Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Đề bài

1. Tính

a) 300 + 5 + 0,14                                                 

   =......................

b) 45 + 0,9 + 0,008

=.............................

c) \(230 + 4 + {3 \over {10}} + {7 \over {100}}\)

=...............................

d) \(500 + 7 + {9 \over {1000}}\)

=.............................

2. >; <; = 

\(\eqalign{ & 54,01\, .....\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,.....\,4,25 \cr

& 3,41\,.......\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,.......\,,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a) \(9,5 \times x = 47,4 + 24,8\)

b) \(x:8,4 = 47,04 - 29,75\)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) 

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88

Phép chia này có thương là 3,94, số dư là:

A. 6                B. 0,6                 C. 0,06              D. 0,006

b)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88

Phép chia này có thương là 1,291, số dư là:

A. 13                B. 1,3               C. 0,13                  D. 0,013

Trả lời:

1. Tính

a) 300 + 5 + 0,14                                                 

   = 305 + 0,14

   = 305, 14

b) 45 + 0,9 + 0,008

  = 45,9 + 0,008

  = 45, 908

c)

  = 230 + 4 + 0,3 + 0,07

  = 230 + 4,37

  = 234,37

d)

  = 500 + 7,009

  = 507,009

2. >; <; =

\(\eqalign{ & 54,01\,\, < \,\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,\, < \,\,4,25 \cr

& 3,41\,\, > \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 - 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a)

Khoanh vào C: 0,06

b)

Khoanh vào D: 0,013

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88

Xem thêm tại đây: Bài 72+73. Luyện tập chung

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Bài 88: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính : a) 11 + 8 = 19 14 + 2 = 16 7 + 3 = 10 12 + 5 = 17 19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 10-3 = 7 17 - 5 = 12 b) 12 + 3 - 2 = 13 18 - - 4 - 1 = 13 15-5+7 = 17 a) Khoanh vào số bé nhất : 16 , 12 , 18 b) Khoanh vào số lớn nhất : 15 , 11 . © , 14. Đoạn thẳng ÀB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau : Tố một trồng được 10 cây, tổ hai trồng được 8 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? Tóm tắt ■ Bài siải Tồ’ một : 10 cây Cả hai tổ trồng được số cây là : Tố’ hai •: 8 cây 10 + 8 = 18 (cây) Cả hai tổ : ... cây ? Đáp số : 18 cây.

Giải bài tập trang 88 SGK Toán 1: Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

Giải bài tập trang 88 SGK Toán 1: Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 3, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập Toán bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.

Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 1: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

Chương 2. Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 – Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 88 SGK Toán lớp 1

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)

Tính:

1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 =

10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 4 = 10 – 5 =

6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 + 1 = 10 + 0 =

10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 = 10 – 9 = 10 – 0 =

Hướng dẫn giải

1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10

10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5

6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10

10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 10 – 9 = 1 10 – 0 = 10

Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)

Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88

Hướng dẫn giải

Điền lần lượt: 3, 5, 2, 10

10 – 5 = 5

1 + 4 =

8 – 3 = 5

5 + 0 = 5

9 – 4 = 5

2 + 3 = 5

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Điền dấu <, > , =

10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 – 1

9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 – 2

6 – 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4

Hướng dẫn giải

10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 – 1

9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 – 2

6 – 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4

Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)

Viết phép tính thích hợp:

Tổ 1: 6 bạn.

Tổ 2: 4 bạn.

Cả hai tổ:....bạn?

Hướng dẫn giải

Cả hai tổ có: 6 + 4 = 10 (bạn)

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 89, 90 SGK Toán 1: Luyện tập chung chương 2

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo lời giải vở bài tập Toán lớp 1: Ôn tập cuối năm - trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 - Chân Trời Sáng Tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.

Giải vở bài tập Toán 1: Ôn tập cuối năm - Chân Trời Sáng Tạo

Bài 1 (trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Tô màu:

Lời giải

Bài 2 (trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

a) Hình nào có hình vuông ở bên phải, hình tròn ở bên trái?

b) Hình vẽ bên không có hình nào?

c) Thêm vào hình bên ít nhất bao nhiêu 

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 88
 để được khối hộp chữ nhật

Lời giải

a) Khoanh vào D

b) Khoanh vào B

c) Khoanh vào C

Bài 3 (trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm (theo mẫu):

Lời giải

Bài 4 (trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số vào ô trống

Lời giải

Bài 5 (trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số vào ô trống:

Lời giải

Bài 6 (trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Hình vẽ sau có bao nhiêu que diêm?

    A. 39    B. 30    C. 27

Lời giải

Có 27 que diêm.

Chọn C.

Bài 7 (trang 82 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Cho biết mỗi thùng dưới đây có 10 trái (quả) dưa hấu:

a) Làm (theo mẫu):

b) Khoanh vào câu trả lời đúng.

Hình nào có số trái dưa hấu nhiều nhất?

        A                        B                      C.

Lời giải

a)

b) Khoanh vào B.

Bài 8 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm (theo mẫu):

Lời giải

Bài 9 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Trong hình vẽ sau, bậc thang dưới có kết quả bé hơn bậc thang trên. Viết số vào chỗ chấm:

Lời giải

Bài 10 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

 27 ….. 17             9 ….. 30                   51 ….. 28 

 61 ….. 65             84 ….. 4 + 80           99 ….. 100

Lời giải

27 > 17              9 < 30                   51 > 28 

61 < 65             84 = 4 + 80           99 < 100

Bài 11 (trang 84 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2):

a) Tính

b) Tô màu.

Kết quả là 47: đỏ                                     

Kết quả là 33, 43: nâu

Kết quả là 36, 46: cam                              

Kết quả là 62: xanh dương nhạt

Kết quả là 35, 45, 55: vàng                       

Kết quả là 34, 44, 54: xanh lá

Kết quả và các số là 38, 48, 58: xanh dương đậm

Lời giải

a)

b) Học sinh tự tô màu.

Bài 12 (trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Ước lượng, đo sách toán 1 của em rồi viết số đo

Lời giải

Bài 13 (trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Ước lượng, đo rồi viết số đo ghế của em

Lời giải

Em tự ước lượng và đo ghế của mình

Bài 14 (trang 86 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Hôm nay là thứ sáu, ngày 7.

Ba bạn Tuấn. Minh, Thu hẹn nhau: 9 giờ sáng ngày mai có mặt tại nhà sách.

a) Đánh dấu x vào tờ lịch ngày mai.

b) Buổi sáng ở nhà sách.

Nối đồng hồ với từ thích hợp.

Lời giải

a) Đánh dấu x vào tờ lịch thứ 7 ngày 8.

b)

Bài 15 (trang 87 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Nối (theo mẫu):

Lời giải

Bài 16 (trang 88 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm theo mẫu

Lời giải

Bài 17 (trang 89 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Vẽ thêm để đủ 27 hình tam giác:

Lời giải

Học sinh vẽ thêm 7 hình tam giác

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán 1 trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89: Ôn tập cuối năm - Chân Trời Sáng Tạo file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết