Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II
II
Chụp X-quang thường
10
10
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
50.200
99.000
Áp dụng cho 01 vị trí
11
11
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
56.200
76.000
Áp dụng cho 01 vị trí
12
12
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)
56.200
79.000
Áp dụng cho 01 vị trí
13
13
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)
69.200
92.000
Áp dụng cho 01 vị trí
14
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp
13.100
36.000
15
14
03C4.2.2.1
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cat lớp lồi cầu)
64.200
170.000
16
15
03C4.2.1.7
Chụp Angiography mắt
214.000
419.000
17
16
04C1.2.5.33
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
101.000
255.000
18
17
04C1.2.5.34
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
116.000
224.000
19
18
04C1.2.5.35
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
156.000
290.000
20
19
03C4.2.5.10
Chụp mật qua Kehr
240.000
948.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21
20
04C1.2.5.30
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
539.000
835.000
22
21
04C1.2.5.31
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
529.000
896.000
23
22
03C4.2.5.11
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
206.000
461.000
24
23
04C1.2.6.36
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
371.000
719.000
25
24
03C4.2.5.12
Chụp X - quang vú định vị kim dây
386.000
587.000
Chưa bao gồm kim định vị.
26
25
03C4.2.5.13
Lỗ dò cản quang
406.000
667.000
27
26
03C4.2.5.15
Mammography (1 bên)
94.200
273.000
28
27
04C1.2.6.37
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
401.000
595.000
III
III
Chụp X-quang số hóa
29
28
04C1.2.6.51
Chụp X-quang số hóa 1 phim
65.400
146.000
Áp dụng cho 01 vị trí
30
29
04C1.2.6.52
Chụp X-quang số hóa 2 phim
97.200
222.000
Áp dụng cho 01 vị trí
31
30
04C1.2.6.53
Chụp X-quang số hóa 3 phim
122.000
227.000
Áp dụng cho 01 vị trí
32
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp
18.900
62.000
33
31
04C1.2.6.54
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
411.000
661.000
34
32
04C1.2.6.55
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
609.000
945.000
35
33
04C1.2.6.56
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
564.000
890.000
36
34
04C1.2.6.57
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
224.000
363.000
37
35
04C1.2.6.58
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
224.000
507.000
38
36
04C1.2.6.59
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
264.000
604.000
39
37
04C1.2.6.60
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
521.000
708.000
40
38
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
944.000
1.180.000
41
39
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
386.000
639.000
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV
IV
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42
40
04C1.2.6.41
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
522.000
972.000
43
41
04C1.2.6.42
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
632.000
1.584.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44
42
04C1.2.6.63
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
1.701.000
3.022.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45
43
04C1.2.63
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
1.446.000
2.368.000
46
44
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
3.451.000
5.165.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47
45
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
3.128.000
4.181.000
48
46
04C1.2.6.64
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
2.985.000
5.250.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49
47
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
2.731.000
3.688.000
50
48
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
6.673.000
7.883.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51
49
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
6.637.000
7.842.000
52
50
04C1.2.6.61
Chụp PET/CT
19.770.000
27.811.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
53
51
04C1.2.6.62
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
20.539.000
28.747.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
54
52
04C1.2.6.43
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)
5.598.000
10.481.000
55
53
04C1.2.6.44
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
5.916.000
10.150.000
56
54
04C1.2.6.45
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6.816.000
19.913.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
57
55
04C1.2.6.46
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
9.066.000
17.534.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
58
56
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C- Arm
7.816.000
10.286.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
59
57
04C1.2.6.48
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
9.666.000
23.111.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
60
58
04C1.2.6.47
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
9.116.000
20.690.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61
59
04C1.2.6.50
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
2.103.000
7.804.000
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
62
60
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
1.183.000
1.715.000
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63
61
04C1.2.6.50
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
3.616.000
9.217.000
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64
62
03C2.1.56
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
1.735.000
2.686.000
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65
63
03C2.1.57
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
1.235.000
8.251.000
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66
64
04C1.2.6.49
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
Chụp cộng hưởng từ dầu gội hết bao nhiêu tiền?
Hiện nay giá 1 lần chụp cộng hưởng từ đầu gối dao động khoảng từ 2.700.000 đến 5.700.000 đồng. Lưu ý mức giá này mang tính chất tham khảo tại thời điểm của bài viết. Vì tùy từng tình trạng bệnh nhân mà cần thêm phần tiêm chất đối quang từ thì giá sẽ cao hơn nếu không tiêm.
chụp CT ổ bụng có ảnh hưởng gì không?
Chụp CT ổ bụng là phương pháp hiện đại giúp ích cho việc chẩn đoán bệnh, tuy nhiên phương pháp này vẫn gây ảnh hưởng đến sức khỏe nếu lạm dụng quá nhiều. Sử dụng tia X với một lượng bức xạ đi xuyên qua vùng bụng được cảnh báo là vô cùng nguy hiểm với phụ nữ mang thai và trẻ nhỏ.
chụp CT gần hết bao nhiêu tiền?
Giá chụp CT u gan bao nhiêu? Giá chụp CT u gan dao động từ 3.500.000 – 5.000.000 đồng. Tuy nhiên, tại mỗi thời điểm và mỗi cơ sở y tế, mức giá này sẽ có sự chênh lệch. Chi phí chụp CT u gan phụ thuộc vào nhiều yếu tố như các thiết bị, máy móc, trình độ chuyên môn của đội ngũ bác sĩ, kỹ thuật viên, chất lượng dịch vụ…
Chụp MSCT hết bao nhiêu tiền?
Chi phí chụp CT mạch vành có thể từ 600.000 VNĐ cho đến 7.500.000 VNĐ tùy thuộc vào nhiều yếu tố như phương pháp chụp, máy móc, cơ sở y tế,… Nếu người bệnh chụp MSCT tại cơ sở y tế sử dụng máy CT thế hệ cũ ít lát cắt hơn thì chi phí sẽ thấp hơn.