Make ones bow là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɑʊ/

Danh từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Cái cung. ro draw (bend) the bow giương cung
  2. Vĩ (viôlông).
  3. Cầu vồng.
  4. Cái nơ con bướm.
  5. Cốt yên ngựa ((cũng) saddke).
  6. (Điện học) Cần lấy điện (xe điện... ).
  7. (Kiến trúc) Vòm.

Thành ngữSửa đổi

  • to draw the long bow: (Nghĩa bóng) Nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại.
  • to have two strings to one's bow: Có phương sách dự phòng.

Ngoại động từSửa đổi

bow ngoại động từ /ˈbɑʊ/

  1. (Âm nhạc) Kéo vĩ (viôlông).

Danh từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu. to make one's bow cúi đầu chào to return a bow chào lại

Động từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối).
  2. Cúi đầu, cúi chào, lócúi mình, khòm lưng quỳ gối. to bow under the weight of years còng lưng vì tuổi già
  3. Nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi. to bow to the inevitable chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi never to bow to the enemy không bao giờ đầu hàng kẻ thù

Thành ngữSửa đổi

  • to bow down:
    1. Cúi đầu, cúi mình, cong xuống. to be bowed down by care còng lưng đi vì lo nghĩ
    2. Uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy.
  • to bow in: Gật đầu bảo ra; chào mời ai.
  • to bow oneself out: Chào để đi ra.
  • bowing acquaintance: Xem Accquaintance.

Chia động từSửa đổi

Danh từSửa đổi

bow /ˈbɑʊ/

  1. Mũi tàu.
  2. Người chèo mũi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)