Câu 22. Phản ứng : 2SO 2 + O 2 ⇌ 2SO 3 (ΔH < 0). Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của Show
phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
Câu 2 3. Xét cân bằng: N 2 O 4 (g) ⇄ 2NO 2 (g) ở 25 o C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N 2 O 4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO 2
Câu 24. Trong dung dịch acid acetic (bỏ qua sự phân li của H 2 O) có những phần tử nào? A. H
− . B. H
− , H 2 O. C. CH 3 COOH, H
− , H 2 O. D. CH 3 COOH, CH 3 COO − , H
Câu 2 5. Trong dung dịch acid nitric (bỏ qua sự phân li của H 2 O) có những phần tử nào? A. H
C. H
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 27. Ion OH
2+ B. Cu 2+ C. K
Câu 28. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
Câu 29. Trong phương trình sau: CH 3 COOH + H 2 O ⇌ H 3 O
hay chất nào đóng vai trò acid? A. CH 3 COOH. B. H 2 O. C. H 3 O
Câu 30. Cho: S 2 - + H 2 O ↔ HS
NH 4
A. S2 - là acid, NH 4
2 - là base, NH 4
C. S2 - là acid, NH 4
2 - là base, NH 4
Câu 31. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
2 - , Cu 2+ . B. K
2+ , HCO 3
2+ , NO 3
Câu 32. Một dung dịch có [H
Câu 33. Nồng độ mol/l của Cl
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,9. D. 0,15.Câu 34. Dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?
Câu 43 : Chọn phát biểu đúng, sai khi giá trị pH của một dung dịch tăng từ 3 lên 5.
Câu 44 : Điền vào khoảng trống bằng cụm từ thích hợp: “Ở 25 o C, [H
đối với các dung dịch nước. Khi [H
hơn ...(3)... thì dung dịch có tính base.” A. (1) 1,0.
C. (1) 1,0.
Câu 45 : Điền vào khoảng trống bằng cụm từ thích hợp: “Quá trình phân li của các chất khi tan trong nước thành các ion được gọi là ...(1)... Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li thành các ...(2).... ...(3).... là chất khi tan trong nước không phân li thành các ion.”
Câu 46 : Điền vào khoảng trống bằng cụm từ thích hợp: “Theo thuyết Brønsted – Lowry, ...(1)... là những chất có khả năng cho H
mạnh phân li ...(3)... trong nước; acid yếu và base yếu phân li ...(4)... trong nước.”
CHƯƠNG 2: NITROGEN – SULFUR* MÚC ĐỘ BIẾTCâu 1. Khi có sấm sét, nitrogen tác dụng với oxygen tạo ra? A. NO 2. B. HNO 3. C. N 2 O. D. NO.Câu 2. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do
Câu 3. Vận dụng tính chất nào của khí nitrogen mà người ta ứng dụng nó để làm các hệ thống chữa cháy?
Câu 4. Tính base của NH 3 do
A B C DĐSCâu 5. Các liên kết N-H trong phân tử ammonia là liên kết
Câu 6. Mưa acid là hiện tượng nước mưa có độ pH A. < 7. B. < 5,6. C. > 5,6. D. > 7.Câu 7. Mưa acid được tạo ra chủ yếu do oxy hóa khí
Câu 8. Phân tử HNO 3 có cấu tạo như sau: Các loại liên kết trong phân tử HNO 3 là
Câu 9. Tại sao phải bảo quản nitric acid trong lọ tối màu?
Câu 10. Dung dịch có khả năng hòa tan vàng là
Câu 11. Cho Fe phản ứng với nitric acid đặc, nóng thu được chất khí có màu nâu đỏ, chất khí đó là A. NO. B. NO 2. C. N 2 O. D. NH 3.Câu 12. Phú dưỡng là hiện tượng ao hồ dư các nguyên tố dinh dưỡng
Câu 13. Số oxi hóa của nguyên tố N trong nitric acid là A. +3. B. - 3. C. - 1. D. +5.Câu 14. Thuốc thử để nhận biết sulfuric acid và dung dịch muối sulfate là
Câu 15 : Các tính chất hoá học của nitric acid (HNO 3 ) là
Câu 1 6. Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử sulfur có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.Câu 17. Số oxi hóa thấp nhất của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất là A. - 1. B. +4. C. +6. D. - 2.Câu 18. Sulfur phản ứng với chất nào sau đây ngay ở nhiệt độ thường?
Câu 1 9. Hợp chất SO 2 có tên gọi là
Câu 20. Tính chất hoá học của sulfur là
Câu 2 1. Muốn pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc, cần phải làm thế nào?
Câu 2 2. Oleum là sản phẩm tạo thành khi cho
Câu 23. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng?
A. N 2. B. NO. C. NO 2. D. NH 4 NO 3.Câu 39. Khi bảo quản nitric acid trong thời gian dài, thường xảy ra hiện tượng gì?
Câu 40. Phản ứng HNO 3 tác dụng với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
Câu 41. Cho chuỗi phản ứng: N 2 X Y HNO 3. X là A. NO. B. NO 2. C. N 2 O. D. NH 3.Câu 42. Ý nào sau đây đúng khi nói về nitric acid?
Câu 43. Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với Fe tạo thành khí H 2 và
Câu 44. Câu nào sau đây sai?
Câu 4 5. Ứng dụng nào sau đây của sulfur không đúng?
Câu 46. Sulfur là chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. S + O 20 t SO 2. B. S + H 2 0 t H 2 S.
0 t FeS. D. S + Hg HgS. Câu 47. Sulfur là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. S + O 20 t SO 2. B. S + 2H 2 SO 4 0 t 3SO 2 + 2H 2 O.
0 t FeS. D. S + 3F 2 SF 6. Câu 48. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa acid’. Chất khí X là A. SO 2. B. CO 2. C. H 2 S. D. CO.Câu 49. Sulfur dioxide là chất khử trong phản ứng nào sau đây?
C. SO 2 + NO 2xt SO 3 + NO. D. SO 2 + 2KOH K 2 SO 3 + H 2 O. Câu 50. Sulfur dioxide là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
0 t ,xt 2SO 3.C. SO 2 + NO 2xt SO 3 + NO. D. SO 2 + 2H 2 S 3S + 2H 2 O. Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng?
2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 .
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 5 4. Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch chứa chất X, thấy có kết tủa. Lọc lấy kết tủa, sau đó thêm dung dịch HCl vào thấy kết tủa, thấy kết tủa không tan. Chất X là
Câu 55. Oxit nào sau đây khi tác dụng với acid H 2 SO 4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO 2?
Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng?
3 ; nhẹ hơn nước.
Câu 57. Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng dư là
Câu 58. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H 2 SO 4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra? A. H 2 SO 4 + C CO + SO 3 + H 2. B. 2H 2 SO 4 + C 2SO 2 + CO 2 + 2H 2 O.C. H 2 SO 4 + 4C H 2 S + 4CO. D. 2H 2 SO 4 + 2C 2SO 2 + 2CO + 2H 2 O.Câu 59. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Câu 60. Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Dung dịch tạo thành chứa các chất tan gồm
Câu 61. Cho các phát biểu sau: (a) H 2 SO 4 đặc là chất hút nước mạnh.. (b) Acid sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. (c) H 2 SO 4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid. (d) Khi pha loãng acid sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào acid. (e) H 2 SO 4 đặc tác dụng oxide của kim loại luôn có sự giải phóng SO 2. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 62. Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H 2 SO 4 đặc bao gồm
Câu 63. Cho phương trình hóa học: aFe + bH 2 SO 4 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 ↑ + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là |