Điểm xét tuyển đại học kiên giang 2017 năm 2022

Các trường đại học đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học 2017. Thí sinh xem điểm chuẩn đại học các trường khu vực phía Nam tại đây.

Điểm xét tuyển đại học kiên giang 2017 năm 2022
Các trường đại học trên cả nước bắt đầu công bố điểm chuẩn theo kết quả thi THPT quốc gia. Thí sinh xem điểm chuẩn đại học 2017 các trường khu vực phía Nam tại đây.

Công bố điểm chuẩn của 18 trường quân đội

Xem điểm chuẩn đại học các trường khu vực phía Bắc

Công bố điểm chuẩn vào các trường công an nhân dân năm 2017

Các trường khu vực Quảng Nam trở vào:

 Thứ tự

Tên Trường

Xem điểm chuẩn

1

Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 

Tại đây

2

Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM

Tại đây

3

Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

Tại đây

4

Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM 

Tại đây

5

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 

Tại đây

6

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM

Tại đây

7

Khoa Y - ĐHQG TP.HCM

8

Trường ĐH Sài Gòn 

Tại đây

9

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM 

Tại đây

10

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 

Tại đây

11

Học viện Cán bộ TP.HCM 

Tại đây

12

Trường ĐH Y dược TP.HCM 

Tại đây

13

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 

Tại đây

14

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM 

Tại đây

15

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 

Tại đây

16

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 

Tại đây

17

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

Tại đây

18

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 

Tại đây

19

Học viện Hàng không Việt Nam

20

Trường ĐH Công nghệ TP.HCM

Tại đây

21

Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM 

Tại đây

22

Trường ĐH Luật TP.HCM 

Tại đây

23

Trường ĐH Mở TP.HCM

Tại đây

24

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

25

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM 

Tại đây

26

Trường ĐH Văn hoá TP.HCM 

Tại đây

27

Trường ĐH Y dược Cần Thơ

Tại đây

28

Trường ĐH Việt – Đức 

Tại đây

29

Trường ĐH Tây Nguyên 

Tại đây

30

Trường ĐH Nha Trang

Tại đây

31

Trường ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM

Tại đây

32

Trường ĐH Cần Thơ

Tại đây

33

Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM

Tại đây

34

Trường ĐH Buôn Ma Thuột

Tại đây

35

Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

Tại đây

36

Trường ĐH Bình Dương

Tại đây

37

Trường ĐH Chu Văn An

38

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

39

Trường ĐH Bạc Liêu

Tại đây

40

Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

Tại đây

41

Trường ĐH Cửu Long

Tại đây

42

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

43

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

Tại đây

44

Trường ĐH Lạc Hồng

45

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

Tại đây

46

Trường ĐH Tài chính Marketing

Tại đây

47

Trường ĐH Nam Cần Thơ

48

Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM

Tại đây

49

Trường ĐH Đồng Nai

Tại đây

50

Trường ĐH Phan Châu Trinh

51

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

52

Trường ĐH Phú Yên

53

Trường ĐH Quang Trung

54

Trường ĐH Tây Đô

Tại đây

55

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM

Tại đây

56

Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM

Tại đây

57

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM

58

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

Tại đây

59

Trường ĐH Hoa Sen

Tại đây

60

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 

Tại đây

61

Trường ĐH Tôn Đức Thắng 

Tại đây

62

Trường ĐH Văn Hiến

Tại đây

63

Trường ĐH Trà Vinh

Tại đây

64

Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cần Thơ

Tại đây

65

Trường ĐH Xây dựng Miền tây

Tại đây

66

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 

Tại đây

67

Trường ĐH Đồng Tháp

Tại đây

68

Trường ĐH An Giang 

Tại đây

69

Trường ĐH Kiên Giang

70

Trường ĐH Tiền Giang

Tại đây

71

Trường ĐH Tân Tạo

72

Trường ĐH Khánh Hoà

73

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Tại đây

74

Trường ĐH Võ Trường Toản

(Tiếp tục cập nhật...)

Lê Huyền

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

Trường Đại Học Kiên Giang được thành lập trên cơ sở Phân hiệu của trường Đại học Nha Trang tại Kiên Giang. Là trường đại học công lập đào tạo đa ngành và đa lĩnh vực bậc đại học và sau đại học. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung như các ngành, chỉ tiêu và tổ hợp môn cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A09, B04, C20, D15

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: A00, D01, D14, C00

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A07, A11, C13, C17

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C20, D01, D14, D15

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A11: Toán - Hóa học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lich sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C13: Ngữ văn - Sinh học - Địa lí.

- Tổ hợp khối C17: Ngữ văn - Hóa học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lich sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

2. Vùng tuyển sinh đại học kiên giang:

- Trường đại học kiên giang tổ chức Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh đại học kiên giang:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT ; Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định và không có môn nào đạt từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).

- Đăng ký xét tuyển: Theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT - Thời gian xét tuyển gồm 2 đợt:

+ Xét tuyển đợt 1: Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy 

+ Xét tuyển đợt bổ sung: Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

- Thông tin quan trong: Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ được đăng ký xét tuyển với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung 1 học kỳ trước khi vào học chính thức

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT:

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3) + ĐƯT.

Trong đó: + ĐTB môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 1)/3 + ĐTB môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2)/3 + ĐTB môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 3 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 3)/3 + ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh Xét tuyển theo ĐXT từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực)

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT ; Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh vừa mới tốt nghiệp

+ Các thí sinh thuộc (khu vực) KV1, KV2, KV2 - NT nộp bản sao hộ khẩu có chứng thực.

+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)

+ 01 phong bì ghi rõ tên, địa chỉ người nhận.

4. Thời gian nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ

- Thông tin quan trọng: Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại tỉnh Kiên Giang được xét tuyển thấp hơn 0,5 điểm trong mỗi môn dùng để xét tuyển (ĐTB môn 1, ĐTB môn 2, ĐTB môn 3) và phải học bổ sung 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.

5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy 

- Học phí: Dự kiến 180.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 7.000.000 đồng/năm học.

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.

🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kiên Giang Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Kiên Giang Mới Nhất