Quản lý chất lượng là tổng hợp các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm xác định và thực hiện chính sách chất lượng trong doanh nghiệp. 1. Ngày càng có nhiều công ty tăng cường hệ thống quản lý chất lượng của họ. More and more companies have strengthened their quality management systems. 2. Xin vui lòng liên hệ bộ phận quản lý chất lượng. Please contact the quality management department. Quản lý chất lượng (Quality management) là tổng hợp các hoạt động có chức năng quản lý (management function) chung nhằm xác định (define) và thực hiện (implement) chính sách chất lượng (quality policy) trong doanh nghiệp (enterprise). Trong ngành Xây Dựng có rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh và thường các văn bản sẽ dùng chữ viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh này. Để hiểu rõ nghĩa của các thuật ngữ đó, bảng dưới đây tóm tắt những thuật ngữ viết tắt hay dùng trong ngành Xây Dựng. Ngành Xây Dựng Thuật ngữ Chữ viết tắt Ý nghĩa QA Quality Assurance Đảm bảo chất lượng QC Quality Control Kiểm soát chất lượng QS Quality Surveyor Kỹ sư dự toán RFI Request for Information Yêu cầu thông tin RFQ Request for Quotation Yêu cầu báo giá ACC Autodesk construction cloud Giải pháp đám mây của Autodesk AEC Architecture, Engineering & Construction Kiến trúc, kỹ thuật và xây dựng CDE Common data environment Môi trường dữ liệu chung BOQ Bill of Quantities Danh mục khối lượng EOT Extension of Time Gia hạn thời gian CAD Computer Aided Design Thiết kế hỗ trợ máy tính BIM Building Information Modeling Mô hình thông tin xây dựng BEP BIM Execution Plan Quy trình triển khai BIM LOD Level of Development Mức độ phát triển LOI Level of Information Mức độ thông tin EIR Employer's Information Requirements Yêu cầu thông tin của chủ đầu tư VR Virtual Reality Công nghệ thực tế ảo AR Augmented Reality Công nghệ thực tế tăng cường MEP Mechanical, Electrical, Plumbing Cơ điện, nước và thoát nước CPM Critical Path Method Phương pháp đường găng PPE Personal Protective Equipment Thiết bị bảo hộ cá nhân OSHA Occupational Safety and Health Administration Cơ quan an toàn và sức khỏe nghề nghiệp HVAC Heating, Ventilation, and Air Conditioning Sưởi, thông gió và điều hòa không khí IFC Industry Foundation Classes Chuẩn định dạng công nghiệp CO Change Order Lệnh thay đổi WBS Work Breakdown Structure Cấu trúc phân bổ công việc NCR Non-Conformance Report Báo cáo sự không phù hợp SWPPP Stormwater Pollution Prevention Plan Kế hoạch ngăn ngừa ô nhiễm nước mưa HSE Health, Safety, Environment Sức khỏe, an toàn, môi trường FIDIC International Federation of Consulting Engineers Hiệp hội Quốc tế các Kỹ sư Tư vấn ACI American Concrete Institute Viện Bê tông Mỹ ASTM American Society for Testing and Materials Hội chuẩn Mỹ cho kiểm tra và vật liệu ICBO International Conference of Building Officials Hội nghị quốc tế các quan chức xây dựng LEED Leadership in Energy and Environmental Design Thiết kế đạt chuẩn hàng đầu về năng lượng và môi trường LEL Lower Explosive Limit Giới hạn cháy nổ dưới UEL Uper Explosive Limit Giới hạn cháy nổ trên P&ID Piping and Instrumentation Diagram Sơ đồ đường ống và thiết bị CCTV Closed Circuit Television Camera giám sát VO Variation Order Lệnh thay đổi phạm vi công việc hoặc đơn giá của một hạng mục trong dự án so với quy định ban đầu trong hợp đồng |