Một số quốc gia có diện tích trải dài trên nhiều đại lục hoặc có lãnh thổ nằm bên ngoài châu Á. Các nước này được đánh dấu bằng dấu hoa thị. (*) Show
Trong các dạng thống kê thì thống kê diện tích là ít biến chuyển nhất, có một số ngoại lệ như: mở rộng bằng cách lấn biển (Singapore, Ma Cao, Hàn Quốc), thay đổi vì tranh chấp, chiến tranh... Khi nhắc về Nhật Bản điều đầu tiên mà mỗi chúng ta nghĩ đến sẽ là Núi Phú Sĩ hoặc là Hoa Anh Đào…Vậy bạn có bao giờ thắc mắc một đất nước với nhiều cảnh đẹp nổi tiếng đi vào lòng người này sẽ có diện tích bao nhiêu không? Hãy cùng Nhatban24h tìm hiểu về diện tích Nhật Bản qua bài viết dưới đây nhé! Diện tích Nhật Bản bao nhiêu? 1. Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu Km2?Nước Nhật Bản là quốc gia được bao bọc bởi các vùng biển Okhotsk ở phía Đông Bắc, biển Thái Bình Dương ở phía Đông và phía Nam, biển Đông ở phía Tây và phía Tây Bắc là biển Nhật Bản. Tổng diện tích của lãnh thổ Nhật Bản là 377.930 km2, từ phía Bắc lãnh thổ đến phía Nam được trải dài theo một đường cong hẹp khoảng 3.500km. Diện tích phần đồi núi chiếm khoảng 67% tổng diện tích. Nhật Bản có đến 7000 đảo lớn nhỏ. Trong đó 4 hòn đảo chính có tên là Hokkaido, Honshu, Shikoku và Kyushu. Đảo có diện tích lớn nhất là đảo Honshu chiếm đến 61% tổng diện tích lãnh thổ và được chia thành 5 vùng là Tohoku, Chubu, Kinki, Chugoku. Hokkaido là tỉnh có diện tích lớn nhất trong 47 tỉnh của Nhật Bản với 83.452,47 km2. Tỉnh Kagawa là tỉnh có diện tích nhỏ nhất với 1.861,70 km2 2. Diện tích 47 tỉnh của Nhật BảnTỉnh Đảo.............................. Diện tích ( Km2) Aichi Honshu 5.153,81 Akita Honshu 11.612,11 Aomori Honshu 9.606,26 Chiba Honshu 5.156,15 Ehime Shikoku 5.676,44 Fukui Honshu 4.188,76 Fukuoka Kyushu 4.971,01 Fukushima Honshu 13.782,54 Gifu Honshu 10.598,18 Gunma Honshu 6.363,16 Hiroshima Honshu 8.476,95 Hokkaido Hokkaido 83.452,47 Hyogo Honshu 8.392,42 Ibaraki Honshu 6.095,62 Ishikawa Honshu 4.185,32 Iwate Honshu 15.278,51 Kagawa Shikoku 1.861,70 Kagoshima Kyushu 9.132,42 Kanagawa Honshu 2.415,42 Kochi Shikoku 7.104,70 Kumamoto Kyushu 6.908,45 Kyoto Honshu 2.644.331 Mie Honshu 5760,72 Miyagi Honshu 6.861,51 Miyazaki Kyushu 6.684,67 Nagano Honshu 12.598,48 Nagasaki Kyushu 4.092,80 Nara Honshu 3.691,09 Niigata Honshu 12.582,37 Ōita Kyushu 5.804,24 Okayama Honshu 7.008,63 Okinawa Quần đảo Nansei 2.271,30 Osaka Honshu 1.893,18 Saga Kyushu 2.439,23 Saitama Honshu 3.767,09 Shiga Honshu 4.017,36 Shimane Honshu 6.707,32 Shizuoka Honshu 7.328,61 Tochigi Honshu 6.408,28 Tokushima Shikoku 4.145,26 Tokyo Honshu 2.187,08 Tottori Honshu 3.507,19 Toyama Honshu 4.247,22 Wakayama Honshu 4.725,55 Yamagata Honshu 9.323,34 Yamaguchi Honshu 6.110,76 Yamanashi Honshu 4.465,37 3. So sánh diện tích giữa Nhật Bản và Việt NamDiện tích lãnh của thổ Việt Nam là 331.210 km2. Như vậy chúng ta có thể thấy diện tích của Việt Nam nhỏ hơn so với Nhật Bản nhưng cũng không đáng kể. .jpg) Diện tích Nhật Bản so với Việt Nam 4. Diện tích của Nhật Bản xếp thứ mấy trên bản đồ thế giới?“Diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới” là câu hỏi cũng được nhiều người quan tâm khi tìm hiểu về đất nước này. Theo số liệu cụ thể về diện tích các vùng lãnh thổ trên thế giới, diện tích của Nhật Bản đứng thứ 61 trong tổng số 197 quốc gia. Bảng danh sách diện tích của các quốc gia trên bản đồ thế giới cụ thể như sau: STT Quốc gia Tổng diện tích (Km2) 1 Nga 17.098.246 2 Canada 9.984.670 3 Trung Quốc 9.596.961 4 Hoa Kỳ 9.525.067 5 Brazil 8.515.767 6 Úc 7.692.024 7 Ấn Độ 3.287.263 8 Argentina 2.780.400 9 Kazakhstan 2.724.900 10 Algeria 2.381.741 11 CHDC Congo 2.344.858 12 Saudi Arabia 2.149.690 13 Mexico 1.964.375 14 Indonesia 1.910.931 15 Sudan 1.886.068 16 Libya 1.759.540 17 Iran 1.648.195 18 Mông Cổ 1.564.110 19 Peru 1.285.216 20 Sát 1.284.000 21 Niger 1.267.000 22 Angola 1.246.700 23 Mali 1.240.192 24 Nam Phi 1.221.037 25 Colombia 1.141.748 26 Ethiopia 1.104.300 27 Bolivia 1.098.581 28 Mauritania 1.030.700 29 Ai Cập 1.002.450 30 Tanzania 945.087 31 Nigeria 923.768 32 Venezuela 916.445 33 Pakistan 881.912 34 Namibia 825.615 35 Mozambique 801.590 36 Thổ Nhĩ Kỳ 783.562 37 Chile 756.102 38 Zambia 752.612 39 Myanmar 676.578 40 Afghanistan 652.230 41 Pháp 640.679 42 Somalia 637.657 43 CH Trung Phi 622.984 44 Nam Sudan 619.745 45 Ukraine 603.500 46 Madagascar 587.041 47 Botswana 581.730 48 Kenya 580.367 49 Yemen 527.968 50 Thái Lan 513.120 51 Tây Ban Nha 505.992 52 Turkmenistan 488.100 53 Cameroon 475.442 54 Papua New Guinea 462.840 55 Thụy Điển 450.295 56 Uzbekistan 447.400 57 Morocco 446.550 58 I Rắc 438.317 59 Paraguay 406.752 60 Zimbabwe 390.757 61 Nhật Bản 377.930 62 Đức 357.114 63 CH Congo 342.000 64 Phần Lan 338.424 65 Việt Nam 331.212 66 Malaysia 330.803 67 Na Uy 323.802 68 Ivory Coast 322.463 69 Ba Lan 312.679 70 Oman 309.500 71 Ý 301.336 72 Philippines 300.000 73 Ecuador 276.841 74 Burkina Faso 274.222 75 New Zealand 270.467 76 Gabon 267.668 77 Guinea 245.857 78 Vương Quốc Anh 242.495 79 Uganda 241.550 80 Ghana 238.533 81 Romania 238.391 82 Lào 236.800 83 Guyana 214.969 84 Belarus 207.600 85 Kyrgyzstan 199.951 86 Senegal 196.722 87 Syria 185.180 88 Campuchia 181.035 89 Uruguay 176.215 90 Suriname 163.820 91 Tunisia 163.610 92 Bangladesh 147.570 93 Nepal 147.181 94 Tajikistan 143.100 95 Hy Lạp 131.990 96 Nicaragua 130.373 97 Triều Tiên 120.538 98 Malawi 118.484 99 Eritrea 117.600 100 Benin 114.763 101 Honduras 112.492 102 Liberia 111.369 103 Bulgaria 110.879 104 Cuba 109.884 105 Guatemala 108.889 106 Iceland 103.000 107 Hàn Quốc 100.210 108 Hungary 93.028 109 Bồ Đào Nha 92.090 110 Jordan 89.342 111 Serbia 88.361 112 Azerbaijan 86.600 113 Áo 83.871 114 UAE 83.600 115 Cộng hòa Séc 78.865 116 Panama 75.417 117 Sierra Leone 71.740 118 Ireland 70.273 119 Georgia 69.700 120 Sri Lanka 65.610 121 Lithuania 65.300 122 Latvia 64.559 123 Togo 56.785 124 Croatia 56.594 125 Bosnia và Herzegovina 51.209 126 Costa Rica 51.100 127 Slovakia 49.037 128 CH Dominican 48.671 129 Estonia 45.227 130 Đan Mạch 43.094 131 Hà Lan 41.850 132 Thụy Sĩ 41.284 133 Bhutan 38.394 134 Đài Loan 36.193 135 Guinea-Bissau 36.125 136 Moldova 33.846 137 Bỉ 30.528 138 Lesotho 30.355 139 Armenia 29.743 140 QĐ Solomon 28.896 141 Albania 28.748 142 Equatorial Guinea 28.051 143 Burundi 27.834 144 Haiti 27.750 145 Rwanda 26.338 146 Macedonia 25.713 147 Djibouti 23.200 148 Belize 22.966 149 El Salvador 21.041 150 Israel 20.770 151 Slovenia 20.273 152 Fiji 18.272 153 Kuwait 17.818 154 Swaziland 17.364 155 Đông Timor 14.874 156 Bahamas 13.943 157 Montenegro 13.812 158 Vanuatu 12.189 159 Qatar 11.586 160 Gambia 11.295 161 Jamaica 10.991 162 Kosovo 10.887 163 Lebanon 10.452 164 Cyprus 9.251 165 State of Palestine 6.220 166 Brunei 5.765 167 Trinidad và Tobago 5.130 168 Cape Verde 4.033 169 Samoa 2.842 170 Luxembourg 2.586 171 Mauritius 2.040 172 Comoros 1.862 173 São Tomé và Príncipe 964 174 Kiribati 811 175 Bahrain 765 176 Dominica 751 177 Tonga 747 178 Singapore 719 179 Federated States of Micronesia 702 180 Saint Lucia 616 181 Andorra 468 182 Palau 459 183 Seychelles 452 184 Antigua và Barbuda 442 185 Barbados 430 186 Saint Vincent & the Grenadines 389 187 Grenada 344 188 Malta 316 189 Maldives 300 190 Saint Kitts và Nevis 261 191 Marshall Islands 181 192 Liechtenstein 160 193 San Marino 61 194 Tuvalu 26 195 Nauru 21 196 Monaco 2,02 197 Thành phố Vatican 0,44 Bảng diện tích các quốc gia trên Thế giới Lời kết: Hy vọng những thông tin mà chúng tôi vừa tổng hợp được về Diện tích Nhật Bản sẽ hữu ích cho bạn. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để được hiểu rõ hơn về đất nước Nhật Bản xinh đẹp này nhé! Bên cạnh đó là rất nhiều cơ hội việc làm đang đợi bạn tại Nhatban24h.vn. Để biết thêm thông tin về kỹ sư Nhật Bản hay xuất khẩu lao động Nhật hãy liên hệ số hotline. Chúc các bạn thành công! |