Chủ đề tiệc sinh nhật tiếng anh là gì

Ở Mỹ có rất nhiều kiểu tiệc tùng, như tiệc quanh cốp xe, tiệc cho cô dâu trước khi cưới hay tiệc chia tay.

Một trong những tiệc phổ biến nhất với người Mỹ là tiệc sinh nhật (birthday party), tiệc giao thừa (New Year’s Eve party), tiệc tốt nghiệp (graduation party), tiệc chia tay (farewell party), hay tiệc nhà mới (housewarming party).

Người Mỹ còn có tiệc tối (dinner party), tiệc cocktail (cocktail party), tiệc ngoài vườn (garden party) và tiệc trà (tea party). Trong đó, tiệc tối là bữa ăn ở nhà một ai đó, có thể trang trí bàn ăn sang trọng hay bữa ăn dạng buffet mà mọi người tự lấy đồ ăn và tìm chỗ ngồi. Tiệc cocktail sẽ có đồ uống pha chế, mọi người thường ăn diện hơn. Còn tiệc ngoài vườn là tiệc tổ chức trong vườn nhà, thường trang trọng hơn so với tiệc picnic hay BBQ ngoài trời. Tiệc trà thì hay diễn ra vào buổi chiều, có trà và một số đồ uống, đồ ăn nhẹ như bánh sandwich nhỏ hay các đồ ngọt.

Một loại tiệc khác phổ biến ở Mỹ mà những ai mới đến có thể không biết, là potluck. Đây là tiệc ở nhà một người nào đó nhưng khách mời sẽ mang đồ ăn đến để chia sẻ. Chủ tiệc có thể chuẩn bị nhiều món hơn một chút.

Một bữa tiệc quanh cốp xe. Ảnh: HGTV

Tiệc quanh cốp xe (tailgate party) thường diễn ra trước hay sau một sự kiện thể thao hay buổi biểu diễn ca nhạc lớn. Xe đỗ ở một bãi đậu xe hay bãi cỏ, đồ ăn để trong cốp xe với cửa (tailgate) mở để mọi người cùng ăn uống và nói chuyện.

Ở Mỹ cũng có tiệc cho cô dâu trước khi cưới hay cho những bà mẹ đang mang bầu. Tiệc này gọi là bridal shower hay baby shower. Thường khách mời sẽ có quà tặng cho chủ nhân bữa tiệc.

Ngoài ra, người Mỹ có tiệc dạng reception, shower, mixer, and banquet. Điểm chung của các tiệc dạng này là dành cho số lượng người tham dự lớn. Chẳng hạn, tiệc dạng reception thường tổ chức ở đám cưới hay hội thảo. Thế nên, ở đám cưới thường sẽ có buổi lễ (ceremony) riêng và bữa tiệc cưới riêng (wedding reception). Còn các buổi giao lưu (mixer) được tổ chức để mọi người có thể di chuyển và làm quen với nhiều người. Trong khi đó, đại tiệc (banquet) khá trang trọng, được tổ chức vào những dịp đặc biệt.

Chắc hẳn các bạn đã từng nhiều lần đến những buổi tiệc khác nhau, từ tiệc sinh nhật, tiệc chia tay đồng nghiệp đến cả tiệc thôi nôi hoặc đầy tháng. Thế nhưng bạn có thể kể tên những buổi tiệc này bằng tiếng Anh được không? Hãy cùng kiểm tra thử với Ms.Thanh qua tuyển tập những từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề tiệc tùng bạn nhé!

Các bài liên quan

  • Từ vựng giao tiếp tiếng Anh trên máy bay
  • Cụm từ giao tiếp tiếng Anh diễn tả sự ra quyết định
  • Cách đọc phân số (fraction) trong giao tiếp tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về bữa tiệc

1. Balloon /bə’lu:n/: Bóng bay

2. Banner /’bænə/: Tấm băng rôn

3. Bouquet /’bukei/: Bó hoa

4. Cake /keik/: Bánh ngọt

5. Candle /’kændl/: Nến

6. Candy /’kændi/: Kẹo

7. Caterer: Người, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống tại bữa tiệc

8. Confetti /kən’feti:/: Pháo giấy

9. Cookie /’kuki/: Bánh quy

10. Costume /’kɔstju:m/: Trang phục hóa trang

11. Cupcake /’kʌp,keik/: Bánh ngọt nhỏ

12. Decoration /,dekə’rei∫n/: Đồ trang trí

13. Entertainer: Người làm trò tiêu khiển tại bữa tiệc

14. Goody bag /ˈgʊdi bæg/: Túi bánh kẹo tặng cho trẻ em tại bữa tiệc

15. Guest: Khách mời

16. Gift /gift/: Quà

17. Invitation /,invi’tei∫n/: Giấy mời

18. Paper plate /ˈpeɪpə pleɪt/: Đĩa giấy

19. Party hat /ˈpɑːti hæt/: Nón dự tiệc

20. Party host: Người chủ tổ chức bữa tiệc

21. Ribbon /’ribən/: Ruy băng

22. Sparkler /’spɑ:klə/: Pháo sáng

23. Thank you note /θæŋk juː nəʊt/: Thư cảm ơn

24. Wrapping paper /ˈræpɪŋ ˈpeɪpə/: Giấy gói quà

  • Từ vựng tiếng Anh về các loại tiệc

1. After party: Tiệc ăn mừng kết thúc sự kiện

2. Baby shower: Tiệc mừng em bé sắp chào đời

3. Bachelor party: Tiệc chia tay độc thân của chú rể

4. Barbecue party: Tiệc nướng ngoài trời

5. Birthday party: Tiệc sinh nhật

6. Bridal shower:Tiệc chia tay độc thân của cô dâu

7. Clambake: Tiệc bãi biển

8. Cocktail party: Tiệc nhẹ, được tổ chức trước buổi tiệc chính

9. Christmas party: Tiệc Giáng sinh

10. Dinner party: Tiệc liên hoan buổi tối

11. Fancy dress party: Tiệc hóa trang thành nhân vật nổi tiếng

12. Farewell party: Tiệc chia tay

13. Garden party: Tiệc sân vườn

14. Graduation party: Tiệc mừng tốt nghiệp

15. Halloween party: Tiệc lễ hội ma

16. Housewarming: Tiệc tân gia

17. New Year party: Tiệc năm mới

18. Pool party: Tiệc bể bơi

19. Sip and see party: Tiệc mừng em bé chào đời

20. Wedding party: Tiệc cưới

21. Welcome party: Tiệc chào mừng người mới gia nhập

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

Chủ đề