Đề cương ôn tập môn toán 11 hk2

𝑛+2𝑛+1+3𝑛 3 𝑛 ta được kết quả là: A. 0 B. 1 C.+∞ D.-∞. Câu 3 : Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞? A. 𝑢𝑛 = 3𝑛 2 − 𝑛 3 B. 𝑢𝑛 = 𝑛 2 − 4𝑛 3 C. 𝑢𝑛 = 3𝑛 2 − 𝑛 D. 𝑢𝑛 = 3𝑛 2 − 𝑛 4

Câu 4: Tìm

  

   

2 3 4

2n 1 n 1 lim n 3 n 2

   

ta được:

  1. 2 B. 1 C.  2 D. 1 3

Câu 5: Tìm

n n n n n lim 2 .3 3. 6 4

 

ta được:

  1. 4 B. 1 C.  4 D. 1 4

Câu 6: Tổng của cấp số nhân vô hạn 12 ; −1 4 ; ... ; (−1)

𝑛+ 2 𝑛 ; ... có giá trị là bao nhiêu? A. 1; B. 13 ; C. −1 3 ; D. − 23.

Câu 7 : Giới hạn x lim  1 3 bằng bao nhiêu?

A.−2; B.−1; C. 0; D. 3.

Câu 8 : Tìm giới hạn

4 5 4 6

3 2 5 3 3

x x x x x lim    

?

A.−∞; B. 35 ; C.− 25 ; D. 0.

Câu 9: Giới hạn 1 2 1

x x x lim    

có giá trị là bao nhiêu?

A.− 12 ; B. 12 ; C.−∞; D.+∞.

Câu 10: Tìm giới hạn lim x   x  3  x 5 ?

  1. 0 ; B.√3 + √5; C. −∞; D. +∞.

Câu 11: Tìm giới hạn 0 x 1 x 2 x 1 x x lim      ?

  1. 0 B. – 1 C. .− 12 D. −∞.

Câu 12: Tính giới hạn: xlim 2x 4  3x 1

   ? A. 2 3

  1.  C.  D. 2 3 

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

  1. x lim x =  2   B. xlim 3 = 0 x C.

x x lim 1 1  2 2

     D 4 lim 1 = 0 x

Câu 14: Tính giới hạn  

  

   0 2 lim 1 1 x x x ta được: A. 4 B.  ∞ C. 6 D. - ∞

Câu 15: Tính giới hạn limx  4 4x  3 ta được kết quả:

  1. 19 B. -19 C. -13 D.  Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R?
  1. y  x  1 B. y  cot x C. y  x -x 4 D. y 2x 1 x 1   

Câu 17:Với giá trị nào của m thì hàm số  

x 2 2x 3 f x , x 3 x 3 4x 2m , x 3

          

liên tục trên R?

  1. -4 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 18: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = {

−𝑥 2 −𝑥+ 𝑥 2 −4 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≠ − 𝑎 𝑘ℎ𝑖 𝑥 = −2.

. Hàm số liên tục tại 𝑥 = −2 khi.

  1. 𝑎 = 34 B. 𝑎 = − 34 C. 𝑎 = 14 D. 𝑎 = − 14

Câu 19: Hàm sô nào trong các hàm số sau liên tục tại điểm 𝑥 = 1?

  1. 𝑓(𝑥) = 𝑥𝑥+3 2 −1 B. 𝑔(𝑥) = { 𝑥 + 1, 𝑥 ≥ 12𝑥 − 3, 𝑥 < 1

####### A. 2. 2x   5  1982 B.  2x  5  1982 C. 1983. 2x   5  1982 D. 3966. 2x   5  1982

Câu 31: Chọn mệnh đề đúng:

  1. 1 x 2 y x y ' x x

     B. 2 2 y 2x 4x 2 y ' 4x 4 2x 4x 2

       

  1. y cos 3x y ' 3sin 3x 4 4

             D. 2 y tan x y ' 1 3 cos x 3

             

Câu 32: Hàm số y x 4 x 6     . Có y' bằng:

A.

  2

10 x  6

  1. 10 x  6

C.

  2

10 x 6

 

  1. 10 x  6

####### Câu 33: Hàm số y  2x 2  1. Có y ' 2   bằng :

  1. 3 4
  1. 1 C. 5 3
  1. 4 3 Câu 34: Cho hàm số f (x)  2x 4  2x 2  2017. Tập nghiệm cuả phương trình f (x) '  0 là :

A.   2;0; 2  B.   0 C. 2 ;0; 2

2 2

      

Câu 35: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + 2x 2 − 1 có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là:

  1. y = 2(4x − 3) và y = −2(4x + 3) B. y = −2(4x − 3) và y = 2(4x + 3)
  1. y = 2(4x − 3) và y = 2(4x + 3) D. y = −2(4x − 3) và y = −2(4x + 3)

Câu 36: Cho hàm số y = x 2 + 6x − 4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:

  1. y = −13 B. y = −31 C. y = x − 10 D. y = 13

Câu 37: Biết tiếp tuyến của (P) y = x 2 vuông góc với đường thẳng y = x + 2. Phương trình tiếp tuyến đó là:

  1. 4x + 4y + 1 = 0 B. x + y + 1 = 0 C. x − y + 1 = 0 D. 4x − 4y + 1 = 0

Câu 38: Giải phương trình xy′ = 1 biết y = √x 2 − 1.

  1. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x ∈ ∅

Câu 39: Đạo hàm của hàm số y = cot(cosx) là:

  1. y′ = sin− sin x 2 (cos x) B. y′ = sinsin x 2 (cos x) C. y′ = sin 2 −1(cos x) D. y′ = sin 2 (cos x) 1

Câu 40: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = tan x là:

  1. y′′ = 2 tan x (1 − tan 2 x) B. y′′ = 2 tan x (1 + tan 2 x)
  1. y′′ = −2 tan x (1 − tan 2 x) D. y′′ = −2 tan x (1 + tan 2 x)

Câu 41: Cho y = √2x − x 2 , tính giá trị biểu thức A = y 3. y′′. A. 1 B. 0 C. -1 D. 2

Câu 42:Cho

 

2 2 2

2 3 5 3

x x ax bx c x x

            

. Tính S  a  b  c?

A  18. B  0. C  10. D  6. Câu 43: Cho hình chóp S có đáy là hình bình thoi. Hình chiếu song song của điểm D theo phương chiếu AB lên mặt phẳng (SBC) là điểm nào sau đây? A. S B. A C. B D. C Câu 44: Cho hình chóp S đáy là hình bình hành, O là tâm của đáy. Trên cạnh SA, SC lần lượt lấy điểm E; F sao cho SE = 2EA và SF = 13 SC. Hình chiếu của E;F qua phép chiếu song song đường

thẳng SO lên mặt phẳng chiếu (ABCD) lần lượt là M; N. Tính tỉ số 𝑂𝑀 𝑂𝑁. A. 2 B. 1/2 C. 2/3 D. 1

Câu 45: Cho hình hộp ABCD’B’C’D’. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?

  1. 𝐴𝐶⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐴′𝐵′⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐴′𝐷′⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ B. 𝐴𝐶⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐴′𝐶′⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
  1. 𝐴𝐶⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐴𝐵⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷⃗⃗⃗⃗⃗ D. 𝐴𝐶⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐵𝐷⃗⃗⃗⃗⃗⃗ Câu 46: Cho hình lăng trụ tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB, 𝐵𝐵′. Véctơ

nào sau đây cùng hướng với véctơ 𝐼𝐽⃗⃗⃗?

  1. 𝐽𝐼⃗⃗⃗ B. 𝐴𝐵′⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ C. 𝐵′𝐴⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ D. 𝐴𝐶′⃗⃗⃗⃗⃗⃗

Câu 47: Cho hình hộp ABCD’B’C’D’ tâm O. Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD. Đặt 𝐴𝐶′⃗⃗⃗⃗⃗⃗ =

𝑢⃗ , 𝐶𝐴′⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑣 , 𝐵𝐷′⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑥 , 𝐵𝐷′⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑦. Khi đó:

  1. 2 𝑂𝐼⃗⃗⃗⃗ = − 14 (𝑢⃗ + 𝑣 + 𝑥 + 𝑦) B. 2 𝑂𝐼⃗⃗⃗⃗ = 12 (𝑢⃗ + 𝑣 + 𝑥 + 𝑦)
  1. 2 𝑂𝐼⃗⃗⃗⃗ = − 12 (𝑢⃗ + 𝑣 + 𝑥 + 𝑦) D. 2 𝑂𝐼⃗⃗⃗⃗ = 14 (𝑢⃗ + 𝑣 + 𝑥 + 𝑦)

Câu 48: Cho hình hộp 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐸𝐹𝐺𝐻. Gọi I là tâm của hình bình hành 𝐴𝐵𝐸𝐹 và 𝐾 là tâm của hình bình hành 𝐵𝐶𝐺𝐹. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. 𝐷𝐵⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐴𝐾⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐺𝐹⃗⃗⃗⃗⃗ đồng phẳng B. 𝐷𝐵⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐼𝐾⃗⃗⃗⃗ , 𝐺𝐹⃗⃗⃗⃗⃗ đồng phẳng
  1. 𝐷𝐵⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐸𝐾⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐺𝐹⃗⃗⃗⃗⃗ đồng phẳng D. 𝐷𝐵⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝐼𝐾⃗⃗⃗⃗ , 𝐺𝐶⃗⃗⃗⃗⃗ đồng phẳng
  1. 𝐽𝐼⃗⃗⃗ B. 𝐴𝐵′⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ C. 𝐵′𝐴⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ D. 𝐴𝐶′⃗⃗⃗⃗⃗⃗ Câu 49: Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI? A. BA =CD B. AB  CD  0 C. AB  BD  CB D. AC  AB AD Câu 50: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau? A. GA+GB+GC=GD B. AG+BG+CG=DG C. DA+DB+DC=3DG D. DA+DB+DC=3GD Câu 51: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Góc giữa hai đường thẳng 𝑎 và b bằng góc giữa hai đường thẳng 𝑎 và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c). B. Góc giữa hai đường thẳng 𝑎 và b bằng góc giữa hai đường thẳng 𝑎 và c thì b song song với c. C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đưởng thẳng đó.

Câu 63: Cho hình chóp S có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Khi đó BD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)

Câu 64: Cho hình chóp S có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Khi đó BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)

Câu 65: Cho hình chóp S có đáy là hình vuông, SH vuông góc với (ABCD), với H là trung điểm của AB. Khi đó AD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)

Câu 66: Cho hình lăng trụ đứng ABCD'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( AB C' ) ( BA C' ') B. ( AB C' ) ( B BD' ) C. ( AB C' ) ( D AB' ) D. ( AB C' ) ( D BC' )

Câu 67: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( SBC ) ( SIA) B. ( SBD) ( SAC ) C. ( SDC ) ( SAI ) D. ( SCD) ( SAD)

Câu 68: Cho hình chóp S có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. ( SBC ) ( SAB) B. ( BIH ) ( SBC ) C. ( SAC ) ( SAB) D. ( SAC) ( SBC)

Câu 69 : Cho hình chóp S có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Khi đó AH vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAB) B. (SAC) C. (SBC) D. (SAD)

Câu 70: Cho hình lăng trụ đứng ABCD'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A C' ( B BD' ) B. A C' ( B C D' ' ) C. AC ( B BD' ') D. AC ( B CD' ')

Câu 71: Cho hình chóp S có hai mặt bên (SBC) và (SAC) cùng vuông góc với mp(ABC). Khẳng định nào sau đây sai?

  1. SC  (ABC) B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A '  SB.
  1. (SAC)  (ABC) C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK  (SAC).

Câu 72: Cho hình chóp S có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a ;SA   ABC

và SA  a 2. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là: A. 300 B. 60 0 C. 900 D. 450 Câu 73: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA   ABCDvà SA  a 3. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) là: A. 300 B. 60 0 C. 900 D. 450 Câu 74: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là: A. 300 B. 60 0 C. 900 D. 450 Câu 75: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 60 0. Độ dài cạnh SB bằng

A 3 B. 3 3

a C. 2 a D. 3 2

a .

Câu 76:Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB  a, AD  a 2 , SA  a 3. Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 300. B. 450 C. 750 D. 600 Câu 77: Cho hình chóp S có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a và

SA   ABC. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 45 0. Tính SA?

A 3 B 2 C. a D. 2 a Câu 78: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABC) là: A. Góc SIÂ B. Góc ABÂ C. Góc SIĈ D. Góc SDÂ Câu 79: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với

mặt phẳng đáy và SA  a 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  1. 10 2 4

c os   B. 1 2 4

c os   C. 10 2 4

sin   D. 1 2 4

sin  

Câu 80: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng 2 2

a . Tính số đo của

góc giữa mặt bên và mặt đáy? A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 81: Cho hình chóp đều S có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).

  1. a 7 2 B. a 3 2 C. a 14 3 D. a 14 2 Câu 82: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA  (ABCD). Biết AD = 2a , SA = a. Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là :
  1. 2𝑎√3 5 B. 2𝑎√5 5 C. 3𝑎√3 2 D. 3𝑎√7 7 Câu 83 : Cho hình chóp S có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) là:
  1. 𝑎√2 2 B. 𝑎√2 4 C. 𝑎 2 D. 𝑎 4 Câu 84 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phằng (BCD) là:
  1. 𝑎√3 4 B. 𝑎√3 3 C. 𝑎√6 3 D. 𝑎√6 2

Câu 85:Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).

  1. 2

a B. 2 3

a C. 2 4

a D. a 2 2 Câu 86: Cho hình chóp S có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) và SA  a 6. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).

  1. a 78 13
  1. 78 12

a C. 78 10

a D. 78 15

a

Câu 87 : Cho tứ diện ABCD có AB = a, các cạnh còn lại bằng 3a. Tính khoảng cách giữa AB và CD.

  1. Tìm a để hàm số

4 4 , 4 0 10 , 0 4

x x khi x y x a x khi x

            

liên tục trên [- 4 ; 4]

Bài 5: Chứng minh phương trình 2𝑥 4 − 5𝑥 2 + 𝑥 + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2). Bài 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1)y  ( x 2  3) 5 2)y  x 3  2 x 2  1 3) y = x(x+2) 3 4)y  sin 4 x 2 5)y  cot 1 x 2 6) y = sin 3x 2 7)y  sin 2 2 x c os 2 2 x 8) y x c 3. os x 9)

2 2 1

y x x x

   

  1. y m n 3 x

      11) ( 1 2 ) 2 4 3 y x x   

  1. 12 4

y x x

  Bài 7 : Cho hàm số 𝑦 = 13 𝑥 3 − 3𝑥 2 + 7𝑥 + 2 (𝐶). Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (𝐶) tại điểm 𝐴(0; 2). Bài 8: Cho hàm số ( ) 3 2 1 f x x x    (H). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho, biết: a) Hoành độ tiếp điểm là 0. b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = - x + 3. c) Tiếp tuyến với hệ số góc k = -1; d) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x – y + 10 = 0. e) Tung độ tiếp điểm là 4. f) Tiếp tuyến đi qua điểm A(2;0). Bài 9 : Cho hình chóp S có ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 và nằm trên đường thẳng vuông góc với (ABCD). Gọi E, H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC và SD.

a) Chứng minh rằng:BC   SAB  ,CD   SAD.
b) Chứng minh rằng: AE   SBC  và AK  SCD.
  1. Chứng minh rằng (SAC)  (SBD).
d) Chứng minh:SC   AEH  và SC   AHK.Từ đó chứng minh rằng A, E, H, K đồng phẳng.
  1. Tìm và tính (gần đúng) góc giữa SB và SC với (ABCD). f) Tìm và tính (gần đúng) góc giữa (SBC), (SCD) với (ABCD). g) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và khoảng cách từ A đến (SCD). h) Chứng minh rằng: HK // (ABCD). Đồng thời tính khoảng cách từ HK đến mặt phẳng (ABCD). i) Gọi (𝛼) là mặt phẳng chứa HK và song song với (ABCD). Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (𝛼). Thiết diện là hình gì. Tính diện tích thiết diện. Bài 10: Cho hình chóp S có đáy hình vuông cạnh a, SA = a; SA  (ABCD). Gọi H, K lần lượt là trung điểm của cạnh SB, SD, O là tâm hình vuông ABCD. 1/ Chứng minh : a) BC(SAB) b) AH  (SBC) c) SC (AHK). 2/ Chứng minh : a) (SAB)  (SBC) b) (SAC)  (SBD). 3/ Gọi M là giao điểm của SC và mp (AHK). CMR : AM  HK ; 4/ Tính góc giữa: a) SB và (ABCD) b) SC và (ABCD). 5/ Tính khoảng cách : a) d(BC;(SAD)) b) d(A; (SCD)) c) d(A;(SBD)). d) d(SC;BD).

Bài 11: Cho hình chóp S có ABCD là hình thoi cạnh a, SA  SB  SC  a SD,  x. a) Chứng minh rằng tam giác SBD là tam giác vuông.

b) Chứng minh rằng ( SBD )  ABCD.
  1. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD). Chứng minh rằng H nằm trên BD. Tính SH theo a, x. d) Gọi M là trung điểm của SD. Gọi (P) là mặt phẳng chứa AM và song song với AC. Dựng thiết diện của hình chóp tạo bởi (P). Bài 12: Cho hình chóp S có ABCD là hình chữ nhật, (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với (ABCD). a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác vuông.. b) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Dựng thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P). Bài 13: Cho hình chóp S có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và

SC = a 2. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.

a) Chứng minh rằng:SH   ABCD.
  1. Chứng minh rằng: AC  SK và CK  SD. c) Tính góc tạo bởi SA và SD với (ABCD). d) Tính khoảng cách từ A đến (SCD). e) Tính khoảng cách giữa AB và SD. Bài 14: Cho lăng trụ ABC’B’C’ đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa (AB’C’) với đáy bằng 45 0. Gọi E là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng:  AA ' E    BCC B' '.
  1. Tính khoảng cách từ A’ đến mặt phẳng (AB’C’). Bài 15 : Cho hình chóp S đáy là h/vuông tâm O, cạnh a. SA = SB = SC = SD = a 2. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC a) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) b) Chứng minh (SIJ)  (SBC) c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC) d) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SB e) Tính khoảng cách từ S đến CI.