cao, điểm cao, giáo cao, làm cao, lò cao, miền cao, mũ cao (áo dài), nhà cao (cửa rộng), nhảy cao, thanh cao, thuốc cao, tự cao, vùng cao. *Từ liên quan Cau.

ra

@ra *Danh từ -kí hiệu hoá học của nguyên tố radium *Động từ -di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài =bố vừa ra lò gạch ~ con trâu đã ra đồng ~ đoàn thuyền đang ra khơi -tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa =bệnh nhân đã ra viện ~ tôi sẽ ra ngoài tổ chức hội -[cây cối] nảy sinh bộ phận nào đó =cây cối ra lộc ~ bưởi đang ra hoa -nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện =cô giáo ra đề bài ~ họ ra điều kiện cho đối phương -thành, trở nên, hoá thành =nấu ăn chẳng ra gì -biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa =sống cho ra sống ~ chơi ra chơi, học ra học -qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới =ra giêng ~ ra Tết -từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi =bước ra sân ~ nói ra sự thật ~ đứng ra chịu trách nhiệm ~ như thế cho nó sáng mắt ra! -từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn =tìm ra kết quả ~ nhận ra lỗi của mình ~ có vẻ đã hiểu ra *Phụ từ -từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái =thấy trong người khoẻ ra ~ càng ngày càng đẹp ra ~ giặt xong, cái áo trắng hẳn ra -từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ [thường là tính từ] đứng ngay trước nó biểu đạt =bét ra cũng phải được 7 điểm ~ đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 -từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới =ra vậy! ~ hoá ra là thế! ~ ra tôi với anh cũng có họ hàng *Giới từ -từ biểu thị điều sắp nêu ra là hướng của hoạt động được nói đến =ông ấy đang đi ra đồng ~ nó cầm cái bát vứt ra đống rác *Tiền tố ra bài, ra bẩm vào báo, ra bộ, ra cái vẻ, ra chạm vại vào chạm mặt, ra chiều, ra công, ra của, ra dáng, ra đám, ra đầu ra đũa, ra đi, ra điều, ra độ, ra đồng, ra đời, (chẳng xem) ra gì, ra giêng, ra hầu vào hạ, ra hè, ra hiệu, ra hồn, ra kiểu, ra lệnh, ra mặt, ra miệng, ra ngõ, ra ngô ra khoai, ra ngôi, ra oai, ra phết, ra quân, ra ràng, ra rìa, ra riêng, ra sức, ra tay, ra tết, ra trần mới mài giáo, ra trò, ra tuồng, ra vào, ra vẻ, ra viện *Hậu tố ăn ra, béo ra, biết ra, buông ra, đang ra, đằng ra, thẳng ra, đẹp ra (xinh ra), điệu ra, đúng ra, đứng ra, làm ra, mập ra, phưỡn ra, tõe ra. *Khác trường nghĩa ra-đi ô, ra-đa, ra rả. *Từ liên quan Ga.

Video liên quan

Chủ đề